Thức ăn cho trẻ từ 1 đến 4 tuổi

Phan Chiêu Quân
 

 

Thức ăn và uống hàng ngày cho một bé từ 1 đến 2 tuổi:

 

Bữa ăn sáng  Thức ăn Số lượng
Sữa 200 ml
Bánh mì, bánh mì nướng hay Bột Tùy mỗi trẻ
Ðường 5 đến 10 g
***
Bữa ăn trưa Chất bột 40 đến 50 g
Rau xanh 50 đến 60 g 
Bơ hay dầu 5 g
Thịt, cá hay trứng 30 đến 50 g
Ya-ua hay phô-ma tươi ít ngọt 100 đến 150 g
Trái cây tươi thật chín hay nấu chín 1/2 ly (50 đến 75 g)
Nước trái cây tươi không đường 1/2 ly (50 đến 75 g)
Bánh mì  Tùy ý thích mỗi trẻ
***
Bữa ăn xế Sữa hay món tương đương 150 ml
Bánh mì hay biscuit Tùy ý thích mỗi trẻ   
Bơ, mứt dẻo   Tùy ý thích mỗi trẻ 
gỏi (rau tươi trộn) hay xúp 150 g
***
Bữa ăn chiều Chất bột + légume xanh 150 đến 200 g
Bơ hay dầu 5 g
Ya-ua hay thức ăn từ sữa 100 đến 150 g
Bánh mì Tùy ý thích mỗi trẻ
Ðường 5 đến 10 g
Trái cây tươi thật chín hay nấu chín 50 đến 60 g

 

Trẻ từ 1 đến 2 tuổi cao trong khoảng 74 đến 85 cm và nặng khoảng 10 đến 12 ký  cần 0,9g protéine mỗi ngày cho mỗi ký nặng  và 500 mg chất calcium

 

Bữa ăn sáng  Thức ăn Số lượng
Sữa 200 ml
Bánh mì, bánh mì nướng hay Bột Tùy mỗi trẻ
Ðường 5 đến 10 g
***
Bữa ăn trưa Chất bột 40 đến 50 g
Rau xanh 50 đến 60 g 
Bơ hay dầu 5 g
Thịt, cá hay trứng 40 đến 60 g
Ya-ua hay phô-ma tươi ít ngọt 100 đến 150 g
Trái cây tươi thật chín hay nấu chín 1/2 ly (50 đến 75 g)
Nước trái cây tươi không đường 1/2 ly (50 đến 75 g)
Bánh mì  10 đến 15g
Ðường 5 đến 10g
***
Bữa ăn xế Sữa hay món tương đương 200 ml
Bánh mì hay biscuit Tùy ý thích mỗi trẻ   
Bơ, mứt dẻo   Tùy ý thích mỗi trẻ 
***
Bữa ăn chiều gỏi (rau tươi trộn) hay xúp 150 g
Chất bột + légume xanh 150 đến 200 g
Bơ hay dầu 5 g
Ya-ua hay thức ăn từ sữa 100 đến 150 g
Bánh mì Tùy ý thích mỗi trẻ
Ðường 5 đến 10 g
Trái cây tươi thật chín hay nấu chín 50 đến 60 g

 

Trẻ từ 2 đến 4 tuổi cao giữa 85 đến 100 cm và cân nặng giữa 12 đến 16 ký sẽ cần mỗi ngày 0,9 g protéine cho mỗi ký nặng  và 800 mg calcium