Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 8

Vietsciences– Lê Anh Minh   2006

 

< về trang chính >

 

Gia đình

 

Câu mẫu:

1. Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 家 裡 有 幾 口 人? (nễ gia hữu kỷ khẩu nhân 你 家 里 有 几 口 人?)

= Nhà anh có bao nhiêu người?

2. Sì kǒu 四 口 (tứ khẩu).

= Bốn người.

3. Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 有 幾 個 孩 子? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 有 几 个 孩 子?)

= Có mấy đứa con?

4. Liǎng ge 兩 個. (lưỡng cá 两 个.)

= Hai đứa.

5. Nánde háishì nǚde 男 的 還 是 女 的? (nam đích hoàn thị nữ đích 男 的 还 是 女 的?)

= Trai hay gái?

6. Yíge nánde, yíge nǚde 一 個 男 的, 一 個 女 的. (nhất cá nam đích, nhất cá nữ đích 一 个 男 的, 一 个 女 的.)

= Một trai, một gái.

7. Érzi duó dà le nǚ ér jǐ suì le 兒 子 多 大 了? 女 兒 幾 歲 了? (nhi tử đa đại liễu? nữ nhi kỷ tuế liễu? 儿 子 多 大 了? 女 几 岁 了?)

= Đứa trai bao nhiêu tuổi, đứa gái bao nhiêu tuổi?

8. Érzi shí bā le nǚ ér cái shí èr 兒 子 十 八 了, 女 兒 才 十 二. (nhi tử thập bát liễu, nữ nhi tài thập nhị 儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.)

= Đứa trai 18, đứa gái mới 12.

9. Tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? (thính thuyết nễ tổ phụ khứ thế, đối bất đối? 听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?)

= Nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?

10. Duì, tā shì qù nián sān yuè qù shì de 對. 他 是 去 年 三 月 去 世 的. (đối; tha khứ niên tam nguyệt khứ thế đích 对. 他 是 去 年 三 月 去 世 的.)

= Vâng. Ông cụ mất tháng 3 năm ngoái.

11. Nǐ yǒu méi yǒu gēge dìdi? 你 有 沒 有 哥 哥 弟 弟? (nễ hữu một hữu ca ca đệ đệ?)

= Anh có anh em gì không?

12. Méiyǒu, wǒ méiyǒu gēge dìdi. 沒 有, 我 沒 有 哥 哥 弟 弟. (một hữu, ngã một hữu ca ca đệ đệ.)

= Không, tôi không có anh em.

13. Nǐ yǒu méiyǒu jiějie? 你 有 沒 有 姐 姐? (nễ hữu một hữu thư thư?)

= Anh có chị chứ?

14. Méiyǒu. 沒 有.

= Không có.

15. Nǐ yǒu mèimei ma? 你 有 妹 妹 嗎? (nễ hữu muội muội ma 你 有 妹 妹 吗?)

= Anh có em gái không?

16. Yǒu. Wǒ yǒu yí ge mèimei 有. 我 有 一 個 妹 妹. (hữu, ngã hữu nhất cá muội muội 有. 我 有 一 个 妹 妹.)

= Có. Tôi có một người em gái.

17. Nǐ mèimei jiéhūn le méiyou? 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有? (nễ muội muội kết hôn liễu một hữu 你 妹 妹 结 婚 了 沒 有?)

= Em gái anh có chồng chưa?

18. Yǒu le. Tā yě yǒu liǎng ge háizi 有 了. 她 也 有 兩 個 孩 子. (hữu liễu, tha dã hữu lưỡng cá hài tử 有 了. 她 也 有 两 个 孩 子.)

= Có rồi. Nó cũng có hai đứa con.

19. Xiànzài zhùzài nǎr 現 在 住 在 哪 兒? (hiện tại trú tại ná nhi 现 在 住 在 哪 儿?)

= Hiện cư ngụ ở đâu?

20. Tā quánjiā dōu zhùzài yīngguó 她 全 家 都 住 在 英 國. (Tha toàn gia đô trú tại Anh Quốc她 全 家 都 住 在 英 国.)

Cả gia đình đang ở nước Anh.

21. Tā shì shéi 她 是 誰? (tha thị thuỳ 她 是 谁?)

= Cô ấy là ai thế?

22. Tā shì zhào xiáojiě. 她 是 趙 小 姐. (tha thị Triệu tiểu thư 她 是 赵 小 姐.)

= Cô ấy là cô Triệu.

23. Tā fùmǔ dōu zàibúzài? 她 父 母 都 在 不 在? (tha phụ mẫu đô tại bất tại?)

= Ba má cô ấy còn đủ cả chứ?

24. Tā mǔqīn hái zài, búguò tā fùqīn zǎo qùshì le. 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. (tha mẫu thân hoàn tại, bất quá tha phụ thân tảo khứ thế liễu 她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.)

= cổ thì còn, nhưng ba cổ đã mất sớm rồi.

25. Tā háng jǐ? 她 行 幾? (tha hàng kỷ 她 行 几?)

= Cổ là con thứ mấy trong gia đình?

26. Tā háng èr. Tā yǒu yíge gēge, liǎngge dìdi. 她 行 二. 她 有 一 個 哥 哥, 兩 個 弟 弟. (tha hàng nhị. tha hữu nhất cá ca ca, lưỡng cá đệ đệ 她 行 二. 她 有 一 个 哥 哥, 两 个 弟 弟.)

= Cổ là con thứ hai. Cổ có một người anh và hai đứa em trai.

27. Tā gēn rén dìng le hūn méiyǒu? 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (tha cân nhân đính liễu hôn một hữu 她 跟 人 订 了 婚 沒 有?)

= Cô ấy đã đính hôn với ai chưa vậy?

28. Bù zhīdao, wǒ kéyǐ géi nǐ dǎtìng. 不 知 道, 我 可 以 給 你 打 聽. (bất tri đạo, ngã khả dĩ cấp nễ đả thính 不 知 道, 我 可 以 给 你 打 听.)

= Không biết. tôi có thể hỏi thăm giùm anh.

29. Duōxie, duōxie. 多 謝, 多 謝. (đa tạ đa tạ 多 谢, 多 谢.)

= Cám ơn anh rất nhiều.

30. Búkèqi. 不 客 氣. (bất khách khí 不 客 气.)

= Có chi đâu.

 

Từ ngữ & ngữ pháp:

1. nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 家 裡 有 幾 口 人? (nễ gia hữu kỷ khẩu nhân 你 家 里 有 几 口 人?) = nhà anh có bao nhiêu người? (= có bao nhiêu nhân khẩu?)

= nǐ jiā lǐ yígòng jǐ ge rén 你 家 裡 一 人? (nễ gia lý nhất cộng kỷ cá nhân 你 家 里 一 人?) = nhà anh cả thảy có bao nhiêu người?

yígòng (nhất cộng) = tổng cộng, cả thảy.

2. sì kǒu 四 口 (tứ khẩu) = bốn người (= bốn miệng ăn).

3. nǐ yóu jǐ ge háizi 你 有 幾 個 孩 子? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 有 几 个 孩 子?) = anh có mấy đứa con?

háizi 孩 子 (hài tử) = con cái nói chung.

érzi 兒 子 (nhi tử 儿 子) = con trai ruột.

nǚ ér (nữ nhi ) = con gái ruột.

nánde 男 的 (nam đích) = nam, trai.

nǚde 女 的 (nữ đích) = nữ, gái.

háishì 還 是 (hoàn thị 还 是) = hay là, hoặc là.

4. cái (tài) = vừa mới. Thí dụ: nǚ ér cái shí èr 女 兒 才 十 二 (nữ nhi tài thập nhị 女 儿 才 十 二) = đứa gái mới 12 tuổi.

5. tīngshuō 聽 說 (thính thuyết 听 说) = nghe nói. Thí dụ: tīngshuō nǐ zǔfù qù shì le shìbúshì 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? (thính thuyết nễ tổ phụ khứ thế, đối bất đối? 听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?) = nghe nói ông nội anh đā mất rồi, phải không?

Người ta kiêng chữ (tử = chết), mà nói:

qù shì 去 世 (khứ thế) = mất; qua đời; khuất.

bú zài 不 在 (bất tại) = không còn nữa; đã mất.

zǎo qù shì le 早 去 世 了 (tảo khứ thế liễu 早 去 世 了) = đã mất sớm.

hái zài (hoàn tại 还 在) = còn sống.

dōu zài shì 都 在 世 (đô tại thế) = đều còn sống.

tā fùmǔ dōu zàibúzài? 她 父 母 都 在 不 在? (tha phụ mẫu đô tại bất tại?) = Ba má cô ấy còn đủ cả chứ?

tā fùmǔ hái zài ma? 她 父 母 在 嗎? (tha phụ mẫu hoàn tại ma 她 父 母 还 在 吗?) = Ba má cô ấy còn không?

6. jiéhūn 結 婚 (kết hôn 结 婚) = lập gia đình. Thí dụ: nǐ jiéhūn le méiyou? 你 結 婚 了 沒 有? (nễ kết hôn liễu một hữu 你 结 婚 了 沒 有?) = Anh có vợ chưa?

dìnghūn 訂 婚 (đính hôn 订 婚). Thí dụ: tā gēn rén dìng le hūn méiyǒu? 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (tha cân nhân đính liễu hôn một hữu 她 跟 人 订 了 婚 沒 有?) = Cô ấy đã đính hôn với ai chưa vậy?

– líhūn 離 婚 (ly hôn 离 婚) = ly dị, ly hôn. Thí dụ: tā qùnián hé tā lí le hūn 她 去 年 和 他 了 婚 (tha khứ niên hoà tha ly liễu hôn 她 去 年 和 他 离 了 婚) = năm ngoái chị ấy ly dị anh ấy.

7. shéi 誰 (thuỳ 谁) = ai? Thí dụ:

shéi lái la 誰 來 啦? (thuỳ lai lạp 谁 來 啦?) = ai tới đó? ai đó?

tā shì shéi 她 是 誰? (tha thị thuỳ 她 是 谁?) = cô ấy là ai thế?

8. búguò 不 過 (bất quá 不 过) = nhưng. Thí dụ: tā mǔqīn hái zài, búguò tā fùqīn zǎo qùshì le. 她 母 親 還 在, 不 過 她 父 親 早 去 世 了. (tha mẫu thân hoàn tại, bất quá tha phụ thân tảo khứ thế liễu 她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.) = cổ thì còn, nhưng ba cổ đã mất sớm rồi.

9. Chữ có hai âm đọc: xíng (hành= đi) và háng (hàng= hàng lối; cửa tiệm). Ở đây đọc là háng tức là hàng thứ mấy trong số anh chị em. Thí dụ:

tā háng jǐ? 她 行 幾? (tha hàng kỷ 她 行 几?) = cô ấy là con thứ mấy trong gia đình?

tā háng èr 她 行 二 (tha hàng nhị 她 行 二) = cô ấy là con thứ hai.

háng jǐ? 行 幾? (nễ hàng kỷ 行 几?) = anh (chị) là con thứ mấy trong gia đình?

10. zhīdao 知 道 (tri đạo) = biết. Thí dụ: bù zhīdao 不 知 道 (ngã bất tri đạo) = tôi không biết.

11. dǎtìng 打 聽 (đả thính 打 听) = dọ hỏi; hỏi thăm tin tức.

gěi 給 (cấp ) = (a) cấp cho, tặng. Thí dụ: shì shéi géi nǐ de 是 誰 給 你 的? (thị thuỳ cấp nễ đích 是 誰 給 你 的?) = [cái này] là ai cho anh? (= anh cho anh cái này?)

(b) [làm gì] cho ai. Thí dụ:

wǒ kéyǐ géi nǐ dǎtìng 我 可 以 給 你 打 聽 (ngã khả dĩ cấp nễ đả thính 我 可 以 给 你 打 听) = tôi có thể dọ hỏi giùm cho anh.

yīshēng gěi tā kànbìng 醫 生 給 他 看 病 (y sinh cấp tha khán bệnh 医 生 给 他 看 病) = bác sĩ khám bệnh cho nó.

12. búkèqi 不 客 氣 (bất khách khí 不 客 气) = có chi đâu; đừng khách sáo.

Mở rộng từ ngữ

– gāozēngzǔ 高 曾 祖 父 (cao tằng tổ phụ) = ông sơ [nội]

gāozēngzǔmǔ 高 曾 祖 母 (cao tằng tổ mẫu) = bà sơ [nội]

– zēngzǔ 曾 祖 父 (tằng tổ phụ) = ông cố nội

zēngzǔmǔ 曾 祖 母 (tằng tổ mẫu) = bà cố nội

zǔ祖 父 (tổ phụ) = ông nội

zúmǔ 母 (tổ mẫu) = bà nội

qīn 親 (phụ thân 父 亲) = cha

qīn 親 (mẫu thân 亲) = mẹ

bófù 伯 父 (bá phụ) = bóbo 伯 伯 (bá bá) = bác trai [anh của cha]

bómǔ 伯 母 (bá mẫu) = bác gái [vợ của anh của cha]

shūshu 叔 叔 (thúc thúc) = chú [em của cha]

shěnzi 嬸 子 (thẩm tử 婶 子) = thím [vợ của chú]

zēngsūn 曾 孙 (tằng tôn) = cháu nội [nam]

zēngsūnnǚ 曾 孙 女 (tằng tôn nữ) = cháu nội [nữ]

xuánsūn 玄 孙 (huyền tôn) = chắt nội [nam]

xuánsūn 玄 孙 女 (huyền tôn nữ) = chắt nội [nữ]

wàizēngzǔfù 外 曾 祖 父 (ngoại tằng tổ phụ) = ông cố ngoại

wàizēngzǔmǔ 曾 祖 母 (ngoại tằng tổ mẫu) = bà cố ngoại

wàizǔ外 祖 父 (ngoại tổ phụ) = ông ngoại

wàizǔmǔ 祖 母 (ngoại tổ mẫu) = bà ngoại

jiùjiu 舅 舅 (cữu cữu) = jiùfù 舅 父 (cữu phụ) = cậu [em của mẹ]

yíyi 姨 姨 (di di) = dì [chị/em gái của mẹ]

yuèfù 岳 父 (nhạc phụ) = cha vợ

yuèmǔ 岳 母 (nhạc mẫu) = mẹ vợ

jiùgū 舅 姑 (cữu cô) = cha chồng và mẹ chồng

qīnxiōngdì 兄 弟 (thân huynh đệ 亲 兄 弟) = anh em ruột

biǎoxiōngdì 表 兄 弟 (biểu huynh đệ) = anh em họ

biǎoxiōng 表 兄 (biểu huynh) = anh họ

biǎodì 表 弟 (biểu đệ) = em họ [nam]

biǎojiěmèi 表 姐 妹 (biểu thư muội) = chị em họ

biǎojiě 表 姐 (biểu thư) = chị họ

biǎomèi 表 妹 (biểu muội) = em họ [nữ]

nèixiōng (nội huynh) = anh vợ

nèidì 内 弟 (nội đệ) = em vợ [nam]

shūzi 叔 子 (thúc tử) = em chồng [nam]

xiǎogu 小 姑 (tiểu cô) = em chồng [nữ]

sǎozi 嫂 子 (tẩu tử) = chị dâu

zǐfu 姊 夫 (tỉ phu) = zǐzhàng 姊 丈 (tỉ trượng) = anh rể

nǚxu 女 婿 (nữ tế) = con rể

érxífu 兒 媳 婦 (nhi tức phụ 儿 媳 妇) = con dâu

 

Cải biên câu mẫu:

1. 你 家 裡 有 幾 口 人? (你 家 里 有 几 口 人?)

= [] 家 裡 有 幾 口 人? ([] 家 里 有 几 口 人?)

Thay [] bằng:

他 /

nǐ péngyǒu 你 朋 友 (nễ bằng hữu) = bạn của anh

péngyǒu 朋 友 / péngyǒu 她 朋 友

 

2. 你 有 幾 個 孩 子? (你 有 几 个 孩 子?)

= [] 有 幾 個 孩 子? ([] 有 几 个 孩 子?)

Thay [] bằng:

他 /

tāmen 他们 / tāmen

nǐ péngyǒu 你 朋 友

péngyǒu 他 朋 友 / péngyǒu 她 朋 友

– nǐ gēge 哥 哥

– nǐ dìdi 你 弟 弟

– nǐ jiějie 姐 姐

– nǐ mèimei 妹 妹

– wáng xiānsheng 王 先生

– ruǎn tàitai 阮 太太

 

3. 兒 子 十 八 了, 女 兒 才 十 二. (儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.)

= 兒 子 [] 了, 女 兒 才 []. (儿 子 [] 了, 女 儿 才 [].)

Thay [] bằng: 8, 10, 11, 13, 15, 16, 20, ...

 

4. 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對 ? (听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?)

= 聽 說 [] 去 世 了, 對 不 對 ? (听 说 [] 去 世 了, 对 不 对?)

Thay [] bằng:

他 (她) 祖 父

zúmǔ 他 (她)

wàizǔfù 他 (她) 外 祖 父

wàizǔmǔ 他 (她) 外 祖 母

qīn 他 (她) 親 / 他 (她) 父 亲

qīn 他 (她) 親 / 他 (她) 母 亲

 

5. 你 有 沒 有 姐 姐?

= [] 有 沒 有 []?

Thay [] bằng: 他 / 她

Thay [] bằng: 哥 哥 / 弟 弟 / 妹 妹 / 孩 子

 

6. 我 有 一 個 妹 妹. (我 有 一 个 妹 妹.)

= [] [] []. ([] [] [].)

Thay [] bằng: 他 / 她 / 朋 友

Thay [] bằng: 1, 2, 3, 4, 5, 6

Thay [] bằng: 哥 哥 / 弟 弟 / 姐 姐 / 孩 子

 

7. 你 妹 妹 結 婚 了 沒 有?

= [] 結 婚 了 沒 有?

Thay [] bằng: 他 / 她 / 你 哥 哥 / 他 (她) 哥 哥 / 你 弟 弟 / 他 (她) 弟 弟 / 姐 姐 / 他 (她) 姐 姐 / 妹 妹 / 他 (她) 妹 妹

 

8. 全 家 都 住 在 英 國. ( 全 家 都 住 在 英 国.)

[] 全 家 都 住 在 []. ([] 全 家 都 住 在 [].)

Thay [] bằng: 他 / 她 / 朋 友 / 我 哥 哥 / 他 (她) 哥 哥 / 我 弟 弟 / 他 (她) 弟 弟 / 姐 姐 / 他 (她) 姐 姐 / 妹 妹 / 他 (她) 妹 妹

Thay [] bằng:

yuènán 越 南 (Việt Nam) = Việt Nam

zhōngguó 中 國 (Trung Quốc ) = Trung Quốc

táiwān 台 灣 (Đài Loan 台 湾) = Đài Loan

xiānggǎng 香 港 (Hương Cảng) = Hongkong

rìběn (Nhật Bản) = Nhật Bản

hánguó (Hàn Quốc 韩 国) = Hàn Quốc

měiguó 美 國 (Mỹ Quốc ) = Mỹ

déguó 德 國 (Đức Quốc 国) = Đức

fǎguó 法 國 (Pháp Quốc ) = Pháp

rùishì 瑞 士 (Thuỵ Sĩ) = Thuỵ Sĩ

jiānáda 加 拿 大 (Gia Nã Đại) = Canada

àodìlì 奥 地 利 (Áo Địa Lợi) = Áo

àodàlìyà 澳 大 利 亞 (Áo Đại Lợi Á) = Australia (Úc)

 

Đàm thoại:

1.

A: 你 家 裡 有 幾 口 人? (你 家 里 有 几 口 人?)

B: 四 口.

A: 你 有 幾 個 孩 子? (你 有 几 个 孩 子?)

B: 兩 個. (两 个.)

A: 男 的 還 是 女 的? (男 的 还 是 女 的?)

B: 一 個 男 的, 一 個 女 的. (一 个 男 的, 一 个 女 的.)

A: 兒 子 多 大 了? 女 兒 幾 歲 了? (儿 子 多 大 了? 女 几 岁 了?)

B: 兒 子十 八 了, 女 兒 才 十 二. (儿 子 十 八 了, 女 儿 才 十 二.)

A: 聽 說 你 祖 父 去 世 了, 對 不 對? (听 说 你 祖 父 去 世 了, 对 不 对?)

B: 對. 他 是 去 年 三 月 去 世 的. (对. 他 是 去 年 三 月 去 世 的.)

A: 你 有 沒 有 哥 哥 弟 弟?

B: 沒 有, 我 沒 有 哥 哥 弟 弟.

A: 你 有 沒 有 姐 姐?

B: 沒 有.

A: 你 有 妹 妹 嗎? (你 有 妹 妹 吗?)

B: 有. 我 有 一 個 妹 妹. (有. 我 有 一 个 妹 妹.)

A: 妹 妹 結 婚 了 沒 有? ( 妹 妹 结 了 沒 有?)

B: . 她 也 有 兩 個 孩 子. (. 她 也 有 两 个 孩 子.)

A: 現 在 住 在 哪 兒? ( 在 住 在 哪 儿?)

B: 全 家 都 住 在 英 國. ( 全 家 都 住 在 英 国.)

2.

A: 她 是 誰? (她 是 谁?)

B: 她 是 趙 小 姐. (她 是 赵 小 姐.)

A: 她 父 母 都 在 不 在?

B: 她 母 親 還 在, 不 過 她 親 早 去 世 了. (她 母 亲 还 在, 不 过 她 父 亲 早 去 世 了.)

A: 她 行 幾? (她 行 几?)

B: 她 行 二. 她 有 一 個 哥 哥, 兩 個 弟 弟. (她 行 二. 她 有 一 个 哥 哥, 两 个 弟 弟.)

A: 她 跟 人 訂 了 婚 沒 有? (她 跟 人 订 了 婚 沒 有?)

B: 不 知 道, 我 可 以 給 你 打 聽. (不 知 道, 我 可 以 给 你 打 听.)

A: 多 謝, 多 謝. (多 谢, 多 谢.)

B: 不 客 氣. (不 客 气.)

 

Dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Anh có anh trai không?

2. Bạn mấy anh em? (Anh em của bạn mấy người?)

3. Bạn mấy chị em (jiěmèi 姐 妹 thư muội = zǐmèi 姊 妹 tỉ muội = jiěr 姐儿 thư nhi)? (Chị em của bạn mấy người?)

4. Tôi không có chị, cũng không có em gái.

5. Các anh bà con (qīnqi 親 戚 / 亲 戚 thân thích) với nhau thế nào?

6. Anh ấy là anh của vợ tôi.

7. Chúng tôi là anh em ruột.

8. Tôi có một em trai, hai em gái.

9. Anh ấy còn độc thân (dúshēn 獨 身 / 独 身).

10. Cô ấy đã hăm lăm, vẫn chưa lập gia đình (chéngjiā 成 家 thành gia).

11. Em đã đính hôn với ai chưa?

12. Gia đình anh có mấy người?

13. Ông ngoại anh ấy mất tháng 9 năm ngoái. Anh biết không?

14. Chúng tôi đã kết hôn ngày 9 tháng 12 năm 1980.

15. Cha nó mất sớm. Má nó vẫn còn. Nó không có anh trai, nhưng có hai chị gái và hai em gái. Vậy, nó là con thứ mấy? Hiện gia đình nó cả thảy mấy người?

16. Ai nói anh ấy có vợ, có hai đứa con trai, không có con gái vậy?

17. Ba má anh ấy còn đủ chứ?

18. Còn đủ cả, nhưng nghe nói họ đã ly hôn năm ngoái.

19. Tôi không biết rằng cô ấy rất lớn tuổi mới lấy chồng.

20. Cô Vương đã đính hôn với ai chưa? Xin anh vui lòng dọ hỏi giùm tôi. Đội ơn anh lắm lắm.

Xem đáp án

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org Lê Anh Minh