Công
thức tính chỉ số BMI:
Công
thức tính theo đo lường
Anh
BMI = ( |
trọng lượng tính
bằng
Pounds
(chiều
cao
inches) x (Chiều
cao
inches) |
)
x 703 |
Thí dụ
một người nặng 220
pounds , cao
6 feet 3 inches
có
BMI =
27.5.
( |
220
lbs.
(75 inches) x
(75 inches) |
) x 703 = 27.5 |
Công thức
tính cho hệ thống đo lường
mét
BMI = |
Cân nặng
Kilograms
(Chiều
cao Mét)
x (Chiều
cao Mét) |
|
|
hay |
|
BMI = ( |
Cân
nặng
Kilograms
(Chiều
cao Centimét)
x (Chiều
cao Centimét) |
)
x 10000 |
Thí dụ
một người nặng 99,79
ký và
cao 1,905
mét (190.50 centimet)
có
BMI là
27.5.
99.79
Kg
(1.905 m) x
(1.905 m) |
= 27.5 |
|
BMI cho
trẻ em và vị thành niên
|
Gầy |
BMI-tuổi-
< 5th percentile
|
|
Nguy cơ mập |
BMI-tuổi-
85th
percentile
đến
< 95th percentile
|
|
Mập |
BMI-tuổi
> 95th
percentile |
BMI
giảm
trong những năm
trước khi đi học
rồi tăng cho đến
tuổi trưởng thành
|
Ví dụ
Xem IBM của
đứa bé trai đang lớn.
Trong khi BMI của nó thay
đổi, nó giữ mức 95 th
percentile BMI-cho
lứa tuổi đó.
Tuổi |
BMI |
Percentile |
2 |
19.3 |
95th |
4 |
17.8 |
95th |
9 |
21.0 |
95th |
13 |
25.1 |
95th |
|
Chúng
ta thấy BMI của đứa bé
giảm khi ở tuổi chưa đi
học và tăng lên khi
nó lớn tuổi hơn


IMC = BMI
Công thức
tính:
BMI =
|
trọng lượng tính
bằng
Ký
(chiều
cao
bằng mét)² |
Tốt
nhất: đàn ông, IMC =
22,7 kg/m²
đàn bà
, IMC = 22,4 kg/m²
CAO |
Vừa |
Mập vừa |
Béo phì |
1,56 |
49 à 61 |
68 |
79 |
1,58 |
50 à 62 |
69 |
81 |
1,60 |
51 à 64 |
71 |
83 |
1,62 |
53 à 66 |
73 |
85 |
1,64 |
54 à 67 |
75 |
87 |
1,66 |
55 à 69 |
77 |
89 |
1,68 |
57 à 71 |
78 |
91 |
1,70 |
58 à 72 |
80 |
93 |
1,72 |
59 à 74 |
82 |
96 |
1,74 |
61 à 76 |
84 |
98 |
1,76 |
62 à 77 |
86 |
100 |
1,78 |
64 à 79 |
88 |
102 |
1,80 |
65 à 81 |
90 |
105 |
1,82 |
67 à 83 |
92 |
107 |
1,84 |
68 à 85 |
94 |
109 |
1,86 |
70 à 86 |
96 |
112 |
1,88 |
71 à 88 |
98 |
114 |
1,90 |
73 à 90 |
100 |
117 |
1,92 |
74 à 92 |
102 |
119 |
|
|
|
|
5
IMC |
20,1 à 25 |
27,8 |
32,3 |
|
CAO |
Vừa |
Mập vừa |
Béo phì |
1,46 |
40 à 51 |
59 |
66 |
1,48 |
41 à 52 |
61 |
68 |
1,50 |
42 à 54 |
63 |
70 |
1,52 |
43 à 55 |
64 |
72 |
1,54 |
44 à 56 |
66 |
74 |
1,56 |
46 à 58 |
68 |
76 |
1,58 |
47 à 59 |
70 |
78 |
1,60 |
48 à 61 |
71 |
80 |
1,62 |
49 à 62 |
73 |
82 |
1,64 |
50 à 64 |
75 |
84 |
1,66 |
52 à 66 |
77 |
86 |
1,68 |
53 à 67 |
79 |
88 |
1,70 |
54 à 69 |
81 |
90 |
1,72 |
55 à 70 |
83 |
92 |
1,74 |
57 à 72 |
84 |
94 |
1,76 |
58 à 74 |
86 |
96 |
1,78 |
59 à 75 |
88 |
99 |
1,80 |
61 à 77 |
90 |
101 |
1,82 |
62 à 79 |
92 |
103 |
1,84 |
63 à 81 |
94 |
105 |
1,86 |
65 à 82 |
97 |
108 |
|
|
|
|
IMC |
18,7-
23,8 |
27,9 |
31,1 |
|
|
|