Tự học Hán ngữ hiện đại - đáp án bài 3

Vietsciences- Lê Anh Minh  2006

 

< về trang chính > < về bài học 3 >

 

Làm quen

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Tôi xin tự giới thiệu, tôi họ Trần, tên Trần Hùng; công tác ở Đại học Sư phạm. Xin hỏi ông họ chi ạ?

我 來 自 介 紹 一 下. 我 姓 , 叫 陳 雄. 在 師 範 大 學 工 作. 請 問 你 貴 姓?

我 来 自 介 绍 一 下. 我 姓 , 叫 陈 雄. 师 范 工 作. 请 问 你 贵 姓?

2. Tôi họ Ngô, tên Ngô Dân. Hân hạnh quen biết thầy. Thầy Trần dạy môn gì thế?

我 姓 吳, 叫 吳 民. 認 識 你 很 高 興. 陳 教 授 教 什 麼

我 姓 吴, 叫 吴 民. 认 识 你 很 高 兴. 教 授 教 什 么

3. Tôi dạy Trung văn. Còn Ngô tiên sinh công tác ở đâu ạ?

我 教 中 文. 吳 先 生 在 哪 工 作?

我 教 中 文. 吴 先 生 在 哪 儿 工 作?

4. Tôi nghỉ hưu rồi. Trước nghỉ hưu thì công tác ở Học viện Ngoại ngữ.

我 退 休 了. 退 休 前 在 外 語 學 院 工 作.

我 退 休 了. 退 休 前 在 外 语 学 院 工 作.

5. Trước nghỉ hưu thầy Ngô dạy môn gì ạ?

退 休 前 吳 教 授 教 什 麼?

退 休 前 吴 教 授 教 什 么?

6. Tôi cũng dạy Trung văn.

我 也 教 中 文.

7. Tôi xin giới thiệu nhé. Đây là giáo sư Lý Hiền, cũng công tác ở Đại học Sư phạm, dạy tiếng Pháp; còn vị này giáo sư Ngô Dân, trước nghỉ hưu thì dạy Trung văn ở Học viện Ngoại ngữ.

我 來 介 紹 一 下. 這 位 是 李 賢 教 授. 也 在 師 範 大 學 工 作, 教 法 文. 這 位 是 吳 民 教 授. 退 休 前 在 外 語 學 院 教 中 文.

我 來 介 绍 一 下. 这 位 是 李 贤 教 授. 也 在 师 范 工 作, 教 法 文. 这 位 是 吴 民 教 授. 退 休 前 在 外 语 学 院 教 中 文.

8. Không còn sớm nữa. Tôi phải đi đây. Hẹn gặp lại.

– 時 間 不 早了. 我 該 走 了. 再 見.

时 间 不 早了. 我 该 走 了. 再 见.

9. Vội gì, ngồi nán thêm tí nữa nào.

忙 什 麼, 再 坐 一 會 兒.

忙 什 么, 再 坐 一 会 儿.

10. Cám ơn. Tôi có chút việc. Các thầy không cần tiễn.

謝 謝. 我 有 點 兒 事. 不 要 送 了.

谢 谢. 我 有 点 儿 事. 不 要 送 了.

11. Thôi được rồi. Đi thong thả nhé. Tạm biệt.

– 好. 慢 點 兒 走. 再 見.

好. 慢 点 儿 走. 再 见.

12. Vị kia là cô Vương Hồng, làm việc ở nhà máy. Ba má cô ấy đã nghỉ hưu. Trước khi nghỉ hưu họ cũng công tác ở nhà máy.

– 那 位 是 王 紅 小 姐. 在 工 廠 工 作. 她 父 母 退 休 了. 退 休 前 他 們 也 在 工 廠 工 作.

那 位 是 王 红 小 姐. 在 工 厂 工 作. 她 父 母 退 休 了. 退 休 前 他 们 也 在 工 厂 工 作.

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org Lê Anh Minh