Các hiểu biết cơ bản để viết và cân bằng các phản ứng Hóa học thường gặp - Thế điện hóa chuẩn |
Vietsciences-Võ Hồng Thái 20/02/06 |
Lưu ý
|
E0Ag+/Ag > E0Fe3+/Fe2+ > E0Cu2+/Cu > E02H+/H2 > E0Fe2+/Fe > E0Zn2+/Z (+0,80V) (+0,77V) (+0,34V) (0,00V) (-0,44V) (-0,76V) Þ Tính oxi hóa: Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > Zn2+ Tính khử : Ag < Fe2+ < Cu < H2 < Fe < Zn |
Fe + Fe2+(dd)
0 +3 +2 Fe + Fe3+(dd) ® 2Fe2+ Chất khử Chất oxi hóa Chất khử /Chất oxi hóa
|
Phản ứng trên xảy ra được là do:
Tính khử: Fe > Fe2+
Tính oxi hóa: Fe3+ > Fe2+
Fe + FeCl2
Fe + 2FeCl3 ® 3FeCl2
Fe + Fe2(SO4)3
®
3FeSO4
0 +3 +2 +2
Cu + 2Fe3+ (dd) ® Cu2+ + 2Fe2+
Chất khử Chất oxi hóa Chất oxi hóa Chất khử
Phản ứng trên xảy ra được là do:
Tính khử:
Cu > Fe2+
Tính oxi hóa:
Fe3+ > Cu2+
Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu
Cu + FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 ® CuSO4 + 2FeSO4
Cu + 2Fe(NO3)3 ® Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Cu + Fe(CH3COO)2
Cu + 2Fe(HCOO)3 ® Cu(HCOO)2 + 2Fe(HCOO)2
Ag+(dd) + Fe3+(dd)
(Dung dịch muối bạc với dung dịch muối sắt (III)
không có xảy ra phản ứng oxi
hóa khử, nhưng có thể xảy ra phản ứng trao đổi)
+1 +2 0 +3
Ag+(dd) + Fe2+(dd) ® Ag + Fe3+
Chất oxi hóa Chất khử Chất khử Chất oxi hóa
Phản ứng trên xảy ra được là do:
Tính khử: Fe2+ > Ag
Tính oxi hóa: Ag+ > Fe3+
AgNO3 + Fe(NO3)3
AgNO3 + Fe(NO3)2 ® Ag + Fe(NO3)3
3AgNO3 + 3Fe(CH3COO)2 ® 3Ag + 2Fe(CH3COO)3 + Fe(NO3)3
AgNO3 + Fe(CH3COO)3
Nhưng:
3AgNO3 + FeCl3 ® 3AgCl ¯ + Fe(NO3)3 (Phản ứng trao đổi)
3CH3COOAg + FeBr3 ® 3AgBr¯ + Fe(CH3COO)3 (Phản ứng trao đổi)
Fe(dư) + 2Ag+(dd) ® Fe2+ + 2Ag
Fe + 3Ag+(dd, dư) ® Fe3+ + 3Ag
Fe + 2Fe3+(dd) ® 3Fe2+
Ag+(dd) + Fe2+(dd) ® Ag + Fe3+
Fe(dư) + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + 3AgNO3(dư) ® Fe(NO3)3 + 3Ag
Fe + 3CH3COOAg (dư) ® Fe(CH3COO)3 + 3Ag
Fe(dö) + 2AgClO3 ® Fe(ClO3)2 + 2Ag
3Zn(dư) + 2Fe3+(dd) ® 3Zn2+ + 2Fe
Zn + 2Fe3+(dd, dư) ® Zn2+ + 2Fe2+
Zn + Fe2+ ® Zn2+ + Fe
2Fe3+ + Fe ® 3Fe2+
3 Zn (dư) + 2FeCl3 ® 3ZnCl2 + 2Fe
Zn + 2FeCl3 (dư) ® ZnCl2 + 2FeCl2
Zn + FeCl2 ® ZnCl2 + Fe
Zn + Fe2(SO4)3 (dư) ® ZnSO4 + 2FeSO4
3Zn (dư) + 2Fe(NO3)3 ® 3Zn(NO3)2 + 2Fe
Tổng quát, kim loại đồng (Cu) không tác dụng với dung dịch muối đồng (II), nhưng đồng có thể tác dụng với dung dịch muối đồng (II) clorua để tạo đồng (I) clorua. Nguyên nhân là do CuCl kết tủa (không tan trong dung dịch nước).
0
+2 +1
Cu + Cu2+(dd) 2Cu+
Chất oxi hóa Chất khử Chất khử /Chất oxi hóa
Phản ứng không xảy ra là do:
Tính khử:
Cu
< Cu+
Tính oxi hóa:
Cu2+ < Cu+
Cu + CuCl2(dd)
2CuCl
¯ Cu + CuSO4(dd) Cu + Cu(NO3)2(dd) |
+1 +1 +2 0 Cu+ + Cu+ ® Cu2+ + CuChất khử Chất oxi hóa Chất oxi hóa Chất khử |
Phản ứng trên xảy ra được là do:
Tính khử:
Cu+ > Cu
Tính oxi hóa: Cu+ > Cu2+
(E0Cu+/Cu = 0,52V > E0Cu2+/Cu+ = 0,16V)
Thí dụ:
Cu2O + H2SO4(l) ® CuSO4 + Cu + H2O
[ Cu2O + H2SO4(l) ® Cu2SO4 + H2O
Cu2SO4 + Cu2SO4 ® 2Cu + 2CuSO4 ]
(CuCl không tan trong nước, còn các muối đồng (I) khác, nói chung, không tồn tại)
viết các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho kim loại
đồng (Cu) vào từng dung dịch sau đây:
Fe2(SO4)3; FeCl2; Cu(CH3COO)2; CuSO4; CuCl2; AgNO3; NaNO3; HNO3(l); NaNO3 trộn với HCl; HCl; HCl có hòa tan O2; Fe(NO3)3; Fe(CH3COO)2; HNO3(đ, nguội); HNO3(đ nóng); Al(NO3)3; Fe(NO3)2; Fe(CH3COO)3; HgCl2; Hhỗn hợp Cu(NO3)2 – H2SO4(l).
Viết các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho kim loại
sắt (Fe) vào từng dung dịch sau đây:
FeCl2; Fe(NO3)3;
CuSO4; ZnSO4; HCl; AgNO3(dư);
CH3COOAg(thiếu); HNO3(l);
KNO3; KNO3 trộn với HCl; H2SO4(l);
H2SO4(đ, nguội); H2SO4đ,
nóng(đ,
nóng); FeBr3; FeSO4; HNO3(đ,
nguội); HNO3(ñ, noùng); CH3COOH;
CH3COOAg(dư); Cu2+; Fe2+;
Fe3+; Mg(HCOO)2.
Trộn một chất oxi hóa với một chất khử trong dung
dịch. Phản ứng có xảy ra không? Nếu có thì theo
chiều nào? Cho thí dụ minh họa.
Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp
oxi hóa khử được sắp xếp như sau:
Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni;
Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Hãy cho biết:
- Trong số các kim loại Al,
Fe, Ni, Ag, kim loại nào phản ứng được với dung dịch
muối sắt (III). Viết các phương trình phản ứng.
- Phản ứng giữa dung dịch
dòch AgNO3 và dung dịch
Fe(NO3)2 có xảy ra
không? Nếu có, hãy giải thích và viết phương trình
phản ứng.
Thế điện hóa chuẩn của một số cặp oxi hóa khử theo
chiều giảm dần như sau:
E0
Ox/Kh
: Ag+/Ag > Fe3+/Fe2+
> Cu2+/Cu > Fe2+/Fe > Zn2+/Zn.
a) Hãy so sánh độ mạnh giữa
các chất oxi hóa và giữa các chất khử trong các cặp
oxi hóa khử trên.
b) Viết phản ứng (nếu có) khi
cho:
Trộn dung dịch muối bạc với dung dịch muối sắt (II).
Cho bột kim loại bạc vào dung dịch muối sắt (III).
Cho bột sắt vào dung dịch muối bạc có dư.
Cho bột sắt vào dung dịch muối kẽm.
Cho bột kẽm vào dung dịch muối sắt (III) có dư.
Cho bột đồng vào dung dịch muối sắt (III).
Cho 4,48 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch hỗn hợp
gồm
FeCl3 0,2M và
Fe2(SO4)3
0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam
chất rắn và dung dịch A.
a) Tính m.
b)
Xác định nồng độ mol (mol/l) của dung dịch A.
c) Nếu cô cạn dung dịch A,
tính khối lượng muối khan thu được.
(Cho biết các muối
muoái FeCl2, FeSO4 đều
hòa tan được trong nước)
(Fe = 56; Cl = 35,5; S = 32; O = 16)
ĐS:
m = 0,56g; FeCl2 0,3M; FeSO4
0,75M; 7,62g FeCl2; 22,8g FeSO4
Cho 2,24 gam bột sắt vào một cốc có chứa 400 ml dung
dịch
AgNO3 0,225M. Khuấy đều để phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Thu được m gam chất rắn và 400
ml dung dịch A.
a) Tính m.
b) Tính nồng độ mol của chất
tan trong dung dịch A.
(Fe = 56; Ag = 108)
ĐS: m = 9,72g; Fe(NO3)2
0,075M; Fe(NO3)3
0,025M
Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe,
Fe3O4
tác dụng với 200 ml dung dịch
HNO3
loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc),
dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại.
Viết các phản ứng.
Tính nồng độ mol/l của dung dịch
HNO3
Tính khối lượng muối trong dung dịch Z1.
(Fe = 56; O = 16; N = 14)
ĐS:
HNO3 3,2M; 48,6g
Cho 1,95 gam bột kẽm vào 200 ml dung dịch
Fe2(SO4)3 0,125M,
khuấy đều. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được x gam
chất rắn và dung dịch Y.
Tính x.
Cô cạn dung dung dịch Y, tính khối lượng muối khan
thu được.
(Zn = 65; Fe = 56; S = 32; O = 16)
ĐS: x = 0,28g; 4,83g ZnSO4;
6,84g FeSO4
Cho từ từ a mol bột kim loại sắt vào một cốc đựng
dung dịch chứa b mol
AgNO3. Viết các phương trình
phản ứng xảy ra ứng với các trường hợp có thể có.
Tìm điều kiện liên hệ giữa a, b để có các trường hợp
này và tìm số mol mỗi chất thu được theo a, b các
chất thu được (không kể dung môi H2O) ứng
với từng trường hợp trên.
Cho từ từ dung dịch chứa b mol
AgNO3 vào một cốc đựng a mol
bột Fe. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ứng
với các trường hợp có thể có. Tìm điều kiện liên hệ
giữa a, b để có các trường hợp này và tính số mol
các chất thu được theo a, b (không kể dung môi) ứng
với từng trường hợp trên.
Cho từ từ x mol bột kim loại kẽm (Zn) vào một cốc
đựng dung dịch có hòa tan y mol FeCl3.
Viết phương trình phản ứng xảy ra ứng với các trường
hợp có thể có. Tìm điều kiện liên hệ giữa x, y để có
các trường hợp này và tính số mol mỗi chất thu được
theo x, y (không kể dung môi) ứng với từng trường
hợp trên.
Yêu cầu giống bài tập 6, nhưng bây giờ cho từ từ
dung dịch chứa y mol FeCl3
vào cốc đựng x mol bột kẽm.
Số oxi hóa của một nguyên tố là gì? Cho thí dụ minh họa.
Độ âm điện của một nguyên tố là gì? Cho thí dụ minh họa.
Hóa trị của một nguyên tố là gì? Cho thí dụ minh họa.
Hóa trị ion của một nguyên tố là gì? Cho thí dụ minh họa.
Cộng hóa trị của một nguyên tố là gì? Cho thí dụ minh họa.
Phản ứng oxi hóa khử là gì? Cho thí dụ minh họa.
Chất oxi hóa là gì? Tại sao chất oxi hóa còn được gọi là chất bị khử? Cho thí dụ.
Chất khử là gì? Tại sao chất khử còn được gọi là chất bị oxi hóa?. Cho thí dụ.
Phản ứng oxi hóa là gì? Phân biệt sự oxi hóa với chất oxi hóa. Cho thí dụ.
Phản ứng khử là gì? Phân biệt sự khử với chất khử. Cho thí dụ.
Phát biểu qui luật chiều diễn tiến của phản ứng oxi hóa khử trong dung dịch. Cho thí dụ minh họa.
Hãy liệt kê dãy thế điện hóa (dãy hoạt động các kim loại) trong chương trình phổ thông và ý nghĩa của nó.
Cặp oxi hóa khử là gì? Độ mạnh của chất oxi hóa và của chất khử tương ứng (liên hợp) có liên quan thế nào? Cho hai thí dụ cụ thể để minh họa.
Thực nghiệm cho biết thứ tự điện thế của các cặp
oxi hóa khử như sau:
Au3+/Au > Ag+/Ag > Fe3+/Fe2+
> Cu2+/Cu > 2H+/H2
> Fe2+/Fe> Zn2+/Zn > K+/K
Hãy sắp theo thứ tự độ mạnh tính oxi hóa giảm
dần và độ mạnh tính khử giảm dần của các chất
oxi hóa, chất khử có trong các cặp trên.
Tính số oxi hóa của từng nguyên tử C, O, N, Cl trong các phân tử hợp chất hữu cơ sau đây: Cloetan (Cloroetan, Cl-CH2-CH3); Propilen (CH2=CH-CH3); Anilin; Nitrobenzen; Axit benzoic (C6H5-COOH); Etilenglicol (HO-CH2-CH2-OH); Metyletyl ete (Etyl metyl eter, CH3-O-C2H5); Axit metacrilic (CH2=CCH3COOH); Alanin (Axit 2-aminopropanoic); Vinylclorua (CH2=CHCl); Rượu alylic (CH2=CHCH2OH).
Hãy cho biết hóa trị, hóa trị ion, cộng hóa trị (nếu có) và số oxi hóa của từng nguyên tử trong các phân tử hợp chất sau đây: Natri clorua (Clorur natrium); Etilen; Bari oxit; Nước; Hiđro peoxit (Peroxid hydrogen); Hiđrua sunfua (Sulfur hydrogen); Hiđrua pesunfua; Kali sunfua; Propan; Glixin (Axit aminoaxetic); Axit sunfuric; Glixerin; Kali oxit; Etylamin (CH3CH2NH2); Anilin; Kẽm clorua; Rượu etylic (Etanol); Glicocol (Glixin); Fomanđehit (Formaldehyde, Metanal, HCHO).
Cho từ từ x mol bột kim loại sắt vào dung dịch chứa y mol bạc axetat (acetat bạc). Viết các phương trình phản ứng xảy ra ứng với các trường hợp có thể có. Tìm điều kiện liên hệ giữa x, y để có các trường hợp này và tính số mol mỗi chất thu được theo x, y (không kể dung môi) ứng với từng trường hợp trên.
Cho từ từ dung dịch có hòa tan a mol bạc axetat vào một cốc có chứa b mol bột kim loại sắt. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ứng với các trường hợp có thể có. Tìm điều kiện liên hệ giữa a, b ứng với từng trường hợp trên (không kể H2O).
Cho từ từ x mol kim loại kẽm vào dung dịch chứa y mol Fe2(SO4)3. Viết các phương trình phản ứng có thể có. Tìm điều kiện liên hệ giữa x, y để có thể xảy ra từng trường hợp trên và tính số mol mỗi chất thu được theo x, y (không kể dung môi) ứng với từng trường hợp.
Yêu cầu như bài 19 khi cho từ từ dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3 vào một cốc đựng b mol bột Zn.
Viết các phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho bột Fe
vào từng dung dịch sau đây: Cu(NO3)2;
Fe(NO3)3;
Fe(NO3)2;
AgNO3 dư;
AgNO3 thiếu; Mg(NO3)2;
HNO3(l); HNO3(đ,
nóng); HNO3(đ,
nguội); KNO3;
H2SO4(l);
H2SO4(đ,
nóng); H2SO4(đ,
nguội); KNO3
trộn với H2SO4loãng;
HCl; CH3COOH.
Chuần bị thi vô Đại học: Số oxi hóa khử
Phản ứng oxi hóa khử
© http://vietsciences.free.fr và http://vietsciences.org
và http://vietsciences2.free.fr Võ Hồng Thái