Tự học Hán ngữ hiện đại – ôn tập bài 6-10

Vietsciences– Lê Anh Minh  2006

 

< về trang chính >

 

Cần nhớ:

(1) Hỏi tuổi:

Hỏi trẻ em:

ní jǐ suì le 你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = bé lên mấy rồi?

Hỏi thiếu niên:

nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = em mấy tuổi?

nǐ shí jǐ le 你 十 幾 了 (nễ thập kỷ liễu 你 十 几 了) = em mười mấy rồi?

Hỏi thanh niên:

nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = bạn mấy tuổi?

nǐ èrshí jǐ le 你 二 十 幾 了 (nễ nhị thập kỷ liễu 你 二 十 几 了) = bạn hăm mấy rồi?

Hỏi người đứng tuổi:

nín duōdà le 您 多 大 了 (nâm đa đại liễu) = thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi?

nǐ fùqīn duōdà niánjì le 你 父 親 多 大 年 紀 (nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu) 你 父 亲 多 大 ) = bố anh bao nhiêu tuổi?

Hỏi cụ già:

nín duōdà niánjì le 您 多 大 年 紀 (nâm đa đại niên kỷ liễu 您 多 大 年 ) = thưa cụ bao nhiêu tuổi?

nín gāoshòu le 您 高 壽 了 (nâm cao thọ liễu 您 高 寿 了) = thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?

Hỏi tuổi theo con giáp:

– ní shǔ shénme 什 麼 (nễ thuộc thập ma 什 么) = anh tuổi con gì?

(2) Hỏi về nghề nghiệp:

nǐ zuò shénme gōngzuò? 你 做 什 麼 工 作? (nễ tố thập ma công tác 你 做 什 么 工 作?) = anh (chị) làm nghề gì?

zài nǎr gōngzuò? 在 哪 工 作? (nễ tại ná nhi công tác 你 哪 儿 工 作?) = anh (chị) công tác ở đâu?

nǐ gōngzuò duōjiǔ le 你 工 作 多 久 了? (nễ công tác đa cửu liễu 你 工 作 多 久 了?) = anh (chị) công tác được bao lâu rồi?

nǐ de gōngzuò zěnmeyàng? 你 的 工 作 怎 麼 樣? (nễ đích công tác chẩm ma dạng 你 的 工 作 怎 么 样) = công việc của anh thế nào?

xīnshuǐ gāo ma 你 薪 水 高 吗? (nễ tân thuỷ cao ma?) = lương anh (chị) có cao không?

nǐ měiyuè dé duōshǎo xīnshuǐ 你 每 月 得 多 少 薪 水? (nễ mỗi nguyệt đắc đa thiểu tân thuỷ?) = gōngzī duōshǎo 你 工 資 多 少? (nễ công tư đa thiểu 你 工 资 多 少?) = lương tháng của anh (chị) bao nhiêu?

nǐ wèishénme yào wèi wǒmen gōngsi gōngzuò 你 為 什 麼 要 為 我 們 公 司 工 作? (nễ vi thập ma vị ngã môn công ty công tác 你 為 什 么 要 為 我 们 公 司 工 作?) = tại sao anh (chị) muốn làm việc cho công ty chúng tôi?

(3) Hỏi về gia đình:

nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 家 裡 有 幾 口 人? (nễ gia hữu kỷ khẩu nhân 你 家 里 有 几 口 人?) = nhà anh (chị) có bao nhiêu người? (= có bao nhiêu nhân khẩu?) = nǐ jiā lǐ yígòng jǐ ge rén 你 家 裡 一 人? (nễ gia lý nhất cộng kỷ cá nhân 你 家 里 一 人?) = nhà anh (chị) cả thảy có bao nhiêu người?

háng jǐ? 行 幾? (nễ hàng kỷ 行 几?) = anh (chị) là con thứ mấy trong gia đình?

nǐ jiéhūn le méiyou? 你 結 婚 了 沒 有? (nễ kết hôn liễu một hữu 你 结 婚 了 沒 有?) = anh (chị) kết hôn chưa?

nǐ yóu jǐ ge háizi 你 有 幾 個 孩 子? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 有 几 个 孩 子?) = anh (chị) có mấy đứa con?

(4) Hỏi về dự tính / kế hoạch:

dǎsuàn zěnme yàng 你 打 算 怎 麼 樣? (nễ đả toán chẩm ma dạng 你 打 算 怎 么 样?) = anh tính thế nào?

nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 正 在 打 算 做 什 麼? (nễ chính tại đả toán tố thập ma 你 正 在 打 算 做 什 ?) = anh đang dự tính làm gì thế?

zhège shǔjià yǒu shénme dǎsuàn 這 個 暑 假 你 有 什 麼 打 算 (giá cá thử giá nễ hữu thập ma đả toán 这 个 暑 假 你 有 什 么 打 算)? = kỳ nghỉ hè này anh có dự tính gì? = zhège shǔjià yǒu shénme huà 這 個 暑 假 你 有 什 麼 計 劃 (giá cá thử giá nễ hữu thập ma kế hoạch 这 个 暑 假 你 有 什 么 )? = kỳ nghỉ hè này anh có kế hoạch gì?

xiǎng mǎi shénme? 你 想 買 什 ? (nễ tưởng mãi thập ma 你 想 买 什 么?) = anh định mua gì?

xiǎngyào zuò shénme? 你 想 ? (nễ tưởng tố thập ma 你 想 么?) = anh định làm gì?

nǐ yào dǎtìng shénme shìqíng? 你 要 打 聽 什 麼 事 情? (nễ yếu đả thính thập ma sự tình你 要 打 听 什 么 事 情?) = anh muốn dọ hỏi việc gì?

zhège xīngqīrì nǐ yào zuò shénme? 這 個 星 期 日 你 要 什 麼 (giá cá tinh kỳ nhật nễ yếu tố thập ma 这 个 星 期 日 你 要 什 么) = chủ nhật này anh muốn làm gì?

(4) Hỏi về ẩm thực:

xiǎng chī shénme? 你 想 吃 什 ? (nễ tưởng ngật thập ma 你 想 吃 什 么?) = anh muốn ăn gì?

xiǎng he shénme? 你 想 喝 什 ? (nễ tưởng hát thập ma 你 想 喝 什 么?) = anh muốn uống gì?

è ma 嗎? ( 饿 ?) = anh (chị) có đói không?

nǐ chī guò zǎodiǎn le ma 你 吃 過 早 點 了 嗎 (nễ ngật quá tảo điểm liễu ma 你 吃 过 早 点 了 吗) = anh ăn điểm tâm chưa?

wǒmen qù chī diǎnr dōngxi xíngbùxíng 們 去 吃 點 兒 東 西, 行 不 行? (ta môn khứ ngật điểm nhi đông tây, hành bất hành 们 去吃 点 儿 东 西, 行 不 行?) = bọn mình đi ăn chút gì đi, được không?

qù nǎr chī ne 去 哪 兒 吃 呢 (khứ ná nhi ngật ni 去 哪 儿 吃 呢) = đi đâu ăn vậy?

yígòng duōshǎoqián 一 共 多 少 錢? (nhất cộng đa thiểu tiền 一 共 多 少 钱?) = cả thảy bao nhiêu tiền?

nǐ xǐhuān hē jiǔ ma 喜 歡 喝 酒 嗎? ( 喜 欢 喝 酒 吗?) = anh có thích uống rượu không?

zhège cài hǎochī ma 這 個 菜 好 吃 嗎? (giá cá thái hảo ngật ma 这 个 菜 好 吃 吗?) = món này có ngon không?

zhège cài jiào shénme 這 個 菜 叫 什 麼? (giá cá thái khiếu thập ma 这 个 菜 叫 什 么?) = món này tên là gì vậy?

 

Dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Anh (chị) băm mấy rồi?

2. Mẹ anh (chị) bao nhiêu tuổi?

3. Cụ bao tuổi rồi ạ?

4. Ba chị ấy nay 85 tuổi rồi.

5. Tôi tuổi con khỉ. Anh tuổi con gì?

6. Anh là khỉ già. Tôi là khỉ nhí.

7. Vậy tôi lớn hơn 12 tuổi rồi.

8. Năm 2008 là năm gì?

9. Là năm Mậu Tý.

10. Anh sinh năm nào?

11. Tôi sinh ngày 22 tháng giêng năm 1980 tại Hà Nội.

12. Anh muốn tìm loại công việc thế nào?

13. Lương hậu, thời gian công tác thích hợp.

14. Trước đây anh (chị) đã làm qua việc này chưa?

15. Công việc này rất cực. Anh (chị) có làm nổi không?

16. Nếu lương cao thì đương nhiên tôi làm nổi.

17. Tôi vẫn còn độc thân.

18. Gia đình anh (chị) có mấy người?

19. Bạn mấy anh em? (Anh em của bạn mấy người?)

20. Bạn mấy chị em? (Chị em của bạn mấy người?)

21. Ba má anh (chị) còn đủ chứ?

22. Anh (chị) là con thứ mấy trong gia đình?

23. Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc.

24. Tôi dự tính hôm nay đọc xong quyển sách này.

25. Cuối tuần này anh (chị) định làm gì?

26. Anh (chị) ăn cơm chưa?

27. Anh (chị) có thích ăn hải sản không?

28. Anh (chị) thường ăn sáng món gì?

29. Phở bò, bánh mì, hột gà ốp la, cà phê sữa.

30. Anh (chị) thường ăn trưa (chiều) món gì?

31. Canh chua, thịt kho, rau muống xào.

32. Anh (chị) thích ăn trái cây gì?

33. Tôi thích ăn chuối, sầu riêng, mít, xoài, đu đủ, dưa hấu.

Xem đáp án

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org Lê Anh Minh