Tự học Hán ngữ hiện đại – đáp án ôn tập bài 6-10

Vietsciences– Lê Anh Minh      2006

 

< về trang chính > < về bài ôn tập 6-10 >

 

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Anh (chị) băm mấy rồi?

你 三 十 幾 了?

你 三 十 几 了?

2. Mẹ anh (chị) bao nhiêu tuổi?

你 母 親 多 大 年 紀 ?

你 母 亲 多 大 ?

3. Cụ bao tuổi rồi ạ?

您 多 大 年 紀 ?

您 多 大 年 ?

您 高 壽 了?

您 高 寿 了?

4. Ba chị ấy nay 85 tuổi rồi.

父 親 八 十 五 歲 了.

– 她 父 亲 八 十 五 .

5. Tôi tuổi con khỉ. Anh tuổi con gì?

我 是 . 什 麼?

我 是 . 什 么?

6. Anh là khỉ già. Tôi là khỉ nhí.

. 我 是 .

是 大 . 我 是 .

7. Vậy tôi lớn hơn 12 tuổi rồi.

那, 我 比 大 十 二 歲.

– 那, 我 比 大 十 二 岁.

8. Năm 2008 là năm gì?

– 2008 年 是 什 年?

– 2008 年 是 什 么 年?

9. Là năm Mậu Tý.

.

10. Anh sinh năm nào?

你 是 什 麼 時 候 生 的?

你 是 什 么 时 候 生 的?

11. Tôi sinh ngày 22 tháng giêng năm 1980 tại Hà Nội.

我 于 1980 1 22 日 出 生 在 河 內.

12. Anh muốn tìm loại công việc thế nào?

– 你 要 找 哪 種 工 作?

– 你 要 找 哪 种 工 作?

13. Lương hậu, thời gian công tác thích hợp.

– 薪 水 優 厚, 工 作 時 間 合 適.

– 薪 水 优 厚, 工 作 时 间 合 适.

14. Trước đây anh (chị) đã làm qua việc này chưa?

– 你 以 前 做 過 這 個 工 作 嗎?

– 你 以 前 做 过 这 个 工 作 吗?

15. Công việc này rất cực. Anh (chị) có làm nổi không?

– 這 個 工 作 很 辛 苦. 你 可 以 做 嗎?

– 这 个 工 作 很 辛 苦. 你 可 以 做 吗?

16. Nếu lương cao thì đương nhiên tôi làm nổi.

– 如 果 薪 水 高, 我 當 然 可 以 做.

– 如 果 薪 水 高, 我 当 然 可 以 做.

17. Tôi vẫn còn độc thân.

– 我 還 是 獨 身.

– 我 还 是 独 身.

18. Gia đình anh (chị) có mấy người?

你 家 裡 有 幾 口 人?

你 家 里 有 几 口 人?

你 家 裡 一 人?

你 家 里 一 人?

19. Bạn mấy anh em? (Anh em của bạn mấy người?)

– 你 們 兄 弟 幾 個?

– 你 们 兄 弟 几 个?

20. Bạn mấy chị em? (Chị em của bạn mấy người?)

– 你 們 姊 妹 幾 個?

– 你 们 姊 妹 几 个?

– 你 們 兒 幾 個?

– 你 们 姐 儿 几 个?

21. Ba má anh (chị) còn đủ chứ?

父 母 都 在 不 在?

22. Anh (chị) là con thứ mấy trong gia đình?

行 幾?

行 几?

23. Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.

我 打 算 明 年 到 中 國 去.

我 打 算 明 年 到 中 国 去.

24. Tôi dự tính hôm nay đọc xong quyển sách này.

今 天 我 打 算 把 這 本 書 讀 完.

今 天 我 打 算 把 这 本 书 读 完.

25. Cuối tuần này anh (chị) định làm gì?

周 末 你 要 做 什 麼?

周 末 你 要 做 什 么?

26. Anh (chị) ăn cơm chưa?

你 吃 過 飯 了 嗎?

你 吃 过 饭 了 吗?

27. Anh (chị) có thích ăn hải sản không?

你 愛 吃 海 味 嗎?

你 爱 吃 海 味 吗?

28. Anh (chị) thường ăn sáng món gì?

– 早 飯 你 常 吃 什 麼?

– 早 饭 你 常 吃 什 么?

29. Phở bò, bánh mì, hột gà ốp la, cà phê sữa.

– 牛 肉 粉, 麵 包, 半 熟 的 雞 蛋, 牛 奶 咖 啡.

牛 肉 粉, 面 包, 半 熟 的 鸡 蛋, 牛 奶 咖 啡.

30. Anh (chị) thường ăn trưa (chiều) món gì?

– 午 飯 (晚 飯) 你 常 吃 什 麼?

– 午 饭 (晚 饭) 你 常 吃 什 么?

31. Canh chua, thịt kho, rau muống xào.

酸 辣 , 鹵 肉, 空 心 菜.

– 酸 辣 汤, 卤 肉, 空 心 菜.

32. Anh (chị) thích ăn trái cây gì?

你 愛 吃 什 麼 水 果?

你 爱 吃 什 么 水 果?

33. Tôi thích ăn chuối, sầu riêng, mít, xoài, đu đủ, dưa hấu.

你 愛 吃 香 蕉, 榴 蓮 果, 菠 蘿 蜜, 芒 果, 木 瓜, 西 瓜.

你 爱 吃 香 蕉, 榴 莲 果, 波 罗 蜜, 芒 果, 木 瓜, 西 瓜.

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org  Lê Anh Minh