– 你 们 姐 儿 几
个?
4. Tôi không
có chị, cũng
không có em
gái.
– 我
沒
有
姐
姐,
也
沒
有
妹
妹.
5. Các anh
bà con với
nhau thế
nào?
– 你 們 是 什 麼
親 戚?
– 你 们 是 什 么
亲 戚?
6. Anh ấy là
anh của vợ
tôi.
– 他 是 我 内 兄.
7. Chúng tôi
là anh em
ruột.
– 你 們 是 親
兄 弟.
–
你 们 是
亲 兄 弟.
8. Tôi có
một em trai,
hai em gái.
– 我
有
一
個
弟
弟,
兩
個
妹
妹.
– 我
有
一
个
弟
弟,
两 个
妹
妹.
9. Anh ấy
còn độc
thân.
– 他 還 是 獨 身.
– 他 还 是 独 身.
10. Cô ấy đã
hăm lăm, vẫn
chưa lập gia
đình.
– 她 二 十 五 歲,
還 没 有 成 家.
– 她 二 十 五 岁,
还 没 有 成 家.
11.
Em đã đính
hôn với ai
chưa?
– 你 跟 人 訂 了
婚 沒 有?
– 你 跟 人 订 了
婚 沒 有?
12. Gia đình
anh có mấy
người?
– 你 家
裡 有 幾 口 人?
– 你 家
里 有 几 口 人?
– 你 家
裡 一
共
幾
個 人?
–
你 家 里 一
共
几
个 人?
13.
Ông
ngoại anh ấy
mất tháng
9 năm
ngoái.
Anh biết
không?
–
他
外 祖 父
是 去 年 九 月 去
世 的.
你
知 道
嗎?
–
他
外 祖 父
是 去 年 九 月 去
世 的.
你
知 道
吗?
14. Chúng
tôi đã kết
hôn ngày 9
tháng 12 năm
1980.
– 我 們 於 1980
年 12 月 9 日 結
婚.
– 我 们 于 1980
年 12 月 9 日 结
婚.
15. Cha nó
mất sớm. Má
nó vẫn còn.
Nó không có
anh trai,
nhưng có hai
chị gái và
hai em gái.
Vậy, nó là
con thứ mấy?
Hiện gia
đình nó cả
thảy mấy
người?
– 他
父 親 早 去 世 了.
他
母 親 還 在.
他
沒
有
哥
哥,
不 過 有 兩 個
姐 姐,
兩 個
妹 妹.
那, 他 行 幾? 現
在
他 家 裡
一
共
幾 個
人?
– 他
父 亲 早 去 世 了.
他
母 亲 还 在.
他
沒
有
哥
哥,
不 过 有 两 个
姐 姐,
两 个
妹 妹.
那, 他 行 几? 现
在
他 家 里
一
共
几 个
人?
16.
Ai nói anh
ấy có vợ, có
hai đứa con
trai, không
có con gái
vậy?
– 誰 說
他
結
婚
了,
有
兩 個
兒
子,
沒
有
女
兒?
– 谁 说
他
结
婚
了,
有
两 个 儿
子,
沒
有
女
儿?
17. Ba má
anh ấy còn
đủ chứ?
– 他
父 母 都 在 不 在?
18. Còn đủ
cả, nhưng
nghe nói họ
đã ly hôn
năm ngoái.
– 都 在, 不 過
聽 說
他
們
去 年
離
了 婚.
– 都 在, 不 过
听 说
他
们
去 年 离
了 婚.
19. Tôi
không biết
rằng cô ấy
rất lớn tuổi
mới lấy
chồng.
–
我 不 知 道
她 年 紀
很 大 了 才 結 婚.
–
我 不 知 道
她 年 纪
很 大 了 才 结 婚.
20. Cô Vương
đã đính hôn
với ai chưa?
Xin anh vui
lòng dọ hỏi
giùm tôi.
Đội ơn anh
lắm lắm.
– 王 小 姐 跟 人
訂 了 婚 沒 有? 請
你 給 我 打 聽. 多
謝 多 謝.
– 王 小 姐 跟 人
订 了 婚 沒 有? 请
你 给 我 打 听. 多
谢 多 谢.