Tự học Hán ngữ hiện đại – đáp án bài 9

Vietsciences–  Lê Anh Minh      2006

 

< về trang chính > <về bài học 9 >

 

Dự tính

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Anh ta dự tính chừng nào đi Trung Quốc?

– 他 打 算 什 麼 時 候 到 中 國 去?

– 他 打 算 什 么 时 候 到 中 国 去?

2. Cuối tuần anh định làm gì?

– 周 末 你 要 做 什 麼?

– 周 末 你 要 做 什 么?

3. Tôi muốn mời cô đi xem phim.

– 我 想 請 你 去 看 電 影.

– 我 想 请 你 去 看 电 影.

4. Tôi muốn ra phố mua ít đồ.

要 上 街 買 些 東 西.

要 上 街 买 些 东 西.

5. Anh định dịch quyển tiểu thuyết này à?

– 你 打 算 翻 譯 這本 小說 嗎?

– 你 打 算 翻 译 这本 小说 吗?

6. Tôi vốn chẳng có dự định ấy.

– 我 根 本 没 有 這 打 算.

– 我 根 本 没 有 这 打 算.

7. Kỳ nghỉ hè năm nay tôi tính đi Hàng Châu chơi.

– 今 年 暑 假 我 打 算 去 杭 州 玩 玩.

8. Nghe nói anh định lập gia đình. Thật sao?

– 聽 說 你 打 算 成 家. 真 的 嗎?

– 听 说 你 打 算 成 家. 真 的 吗?

9. Bạn dự tính học Hán ngữ tại Trung Quốc mấy năm?

– 你 打 算 在 中 國 學 習 幾 年 漢 語?

– 你 打 算 在 中 國 学 习 几 年 汉 语?

10. Sau khi tốt nghiệp đại học em định làm gì?

– 大 學 畢 業 以 後 你 打 算 做 什 麼?

– 大 学 毕 业 以 后 你 打 算 做 什 么?

11. Tôi muốn mời anh ấy hát cho mọi người một bài.

– 我 想 請 他 給 大 家 唱 個 歌.

– 我 想 请 他 给 大 家 唱 个 歌.

12. Anh xem, trời sắp mưa rồi. Anh còn muốn ra phố à?

– 你 看, 要 下 雨 吧. 你 還 要 上 街 嗎?

– 你 看, 要 下 雨 吧. 你 还 要 上 街 吗?

13. Tôi thấy kế hoạch này tốt lắm.

看 這 個 計 劃 很 好.

看 这 个 计 划 很 好.

14. Hôm nay thời tiết xấu, tôi cảm thấy khó ở.

– 今 天 天 氣 不 好, 我 覺 得 不 舒 服.

– 今 天 天 气 不 好, 我 觉 得 不 舒 服.

15. Lâu quá không gặp. Công việc làm ăn của anh thế nào?

很 久 沒 見. 你 生 意 怎 麼 樣?

很 久 沒 见. 你 生 意 怎 么 样?

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org  Lê Anh Minh