Từ ngữ
& ngữ pháp:
(1) Đại
từ nhân
xưng:
● wǒ
我
(ngã): tự
xưng,
bất kể tuổi
tác, nam nữ,
vai vế lớn
nhỏ (như «I»
tiếng Anh).
Số nhiều là:
wǒmen
我 們 (ngã
môn
我
们)
= chúng tôi,
bọn tôi. Nếu
gộp cả người
đối diện thì
dùng
zánmen 咱
們 (ta môn 咱
们) = ta,
chúng ta,
chúng mình.
●
nǐ
你
(nễ): dùng
gọi người
đối diện,
bất kể tuổi
tác, nam nữ,
vai vế lớn
nhỏ (như
«you»
tiếng Anh).
Số nhiều là:
nǐmen
你
們
(nễ môn
你
们)
= các anh
(các chị /
các bạn /
các ông /
các bà/ tụi
bay / ...).
Để tôn kính
người đối
diện, ta
dùng nín
您 (nâm) và
nínmen
您 們 (nâm môn
您 们).
●
tā
他 (tha) =
anh ấy, hắn,
nó, v.v...
Số nhiều là:
tāmen
他
們
(tha môn
他
们)
= họ, bọn
chúng, chúng
nó.
tā
她 (tha) = cô
ấy, bà ấy,
ả, v.v...
Số nhiều là:
tāmen
她 們
(tha môn
她们).
●
tā
它
(tha) = cái
ấy, nó (đồ
vật, động
vật).
Số nhiều là:
tāmen
它
們
(tha môn
它
们)
= chúng,
chúng nó.
(2) hǎo
好 (hảo) =
tốt, khoẻ;
được rồi.
–
hén hǎo 很 好
(ngận hảo) =
rất khoẻ.
–
hǎo jí le 好
極 了
(hảo cực
liễu
好
极
了)
= tốt quá
xá.
– yě
hǎo 也 好 (dã
hảo) = cũng
được; cũng
tốt.
– yě
hěn hǎo 也
很
好 (dã
ngận
hảo) = cũng
rất tốt.
(3)
shénme 什
麼 (thập ma 什
么) = gì, cái
gì?
(4) xìng
姓 (tính) =
họ. Người
Trung Quốc
gọi nhau
theo họ:
–
Wáng
xiānsheng
王
先 生
(Vương tiên
sinh) = ông
Vương.
–
Wáng tàitai
王 太 太 (Vương
thái thái) =
bà Vương.
–
Wáng xiáojiě
王
小 姐
(Vương tiểu
thư) = cô
Vương.
–
Wáng lǎoshi
王
老 師
(Vương
lão sư
王 老
师)
= thầy giáo
Vương / cô
giáo Vương.
(5)
xiè 謝
(tạ
谢)
= cám ơn;
[hoa] tàn
tạ; họ Tạ.
Để cám ơn
ai, ta cũng
có thể nói:
–
xièxie
nǐ
謝 謝
你
(tạ tạ nễ
谢 谢
你)
= Cám ơn anh
(chị).
–
xièxie
nǐ
hěn duō 謝 謝
你
很
多
(tạ tạ nễ
ngận đa
谢 谢
你
很
多)
= Cám ơn anh
(chị) rất
nhiều.
–
duōxie
duōxie
多
謝
多
謝
(đa tạ
đa tạ 多
谢
多
谢)
= Cám ơn
[anh (chị)]
nhiều.
Người
được cám ơn
(nếu lịch
sự) sẽ đáp
lại:
– bù kèqì 不
客 氣 (bất
khách khí 不
客 气) = xin
đừng khách
sáo.
– bù yào
kèqì 不 要 客 氣
(bất yếu
khách khí 不
要 客 气) = xin
đừng khách
sáo.
(6) Câu
hỏi:
● Dùng
ma
嗎
(吗):
Nǐ hǎo ma? 你
好
嗎? (nễ hảo
ma 你 好 吗) =
Anh (chị)
khoẻ không?
● Dùng
bù
不:
Nǐ hǎo bù
hǎo?
你 好
不
好?
(nễ hảo bất
hảo) =
Anh (chị)
khoẻ không?
● Dùng
zěnme yàng
怎 麼 樣 (chẩm
ma dạng
怎 么 样:
như thế nào):
–
nǐ àirén
zěnme yàng
你 愛 人
怎 麼 樣 (nễ ái
nhân chẩm ma
dạng
你 爱 人
怎 么 样)? =
chồng (vợ)
bạn thế nào
rồi?
–
nǐ fùmǔ
shēntǐ
zěnme yàng
你
父 母
身 體
怎 麼 樣 (nễ
phụ mẫu thân
thể chẩm ma
dạng
你 父 母
身
体
怎 么 样)? =
Hai bác sức
khoẻ thế
nào?
Cải biên câu
mẫu:
1.
你 好 =
[●]
好.
Thay [●]
bằng:
nǐmen
你
們
(你
们)
/ nín
您 /
nínmen 您
們 (您 们) /
wánghuá
王 華
(王
华) /
wáng
xiānsheng
王
先 生
/
wáng
tàitai
王 太 太
/
wáng
xiáojiě
王 小 姐 /
wáng
lǎoshi
王
老 師
(王
老
师)
2. a/ 你 叫 什
麼 (你
叫 什 么)
=
[●]
叫 什 麼 ([●]
叫 什 么)?
b/ 你 叫 什 麼 名
字 (你
叫 什 么
名 字)
=
[●]
叫 什 麼 名 字 ([●]
叫 什 么
名 字)?
Thay [●]
bằng:
tā
他
/ tāmen
他
們
(他
们)
/
tā
她 /
tāmen
她 們
(她们).
3. 我 叫
王 華
(我 叫
王
华)
=
[●]
叫 [●]
Thay [●]
bằng:
tā
他
/
tā
她
Thay [●]
bằng:
lǐmíng 李
明 (Lý Minh)
/ límín
黎 民 (Lê Dân)
/
ruǎnxián
阮 賢 (Nguyễn
Hiền 阮 贤) /
wǔsóng
武 松 (Vũ
Tòng) /
chénbǎo
陳 寶 (Trần
Bảo 陈 宝) /
zhèngxióng
鄭 雄
(Trịnh Hùng
郑 雄) /
wúhóng 吳
紅 (Ngô Hồng
吴 红).
4. a/ 你 姓 什
麼 (你
姓 什 么)
=
[●]
姓 什 麼 ([●]
姓 什 么)?
Thay [●]
bằng:
tā
他
/
tā
她.
b/
你 貴 姓 (你 贵
姓) =
[●]
貴 姓 ([●]
贵 姓)?
Thay [●]
bằng
nín
您.
5.
我 姓 王 =
[●]
姓 [●]
Thay [●]
bằng:
tā
他
/
tā
她.
Thay [●]
bằng: lǐ
李 (Lý) /
lí 黎
(Lê) /
ruǎn 阮
(Nguyễn) /
wǔ 武
(Vũ / Võ) /
chén
陳 (Trần 陈) /
zhèng
鄭 (Trịnh 郑)
/ wú
吳 (Ngô 吴) /
xiè 謝
(Tạ
谢).
6. a/ 你 好
嗎 (你 好 吗) =
[●]
好 嗎 ([●]
好 吗) ?
b/ 你 身 體 好
嗎 (你 身 体 好
吗) = [●]
身 體 好 嗎 ([●]
身 体 好 吗)?
Thay [●]
bằng:
tā
他
/ tāmen
他
們
(他
们)
/
tā
她 /
tāmen
她 們
(她们)
/
nǐmen
你
們
(你
们)
/ nín
您 /
nínmen 您
們 (您 们) /
wánghuá
王 華
(王
华) /
wáng
xiānsheng
王
先 生
/
Wáng
tàitai
王 太 太
/
wáng
xiáojiě
王 小 姐 /
wáng
lǎoshi
王
老 師
(王
老
师)
/
lǐmíng
李 明 (Lý
Minh) /
límín 黎
民 (Lê Dân) /
ruǎnxián
阮 賢 (Nguyễn
Hiền 阮 贤) /
wǔsóng
武松 (Vũ Tòng)
/ chénbǎo
陳 寶 (Trần
Bảo 陈 宝) /
zhèngxióng
鄭 雄
(Trịnh Hùng
郑 雄) /
wúhóng 吳
紅 (Ngô Hồng
吴 红) /
nǐ fùmǔ
你 父 母
(nễ phụ mẫu:
cha mẹ của
bạn) / nǐ
àiren 你
愛 人 (nễ ái
nhân: chồng
bạn / vợ bạn
你 爱 人)
/
nǐ fùqin
你 父 親
(nễ phụ
thân: cha
bạn 你 父 亲) /
nǐ mǔqin
你 母 親
(nễ mẫu
thân: mẹ bạn
你 母 亲).
7.
謝 謝
.
我
身 體
很 好
(谢
谢
.
我
身 体
很 好)
=
謝 謝
.
[●]
身 體
很 好
(谢
谢
.
[●]
身 体
很 好)
Thay [●]
bằng:
tā
他
/ tāmen
他
們
(他
们)
/
tā
她 /
tāmen
她 們
(她们)
/
wǒ
fùmǔ
我 父 母 (ngã
phụ mẫu: cha
mẹ tôi) /
wǒ
fùqin
我
父 親 (ngã phụ
thân: cha
tôi
我
父 亲) /
wǒ
mǔqin
我
母 親 (ngã mẫu
thân: mẹ tôi
我
母 亲).
8.
a/
代 我 問 你 父 母
好 (代 我 问 你 父
母 好) = 代 我 問
[●]
好 (代 我 问
[●]
好)
b/ 向 你 父 母 問
好(向 你 父 母 问
好) = 向
[●]
問 好(向
[●]
问 好)
Thay [●]
bằng:
tā
他
/ tāmen
他
們
(他
们)
/
tā
她 /
tāmen
她 們
(她们)
/ nǐ fùmǔ
你 父 母 /
nǐ àiren
你 愛 人 (你
爱 人)
/
nǐ fùqin
你 父 親 (你
父 亲) / nǐ
mǔqin 你
母 親 (你 母 亲).