–
gōngchéngshī
工 程 師 (công
trình sư 工 程
师)
= kỹ sư.
– lǜshi
律
師
(luật sư
律 师)
= luật sư.
– jiànzhùshī
建 筑
師
(kiến trúc
sư 建 筑 师) =
kiến trúc
sư.
– yīshēng
醫 生 (y sinh
医 生) =
dàifu 大
夫 (đại phu)
= bác sĩ.
– yáyī
牙
醫
(nha y) =
yákē
yīshēng
(nha khoa y
sinh 牙 科 医
生) = nha sĩ.
– zhíyuán
職 員 (chức
viên 职 员) =
công chức.
– hùshi
護 士 (hộ sĩ 护
士) = y tá.
– gōngrén
工 人
(công nhân)
= công nhân.
– nóngmín
農 民 (nông
dân 农 民) =
nông dân.
–
shāngrén
商 人 (thương
nhân) =
người kinh
doanh,
thương gia.
– yǎnyuán
演
員
(diễn viên 演
员) = diễn
viên.
– zuòjiā
作 家 (tác
gia) = nhà
văn.
– jìzhě
記 者 (ký giả
记 者) = nhà
báo.
– lǐfàshī
理 髮 師 (lý
phát sư 理 发
师) = thợ hớt
tóc; thợ uốn
tóc.
– mùjiàng
木 匠 (mộc
tượng) =
mùgōng 木
工 (mộc công)
= thợ mộc.
– qìzhuān
gōngrén
砌 磚 工 人 (thế
chuyên công
nhân 砌 砖 工
人) = thợ hồ,
thợ nề.
● gāng
剛 (cương
刚)
= vừa mới.
●
zhèngzài
正 在 (chính
tại)
=
đang.
– xīnkǔ
辛 苦 (tân
khổ) = cay
đắng; vất
vả, cực
nhọc.
–
xīn 辛
(tân)
= cay;
kǔ
苦 (khổ) =
đắng.
– xīnshuǐ
薪 水 (tân
thuỷ) =
gōngzī
工 資 (công tư
工 资) =
lương.
– xīn
薪 (tân)
= củi;
shuǐ
水 (thuỷ)
= nước.
–
nǐ
xīnshuǐ
gāo ma
你
薪 水 高 吗? (nễ
tân thuỷ cao
ma?) = lương
anh có cao
không?
– xīnshuǐ
bù gāo 薪
水 不 高 (tân
thuỷ bất cao)
= lương
không cao.
– nǐ
měiyuè dé
duōshǎo
xīnshuǐ
你 每 月 得 多 少
薪 水? (nễ mỗi
nguyệt đắc
đa thiểu tân
thuỷ?) =
nǐ
gōngzī
duōshǎo
你 工 資 多 少?
(nễ công tư
đa thiểu 你 工
资 多 少?) =
anh lương
tháng bao
nhiêu?
–
nǐ zhèng
duōshǎo
你 挣 多 少? (nễ
tránh đa
thiểu) = Anh
mỗi tháng
kiếm được
bao nhiêu?
–
měiyuè
zhèng
1000
měiyuán
每 月 挣 一 千 美
元 (mỗi
nguyệt tránh
nhất thiên
Mỹ nguyên) =
mỗi tháng
kiếm được
1000 đô Mỹ.
● yào
要 (yếu)
= muốn.
– líkāi
wǒ xiànzài
de gōngzuò
離 開 我 現 在 的
工 作 (ly
khai ngã
hiện tại
đích công
tác
离 开 我 现 在 的
工 作) = bỏ
công việc
hiện nay của
tôi.
●
wèi tāmen
gōngzuò
為 他 們 工 作
(vị tha môn
công tác 为 他
们 工 作) = làm
việc cho họ.
●
duōjiǔ
多 久 (đa cửu)
= bao lâu
rồi?
– Nǐ wèi
tāmen
gōngzuò
duōjiǔ le
你 為 他 們
工 作 多 久 了?
(nễ vị tha
môn công tác
đa cửu liễu
你 为 他 们 工 作
多 久 了?) =
Anh làm cho
họ được bao
lâu rồi?
● zhǎo
找 (trảo) =
tìm kiếm.
●
nǎzhǒng
哪 種 (ná
chủng
哪 种)
= thứ gì,
loại gì?
–
nǐ
zhǎo
nǎzhǒng
gōngzuò
你 要 找 哪 種 工
作? (nễ yếu
trảo ná
chủng công
tác 你 要 找 哪
种 工 作?) =
Anh muốn tìm
loại công
việc thế
nào?
– yōuhòu
優 厚 (ưu hậu
优 厚) = tốt
và hậu hĩ.
– héshì
合 適 (hợp
thích 合 适) =
thích hợp.