Học vấn |
Học trường Ecole centrale des
Arts et Manufactures |
1856 |
Làm công cho hãng Nepveu & Cie., Paris |
1857 - 1864 |
Làm kỹ sư cho hãng đường sắt Compagnie
française occidentale rồi
làm giám đốc cơ quan xây dựng
Pauvels & Cie. |
1864 - 1866 |
Nghiên cứu xây dựng sông đào Suez |
1866 |
Mở công ty xây dựng riêng
Nghiên cứu và xây dựng cầu của Pháp, Espagne,
Autriche, Roumanie, Egypte, Perou
và Bolivie |
1876 - 1879 |
Xây dựng cầu Maria-Pia
trên sông Douro gần Oporto
(sông cái giữa Espagne và Portugal) Xây cầu
lưới mắt cáo (ponts à treillis) cho các thuộc địa |
1880 - 1884 |
Cầu cạn (viaduc) Grabit
trên sông Truyère |
1880 |
Cầu trên sông Danube gần Szeged (Hongrie) |
1884 |
Nghiên cứu lần đầu cho một tháp cao 300 mét |
1885 |
Kiến trúc chống đỡ bên trong tượng Tự Do (statue
de la Liberté) |
1889 |
Tháp Eiffel 300 mét hoàn tất
Tham gia xây dựng sông đào Panama |
1900 - 1920 |
Khảo cứu trên sức chịu đựng của nhà cửa chống
gió. |
|
|
Hãng, xưởng |
- Compagnie des établissements Eiffel
- Compagnie générale de matériels de chemins
de fer
- Eiffel et Cie
|
Công trình nghệ thuật |
tại Bry sur Marne, Val de Marne năm
1893-1894 |
|
Buttes-Chaumont |