|
Thức ăn và
uống hàng ngày cho một bé từ 1 đến 2 tuổi:
Bữa ăn sáng |
Thức ăn |
Số lượng |
|
Sữa |
200 ml |
|
Bánh mì, bánh mì nướng
hay Bột |
Tùy mỗi trẻ |
|
Ðường |
5 đến 10 g |
*** |
|
|
Bữa ăn trưa |
Chất bột |
40 đến 50 g |
|
Rau xanh |
50 đến 60 g |
|
Bơ hay dầu |
5 g |
|
Thịt, cá hay trứng |
30 đến 50 g |
|
Ya-ua hay phô-ma tươi ít
ngọt |
100 đến 150 g |
|
Trái cây tươi thật chín
hay nấu chín |
1/2 ly (50 đến 75 g) |
|
Nước trái cây tươi không
đường |
1/2 ly (50 đến 75 g) |
|
Bánh mì |
Tùy ý thích mỗi trẻ |
*** |
|
|
Bữa ăn xế |
Sữa hay món tương
đương |
150 ml |
|
Bánh mì hay biscuit |
Tùy ý thích mỗi trẻ |
|
Bơ, mứt dẻo |
Tùy ý thích mỗi trẻ |
|
gỏi (rau tươi trộn)
hay xúp |
150 g |
*** |
|
|
Bữa ăn chiều |
Chất bột + légume xanh |
150 đến 200 g |
|
Bơ hay dầu |
5 g |
|
Ya-ua hay thức ăn từ
sữa |
100 đến 150 g |
|
Bánh mì |
Tùy ý thích mỗi trẻ |
|
Ðường |
5 đến 10 g |
|
Trái cây tươi thật chín
hay nấu chín |
50 đến 60 g |
|
|
|
Trẻ từ
1 đến 2 tuổi cao trong khoảng 74 đến 85 cm và nặng
khoảng 10 đến 12 ký cần 0,9g protéine mỗi ngày cho
mỗi ký nặng và 500 mg chất calcium
|
Bữa ăn sáng |
Thức ăn |
Số lượng |
|
Sữa |
200 ml |
|
Bánh mì, bánh mì nướng
hay Bột |
Tùy mỗi trẻ |
|
Ðường |
5 đến 10 g |
*** |
|
|
Bữa ăn trưa |
Chất bột |
40 đến 50 g |
|
Rau xanh |
50 đến 60 g |
|
Bơ hay dầu |
5 g |
|
Thịt, cá hay trứng |
40 đến 60 g |
|
Ya-ua hay phô-ma tươi ít
ngọt |
100 đến 150 g |
|
Trái cây tươi thật chín
hay nấu chín |
1/2 ly (50 đến 75 g) |
|
Nước trái cây tươi không
đường |
1/2 ly (50 đến 75 g) |
|
Bánh mì |
10 đến 15g |
|
Ðường |
5 đến 10g |
*** |
|
|
Bữa ăn xế |
Sữa hay món tương
đương |
200 ml |
|
Bánh mì hay biscuit |
Tùy ý thích mỗi trẻ |
|
Bơ, mứt dẻo |
Tùy ý thích mỗi trẻ |
*** |
|
|
Bữa ăn chiều |
gỏi (rau tươi trộn)
hay xúp |
150 g |
|
Chất bột + légume xanh |
150 đến 200 g |
|
Bơ hay dầu |
5 g |
|
Ya-ua hay thức ăn từ
sữa |
100 đến 150 g |
|
Bánh mì |
Tùy ý thích mỗi trẻ |
|
Ðường |
5 đến 10 g |
|
Trái cây tươi thật chín
hay nấu chín |
50 đến 60 g |
|