Dự tính
Đáp án dịch
sang Hán ngữ
hiện đại:
1. Anh ta dự
tính chừng
nào đi Trung
Quốc?
– 他 打 算 什 麼
時 候 到 中 國 去?
– 他 打 算 什 么
时 候 到 中 国 去?
2. Cuối tuần
anh định làm
gì?
– 周 末 你 要 做
什 麼?
– 周 末 你 要 做
什 么?
3. Tôi muốn
mời cô đi
xem phim.
– 我 想 請 你 去
看 電 影.
– 我 想 请 你 去
看 电 影.
4. Tôi muốn
ra phố mua
ít đồ.
–
我
们
要 上 街 買 些 東
西.
–
我
们
要 上 街 买 些 东
西.
5. Anh định
dịch quyển
tiểu thuyết
này à?
– 你 打 算 翻 譯
這本 小說 嗎?
– 你 打 算 翻 译
这本 小说 吗?
6. Tôi vốn
chẳng có dự
định ấy.
– 我 根 本 没 有
這 打 算.
– 我 根 本 没 有
这 打 算.
7. Kỳ nghỉ
hè năm nay
tôi tính đi
Hàng Châu
chơi.
– 今 年 暑 假 我
打 算 去 杭 州 玩
玩.
8. Nghe nói
anh định lập
gia đình.
Thật sao?
– 聽 說 你 打 算
成 家.
真 的 嗎?
– 听 说 你 打 算
成 家.
真 的
吗?
9. Bạn dự
tính học Hán
ngữ tại
Trung Quốc
mấy năm?
– 你 打 算 在 中
國 學 習 幾 年 漢
語?
– 你 打 算 在 中
國 学 习 几 年 汉
语?
10. Sau khi
tốt nghiệp
đại học em
định làm gì?
– 大 學 畢 業 以
後
你 打 算 做 什 麼?
– 大 学 毕 业 以
后
你 打 算 做 什 么?
11. Tôi muốn
mời anh ấy
hát cho mọi
người một
bài.
– 我 想 請 他 給
大 家 唱 個 歌.
– 我 想 请 他 给
大 家 唱 个 歌.
12. Anh xem,
trời sắp mưa
rồi. Anh còn
muốn ra phố
à?
– 你 看, 要 下 雨
吧. 你 還
要 上 街
嗎?
– 你 看, 要 下 雨
吧. 你 还
要 上 街 吗?
13. Tôi thấy
kế hoạch này
tốt lắm.
–
我
看 這 個 計 劃 很
好.
–
我
看 这 个 计 划 很
好.
14. Hôm nay
thời tiết
xấu, tôi cảm
thấy khó ở.
– 今 天 天 氣 不
好, 我 覺 得 不 舒
服.
– 今 天 天 气 不
好, 我 觉 得 不 舒
服.
15. Lâu quá
không gặp.
Công việc
làm ăn của
anh thế nào?
–
很 久 沒 見. 你 生
意 怎 麼 樣?
–
很 久 沒 见. 你 生
意 怎 么 样?
<
về trang
chính
>