Tự học Hán ngữ hiện đại – đáp án ôn tập bài 11-15

Vietsciences- Lê Anh Minh  2006

 

< về trang chính > < về bài ôn tập 11-15 >

 

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Số điện thoại của anh (chị) là mấy?

你 的 電 話 [號 碼] 是 多 少?

你 的 电 话 [号 码] 是 多 少?

2. Số điện thoại của tôi là 501402; số nội bộ 213.

– 我 的 電 話 號 碼 是 501402; 213 分 機.

我 的 电 话 号 码 是 501402; 213 分 机.

3. [Anh gọi] 501402 chuyển số 213.

501402 213.

501402 213.

4. A lô! Ông Lý Tam có nhà không ạ?

, 李 三 先 生 在 家 嗎?

, 李 三 先 生 在 家 ?

5. Ông Lý đi công tác rồi. Anh (chị) có muốn để lại lời nhắn không?

– 李 先 生 出 差 了. 你 要 留 個 口 信 嗎?

– 李 先 生 出 差 了. 你 要 留 口 信 ?

6. Xin chờ một chút. ... A lô! Ông ấy đi vắng, anh muốn nhắn gì không?

請 稍 等. ... , 他 不 在. 你 要 留 個 口 信 嗎?

请 稍 等. ... , 他 不 在. 你 要 留 口 信 ?

7. Ngày mai anh (chị) vui lòng gọi lại nhé.

– 明 天 請 你 再 打 電 話 吧.

– 明 天 请 你 再 打 电 话 吧.

8. Xin hỏi, gần đây có điện thoại công cộng không?

– 勞 駕, 附 近 有 公 用 電 話 ?

– 劳 驾, 附 近 有 公 用 电 话 吗?

9. Tôi đây, xin hỏi anh (chị) là ai?

就 是. 請 問 你 是 誰?

就 是. 请 问 你 是 ?

10. Anh (chị) gọi lầm số rồi.

你 打 .

– 你 打 错 了.

11. Cái áo sơ mi này lớn quá; tôi sẽ mặc thử cái khác.

– 這 件 襯 衫 太 大 了; 我 試 試 件 別 的.

– 这 件 衬 衫 太 大 了; 我 试 试 件 别 的.

12. Cái này bao nhiêu tiền một cân (một kí lô / một mét / một lít / một tá / một đôi.)?

– 這 個 多 少 錢 一 斤 (一 公 斤 / 一 米 / 一 升 / 一 打 / 一 雙)?

– 这 个 多 少 钱 一 斤 (一 公 斤 / 一 米 / 一 升 / 一 打 / 一 双)?

13. Cả thảy bao nhiêu tiền?

一 共 多 少 錢?

一 共 多 少 ?

14. Chị đưa em 10 đồng; vậy em thối lại chị 2 hào mốt.

– 你 這 是 十 塊; 找 你 兩 毛 一.

– 你 这 是 十 块; 找 你 两 毛 一.

15. Vui lòng cho xem đôi giày kia.

請 拿 那 雙 鞋 看 看.

– 请 拿 那 双 鞋 看 看.

16. Mắc quá. 60 đồng có được không?

– 太 貴 了, 六 十 塊 行 不 行?

– 太 贵 了, 六 十 块 行 不 行?

17. Có thể rẻ hơn một chút được không?

– 可 以 便 宜 一 點 嗎?

– 可 以 便 宜 一 点 吗?

18. Giá này rất phải chăng rồi.

– 這 价 格 是 最 公 道 的.

这 价 格 是 最 公 道 的.

19. Xin hỏi, đây có phải là đường Trung Sơn?

, 中 山 路 ?

, 中 山 路 ?

20. Xin lỗi anh (chị), đây là đường gì?

– 對 不 起, 這 是 條 什 街?

– 对 不 起, 这 是 条 什 么 街?

21. Đến Thiên An Môn đi đường nào?

到 天 安 門 去 怎 麼 走?

到 天 安 门 去 怎 么 走?

22. Làm ơn cho tôi hỏi, đây có phải là đại lộ Vương Phủ Tỉnh không?

請 問, 這 是 王 府 井 大 街 嗎?

– 请 问, 是 王 府 井 大 街 ?

23. Làm ơn cho hỏi, đến ga xe lửa đi thế nào?

勞 駕, 去 火 車 站 怎 麼 走?

劳 驾, 去 火 车 站 怎 么 走?

24. Hẻm này có ăn thông ra đường cái không?

– 這 條 胡 同 通 大 街 嗎?

– 这 条 胡 同 通 大 街 吗?

25. Tôi lạc đường rồi. Xin hỏi đi thế nào đến khách sạn Bắc Kinh?

– 我 迷 路 了. 請 問 去 北 京 飯 店 怎 麼 走?

– 我 迷 路 了. 请 问 去 北 京 饭 店 怎 么 走?

26. Anh cứ đi thẳng; đến ngā tư thì quẹo trái; đó là khách sạn Bắc Kinh.

你 一 直 走. 路 口 . 那 是 北 京 飯 店.

你 一 直 走. 路 口 . 那 是 北 京 饭 店.

27. Tôi thấy hay là đi taxi thì hơn.

我 看, 還 是 坐 出 租 汽 車 好.

我 看, 还 是 坐 出 租 汽 车 好.

28. Không cần đâu; anh đi bộ 5 phút là tới mà.

不 用 了. 你 走 五 分 鐘 就 到 了.

– 不 用 了. 你 走 五 分 钟 就 到 了.

29. Hôm nay tôi hơi khó ở.

今 天 有 點 兒 不 舒 服.

今 天 有 点 儿 不 舒 服.

30. Anh (chị) bị bệnh rồi. Có muốn đi bác sī khám bệnh không?

– 你 病 了. 你 要 不 要 去 看 病?

– 你 病 了. 你 要 不 要 去 看 病?

31. Bác sĩ, tôi bị bệnh gì vậy?

大 夫, 我 有 什 麼 病?

大 夫, 我 有 什 么 病?

32. E rằng anh bị bệnh tim.

– 恐 怕 你 患 了 心 臟 病.

– 恐 怕 你 患 了 心 脏 病.

33. Bệnh của chị không nặng lắm. Nội trong hai ba ngày là chị hết bệnh.

– 你 的 病 症 不 很 嚴 重. 兩 三 天 内 你 就 會 痊 愈.

– 你 的 病 症 不 很 严 重. 两 三 天 内 你 就 会 痊 愈.

34. Bệnh rất nặng, anh phải mổ ngay.

– 很 嚴 重, 你 要 立 即 動 手 術.

– 很 严 重, 你 要 立 即 动 手 术.

35. Sau khi đến Bắc Kinh, anh đã đi thăm những nơi nào?

來 北 京 以 , 你 去 過 哪 些 地 方?

来 北 京 以 后, 你 去 过 哪 些 地 方?

36. Tôi đā đi thăm Cố Cung, Di Hoà Viên, Thập Tam Lăng.

去 過 故 宮, 頤 和 園, 十 三 陵.

我 去 过 故 宫, 颐 和 园, 十 三 陵.

37. Bắc Kinh có những danh thắng và di tích gì?

北 京 有 哪 些 名 勝 古 ?

北 京 有 哪 些 名 胜 古 迹?

38. Bắc Kinh có Trường Thành, Thập Tam Lăng, Cố Cung, Di Hoà Viên, Bắc Hải Công Viên, Thiên Đàn, v.v...

北 京 有 長 城, 十 三 陵, 故 宮, 頤 和 園, 北 海 公 園, 天 壇, 等.

北 京 有 长 城, 十 三 陵, 故 宮, 颐 和 园, 北 海 公 园, 天 坛, 等.

39. Anh dự định ở Bắc Kinh bao lâu?

– 你 打 算 在 北 京 住 多 久?

– 你 打 算 在 北 京 住 多 久?

40. Một tháng.

– 一 個 月.

– 一 个 月.

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org Lê Anh Minh