<
về trang
chính
>
Thời gian
Câu mẫu:
1. jīntiān
jǐ hào
今 天 幾 號
(kim thiên
kỷ hiệu
今 天 几号)?
= Hôm nay
ngày mấy?
2. shí sān
hào
三 十 號
(tam
thập hiệu
三 十
号).
= Ngày 30.
3. jīntiān
xīngqī jǐ
今 天 星 期 幾
(kim thiên
tinh kỳ kỷ
今 天 星 期 几)?
= Hôm nay
thứ mấy?
4. xīngqī
lìu
星 期 六
(tinh kỳ lục
星 期 六).
= Thứ bảy.
5. xiānzài
jí diǎn le
現 在 幾 點 了(hiện
tại kỷ điểm
liễu 现 在
几
点 了)?
= Bây giờ
mấy giờ rồi?
6. lìudiǎn
六
點
(lục
điểm
六
点).
= 6 giờ.
7. hǎo,
xièxie nǐ 好
謝 謝 你 (hảo,
tạ tạ nễ 好 谢
谢 你).
= Được rồi,
cám ơn anh
nhé.
8. zhè bān fēijī
jí diǎn dào
xīnjiāpō
這 班 飛 機 幾 點
到 新 加 坡
(giá ban phi
cơ kỷ điểm
đáo Tân Gia
Pha 这 班 飞 机
几 点 到 新 加
坡)?
= Máy bay
này đến
Singapore
lúc mấy giờ?
9. bā diǎn
èr shí wǔ
fēn
八 點 二 十 五 分
(bát điểm
nhị thập ngũ
phân
八
点
二 十 五 分)
= 8 giờ 25
phút.
10. nà kuài
le
那 快 了(ná
khoái liễu
那 快 了).
= Nhanh nhỉ.
11. bú dào
liǎng ge
xiǎo shí
不 到 兩 個 小 時
(bất
đáo lưỡng cá
tiểu thời
不 到 两
个
小
时).
= [Vâng,
bay] không
tới hai
tiếng đồng
hồ.
12. nǐ de
biǎo
zhǔnbùzhǔn
你 的 表 准 不 准
(nễ
đích biểu
chuẩn bất
chuẩn
你 的 表 准 不 准)
= Đồng hồ
anh có đúng
không?
13. kěnéng
màn yì fēn
zhōng
可 能 慢 一 分 鐘
(khả năng
mạn
nhất
phân chung可
能 慢 一 分
钟)
= Có thể
chậm một
phút.
14. qù
tiān-ãn-mén
yào duōcháng
shíjiān
去 天 安 門 要 多
長 時 間
(khứ Thiên
An Môn yếu
đa trường
thời gian
去 天 安 门 要 多
長
时
间)?
= Đến Thiên
An Môn mất
bao lâu?
15. dàgài
yào bàn ge
xiǎoshí
大 概 要 半 個 小
時
( đại
khái yếu bán
cá tiểu thời
大 概
要 半 个 小
时).
= Mất
chừng nửa
tiếng đồng
hồ.
Từ ngữ & ngữ
pháp:
(1) Cách nói
giờ:
– jǐdiǎn
幾 點
(kỷ
điểm
几
点)
= mấy giờ?
(theo luật
biến âm v +
v = / + v,
nên
jǐdiǎn
đọc là
jídiǎn).
–
jǐdiǎn le
幾
點
了(kỷ
điểm liễu
几
点
了)
= đā mấy giờ
rồi?
– diǎn
點
(điểm
点)
= giờ.
–
kè
刻
(khắc:
15 phút).
–
fēn
分
(phân)
= phút.
–
miǎo
秒
(miểu)
= giây.
– xiǎoshí
小 時
(tiểu thời
小
时)
= tiếng đồng
hồ.
–
bàn
半
(bán) = phân
nửa (1/2).
–
liù
diǎn
六 點
(lục điểm
六
点)
= 6 giờ .
–
liù
diǎn
bàn
六 點 半
(lục điểm
bán
六
点
半)
= 6 giờ
rưỡi.
–
bàn gē
xiǎoshí
半
個 小 時
(bán cá
tiểu thời
半
个
小
时)
= nửa tiếng
đồng hồ (30
phút)
– 6:00
liù diǎn
六 點
(lục điểm
六
点)
=
liù dián
zhěng
六 點 整
(lục điểm
chỉnh
六
点
整:
đúng 6 giờ).
– 6:05
liù diǎn
líng wǔ fēn
六 點
零 五 分
(lục điểm
linh ngũ
phân
六
点
零 五 分).
– 6:10
liù diǎn shí
fēn
六 點
十 分
(lục điểm
thập phân
六
点
十 分).
– 6:15
liù diǎn shí
wǔ fēn
六 點 十 五 分
(lục
điểm thập
ngũ phân
六
点
十 五 分)
=
liù diǎn
yí kè
六 點 一 刻
(lục điểm
nhất khắc
六
点
一 刻).
– 6:20
liù diǎn
èrshí fēn
六 點 二 十 分
(lục điểm
nhị thập
phân
六
点
二 十 分).
– 6:25
liù diǎn
èrshíwǔ fēn
六 點 二 十 五 分
(lục điểm
nhị thập ngũ
phân
六
点
二 十 五 分)
– 6:30
liù diǎn
sānshí fēn
六 點 三
十
分
(lục
điểm tam
thập phân
六
点
三十分)
=
liù diǎn bàn
六 點 半
(lục
điểm bán
六
点
半).
– 6:35
liù diǎn
sānshíwǔ fēn
六 點 三 十 五 分
(lục điểm
tam thập ngũ
phân
六
点
三 十 五 分)
– 6:40
liù diǎn
sìshí fēn
六 點 四
十
分
(lục
điểm tứ thập
phân
六
点
四
十
分)
=
chà èrshí
fēn qī diǎn
差 二 十 分 七 點
(sai nhị
thập phân
thất điểm
差 二 十 分 七
点)
= 7 giờ kém
20.
– 6:45
liù diǎn
sìshí wǔ fēn
六 點 四
十
五
分
(lục
điểm tứ thập
ngũ phân
六
点
四
十
五
分)
=
chà yí kè qī
diǎn
差 一 刻 七 點
(sai
nhất khắc
thất điểm
差 一 刻 七
点)
= 7 giờ kém
15.
– 6:50
liù diǎn
wǔshí fēn
六 點 五
十
分
(六
点
五
十
分)
=
chà shí
fēn qī diǎn
差 十 分 七 點
(sai
thập phân
thất điểm
差 十 分 七
点)
= 7 giờ kém
10.
– 6:55
liù diǎn
wǔshíwǔ fēn
六 點 五
十
五 分
(lục
điểm ngũ
thập ngũ
phân
六
点
五
十五 分)
=
chà wǔ fēn
qī diǎn
差 五 分 七 點
(sai
ngũ phân
thất điểm
差 五 分 七
点)
= 7 giờ kém
5.
(2) Ngày
trong tuần:
Có hai cách
nói ngày
trong tuần:
xīngqī 星
期 (tinh kỳ)
và lǐbài
禮 拜 (lễ
bái 礼 拜).
Cách nói
xīngqī
星
期
(tinh kỳ)
thông dụng
hơn
lǐbài
禮
拜.
– chủ nhật:
xīngqīrì
星
期
日
(tinh kỳ
nhật)
=
lǐbàitiān
禮
拜
天
(lễ bái
thiên 礼 拜
天).
– thứ hai:
xīngqīyī
星
期
一
(tinh kỳ
nhất)
= lǐbàiyī
禮
拜
一
(lễ bái nhất
礼 拜
一).
– thứ ba:
xīngqīèr
星
期
二
(tinh kỳ
nhị)
= lǐbàièr
禮
拜
二
(lễ bái nhị
礼 拜
二).
– thứ tư:
xīngqīsān
星
期
三
(tinh kỳ
tam)
=
lǐbàisān
禮
拜
三
(lễ bái tam
礼 拜
三).
– thứ năm:
xīngqīsì
星
期
四
(tinh kỳ tứ)
=
lǐbàisì
禮
拜
四
(lễ bái tứ 礼
拜
四).
– thứ sáu:
xīngqīwǔ
星
期
五
(tinh kỳ
ngũ)
=
lǐbàiwǔ
禮
拜
五
(lễ bái ngũ
礼 拜
五).
– thứ bảy:
xīngqīlìu
星
期
六
(tinh kỳ
lục)
=
lǐbàiliù
禮
拜
六
(lễ bái lục
礼 拜
六).
(3) 12
tháng:
–
zhèngyuè
正
月
(chính
nguyệt)
=
yīyuè
一 月
(nhất
nguyệt) =
tháng giêng.
–
èryuè
二
月
(nhị nguyệt)
= tháng 2.
–
sānyuè
三
月
(tam nguyệt)
= tháng 3.
–
sìyuè
四 月
(tứ nguyệt)
= tháng 4.
–
wǔyuè
五 月
(ngũ nguyệt)
= tháng 5.
–
liùyuè
六 月
(lục nguyệt)
= tháng 6.
–
qīyuè
七 月
(thất
nguyệt)
= tháng 7.
–
bãyuè
八 月
(bát nguyệt)
= tháng 8.
–
jiǔyuè
九 月
(cửu nguyệt)
= tháng 9.
–
shíyuè
十 月
(thập
nguyệt)
= tháng 10.
–
shíyīyuè
十 一 月
(thập nhất
nguyệt)
= tháng 11.
–
shíèryuè
十 二 月
(thập nhị
nguyệt)
= tháng 12.
–
làyuè
臘 月
(lạp nguyệt
腊 月)
= tháng
chạp.
Cải biên câu
mẫu:
1.
今 天 幾 號?
(今
天 几号)?
=
[●]
幾 號?
([●]
几号)?
Thay [●]
bằng:
–
qiántiān
前 天
(tiền thiên)
= hôm trước.
–
zuótiān
昨 天
(tạc
thiên)
= hôm qua.
–
míngtiān
明 天
(minh
thiên)
= ngày mai.
–
hòutiān
後 天
(hậu
thiên
后
天)
= ngày mốt.
2.
三 十 號.
(三
十
号).
=
[●]
號.
([●]
号).
Thay [●]
bằng:
1
一
(yī)
;
2
二
(èr)
; 3
三
(sān)
; 4
四
(sì)
; 5
五
(wǔ)
;
6
六
(liù)
;
7
七
(qī)
;
8
八
(bā)
;
9
九
(jiǔ)
;
10
十
(shí)
;
11
十 一
(shíyī)
;
12
十 二
(shíèr)
;
13
十 三
(shísān)
;
14
十 四
(shísì) ;
15
十 五
(shíwǔ)
;
16
十 六 (shíliù)
;
17
十 七 (shíqī)
;
18
十 八
(shíbā)
;
19
十 九 (shíjiǔ)
;
20
二 十
(èrshí)
;
21
二 十 一
(èrshíyī)
;
22
二 十 二
(èrshíèr)
;
23
二 十 三 (èrshísān)
;
24
二 十 四
(èrshísì)
;
25
二 十 五
(èrshíwǔ)
;
26
二 十 六
(èrshíliù)
;
27
二 十 七 (èrshíqī)
;
28
二
十 八 (èrshíbā)
;
29
二 十 九 (èrshíjiǔ).
3.
今 天 星 期 幾?
(今
天 星 期 几)?
=
[●]
星 期 幾?
([●]
星 期 几)?
Thay [●]
bằng:
–
qiántiān
前 天
–
zuótiān
昨 天
–
míngtiān
明 天
–
hòutiān
後 天
(后
天)
4.
今 天
是
星 期 六.
(今
天
是
星 期 六).
=
[●]
是
[●].
Thay [●]
bằng:
–
qiántiān
前 天
–
zuótiān
昨 天
–
míngtiān
明 天
–
hòutiān
後 天
(后
天)
Thay [●]
bằng:
–
xīngqīrì
星
期
日
–
xīngqīyī
星
期
一
–
xīngqīèr
星
期
二
–
xīngqīsān
星
期
三
–
xīngqīsì
星
期
四
–
xīngqīwǔ
星
期
五
–
xīngqīlìu
星
期
六
5.
現 在 六
點.
(現
在 六
点).
=
現 在
[●].
(現
在
[●]).
Thay [●]
bằng:
– 5:00
wǔ
diǎn
五
點
(五
点)
– 5:05
wǔ
diǎn
líng wǔ fēn
五
點
零 五 分
(五
点
零 五 分).
– 5:10
wǔ
diǎn
shí fēn
五
點
十 分
(五
点
十 分).
– 5:15
wǔ
diǎn
shí wǔ fēn
五
點 十 五 分
(五
点
十 五 分)
– 5:20
wǔ
diǎn èrshí
fēn
五
點 二 十 分
(五
点
二 十 分).
– 5:25
wǔ
diǎn èrshíwǔ
fēn
五
點 二 十 五 分
(五
点
二 十 五 分)
– 5:30
wǔ
diǎn
sānshí fēn
五
點 三
十
分
(五
点
三十分)
=
wǔ
diǎn bàn
五
點 半
(五
点
半).
– 5:35
wǔ
diǎn
sānshíwǔ fēn
五
點 三 十 五 分
(五
点
三 十 五 分)
– 5:40
wǔ
diǎn sìshí
fēn
五
點 四
十
分
(五
点
四
十
分)
=
chà èrshí
fēn
liù
diǎn
差 二 十 分 六 點
(差
二 十 分 六
点).
– 5:45
wǔ
diǎn
sìshí wǔ fēn
五
點 四
十
五
分
(五
点
四
十
五
分)
=
chà yí kè
liù
diǎn
差 一 刻 六 點
(差
一 刻 六
点)
– 5:50
wǔ
diǎn wǔshí
fēn
五 點 五
十
分
(五
点
五
十
分)
=
chà shí
fēn
liù
diǎn
差 十 分 六 點
(差
十 分 六
点).
– 5:55
wǔ
diǎn
wǔshíwǔ fēn
五 點 五
十
五 分
(五
点
五
十五 分)
=
chà wǔ fēn
liù
diǎn
差 五 分 六 點
(差
五 分 六
点)
6.
幾 點 到 新 加 坡?
(几 点 到 新 加
坡)?
=
幾 點 到
[●]?
(几 点 到
[●])?
Thay [●]
bằng:
– Hénèi
河 内 (Hà Nội)
–
Běijīng
北 京 (Bắc
Kinh)
– Tiānjīn
天 津 (Thiên
Tân)
–
Shànghǎi
上 海 (Thượng
Hải)
7.
我
的 表
可 能 慢 一 分 鐘.
(我
的 表
可 能 慢 一 分
钟).
= 我
的 表
可 能
[●]
[●]
鐘.
(我
的 表
可 能
[●]
[●]
钟).
Thay [●]
bằng:
kuài
快.
Thay [●]
bằng:
–
wǔ fēn
五 分
–
shí fēn
十 分
–
shí wǔ
fēn
十 五 分
–
èrshí fēn
二 十 分
–
èrshíwǔ fēn
二 十 五 分
Đàm thoại:
1.
A:
今 天 幾 號?
(今
天 几号)?
B:
三 十 號.
(三
十
号).
A:
今 天 星 期 幾?
(今
天 星 期 几)?
B:
星 期 六.
A:
現 在 幾 點 了?
(现 在
几
点 了)?
B:
六
點.
(六
点).
A: 好, 謝 謝 你.
(好, 谢 谢 你).
2.
A:
這 班 飛 機 幾 點
到 新 加 坡?
(这 班 飞 机 几 点
到 新 加 坡)?
B:
八 點 二 十 五 分.
(八
点
二 十 五 分).
A:
那 快 了.
(那
快 了).
B:
不 到 兩 個 小 時.
(不
到 两
个
小
时).
A:
你 的 表 准 不 准.
(你
的 表 准 不 准).
B:
可 能 慢 一 分 鐘.
(可
能 慢 一 分
钟).
A:
去 天 安 門 要 多
長 時 間?
(去
天 安 门 要 多 長
时
间)?
B:
大 概 要 半 個 小
時.
(大
概
要 半 个 小
时).
A: 好, 謝 謝 你.
(好, 谢 谢 你).
Dịch sang
Hán ngữ hiện
đại:
1. Bây giờ
mấy giờ rồi?
2. Bây giờ
là 6 giờ 45.
3. Ba giờ 15
chiều (xiàwǔ
下 午 hạ ngọ).
4.
Đồng hồ tôi
(wǒ de
biǎo 我 的
表 ngã đích
biểu)
chỉ 6 giờ
rưỡi.
5. Một giờ
15 tôi sẽ
trở lại (huí
lái 回
來
hồi lai).
6. Hôm nay
ngày mấy?
7. Hôm nay
ngày 14.
8. Hôm nay
ngày 9
hay là (háishì
還 是 hoàn
thị 还 是)
ngày 10?
9.
Hôm nay thứ
mấy?
10 .
Hôm nay thứ
mấy, ngày
mấy, tháng
mấy?
11.
Thứ ba, ngày
13 tháng 5.
12. Họ đã
kết hôn (結 婚
jiéhūn 结
婚 kết hôn)
ngày 9 tháng
12 năm 1999.
13. Họ đã
ly hôn (離 婚
lí hūn 离
婚 ly hôn)
năm ngoái.
14. Anh ở
đâu
tối (wǎnshàng
晚 上 vãn
thượng)
4 tháng 2?
15. Đồng hồ
của tôi đi
nhanh 10
phút.
16. Sang năm
tôi sẽ đi
Bắc Kinh.
17.
Mỗi ngày (měitiān
每 天 mỗi
thiên)
bạn
thức dậy (qǐchuáng
起 床 khởi
sàng)
lúc mấy giờ?
18. Mỗi ngày
bạn
ăn sáng (chī
zǎofàn
吃 早 飯 ngật
tảo phạn 吃 早
饭)
lúc mấy giờ?
19. Mỗi ngày
bạn
đi làm (qù
shàngban
去 上 班 khứ
thượng ban)
lúc
mấy giờ?
20. Mỗi ngày
bạn
ăn trưa (chī
wǔfàn
吃 午 飯 ngật
ngọ phạn 吃 午
饭)
lúc mấy giờ?
21. Mỗi ngày
bạn
ăn tối (chī
wǎnfàn 吃
晚 飯 ngật vãn
phạn 吃 晚 饭)
lúc mấy giờ?
22. Mỗi ngày
bạn
đi ngủ (shuì
jiào 睡 覺
thuỵ giác 睡
觉)
lúc mấy giờ?
23. Mười giờ
rưỡi
tối (wǎnshàng
晚上)
đi ngủ, sáu
rưỡi
sáng (zǎoshàng
早上)
thức dậy,
tổng
cộng (yí
gòng 一 共
nhất cộng)
ngủ
tám tiếng
đồng hồ.
Xem đáp án
<
về trang
chính
> |