–
5 月 13 日 星 期
二.
12. Họ đã
kết hôn ngày
9 tháng 12
năm 1999.
–
他 們 于 1999 年
12 月 9 日 結
婚.
–
他 们 于 1999 年
12 月 9 日 结
婚.
13. Họ đã ly
hôn năm
ngoái.
–
他 們 去 年 離 了
婚.
–
他 们 去 年 离 了
婚.
14. Anh ở
đâu tối 4
tháng 2?
–
2 月 4 日 晚 上
你 在 哪 里?
15. Đồng hồ
của tôi đi
nhanh 10
phút.
–
我
的 表
快 了
十
分 鐘.
–
我
的 表
快 了
十
分
钟.
16. Sang năm
tôi sẽ đi
Bắc Kinh.
–
我
明 年
去
北 京.
17. Mỗi ngày
bạn thức dậy
lúc mấy giờ?
– 你 每 天 幾 點
起 床?
–
你 每 天
几
点
起 床?
18. Mỗi ngày
bạn ăn sáng
lúc mấy giờ?
– 你 每 天 幾 點
吃 早 飯?
–
你 每 天
几
点
吃 早 饭?
19. Mỗi ngày
bạn đi làm
lúc mấy giờ?
– 你 每 天 幾 點
去 上 班?
–
你 每 天
几
点
去 上 班?
20. Mỗi ngày
bạn ăn trưa
lúc mấy giờ?
– 你 每 天 幾 點
吃 午 飯?
–
你 每 天
几
点
吃 午 饭?
21. Mỗi ngày
bạn ăn tối
lúc mấy giờ?
– 你 每 天 幾 點
吃 晚 飯?
–
你 每 天
几
点
吃 晚 饭?
22. Mỗi ngày
bạn đi ngủ
lúc mấy giờ?
– 你 每 天 幾 點
睡 覺?
–
你 每 天
几
点
睡 觉?
23. Mười giờ
rưỡi tối đi
ngủ, sáu
rưỡi sáng
thức dậy,
tổng cộng
ngủ tám
tiếng
đồng hồ.
– 晚 上 十 點 半
睡 覺, 早 上 六 點
半 起 床, 一 共 睡
了 八 個 小 時.
–
晚 上 十
点
半
睡 觉, 早 上 六
点
半 起 床, 一 共 睡
了 八 个 小
时.