Tự học Hán ngữ hiện đại – đáp án bài 14

 

Vietsciences– Lê Anh Minh  2006

 

< về trang chính > < về bài học 14 >

 

Khám bệnh

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Bác sĩ, tôi đau bụng.

大 夫, 我 肚 子 疼. = 大 夫, 我 肚 子 .

2. Hôm nay anh đã ăn gì?

– 今 天 你 吃 的 是 什 麼?

– 今 天 你 吃 的 是 什 么?

3. Hôm qua chị đã ăn gì?

– 昨 天 你 吃 的 是 什 麼?

– 昨 天 你 吃 的 是 什 么?

4. Anh (chị) có thấy nhức đầu và chóng mặt không?

覺 得 頭 疼 和 頭 暈 嗎?

觉 得 头 疼 和 头 晕?

5. Đi tiêu có bình thường không?

– 大 便 正 常 嗎?

– 大 便 正 常 吗?

6. Có bị bón không?

– 便 秘 嗎?

– 便 秘 吗?

7. Tôi tiêu chảy mấy ngày nay. Xin cho tôi thuốc trị tiêu chảy đi.

這 幾 天 我 瀉 肚. 請 給 我 治 瀉 肚 的 藥.

这 几 天 我 泻 肚. 请 給 我 治 泻 肚 的 药.

8. Để tôi bắt mạch và đo huyết áp cho anh (chị).

讓 我 給 你 切 脈, 量 血 壓.

– 让 我 给 你 切 脉, 量 血 压.

9. Để tôi đo thân nhiệt cho anh (chị).

讓 我 給 你 量 體 溫.

– 让 我 给 你 量 体 温.

10. 38 độ. Hơi sốt đó.

– 三 十 八 度, 有 點 燒.

– 三 十 八 度, 有 点 烧.

11. Tôi phải nằm viện không?

– 我 應 該 住 院 嗎?

– 我 应 该 住 院 吗?

12. Không cần. Bệnh của anh (chị) không nghiêm trọng.

– 不 用. 你 的 病 症 不 嚴 重.

– 不 用. 你 的 病 症 不 严 重.

13. Tôi viết đơn thuốc cho anh (chị). Yên tâm đi. Thuốc này công hiệu lắm. Nội hai ba ngày là khỏi bệnh liền.

我 給 你 開 一 張 藥 方. 放 心 吧. 這 藥 很 有 效. 兩 三 天 内 你 就 會 痊 愈.

– 我 給 你 开 一 张 药 方. 放 心 吧. 这 药 很 有 效. 两 三 天 内 你 就 会 痊 愈.

14. Anh (chị) chú ý ăn uống, nghỉ ngơi nhiều. Uống nhiều nước. Dùng thuốc tôi cho. Nếu không thấy khá hơn, hai tuần nữa tái khám nhé.

– 你 注 意 飲 食, 好 好 休 息. 要 多 喝 水. 服 用 我 開 的 藥. 要 是 不 見 好, 過 兩 個 星 期 再 來 看.

– 你 注 意 饮 食, 好 好 休 息. 要 多 喝 水. 服 用 我 开 的 药. 要 是 不 见 好, 过 两 个 星 期 再 来 看.

15. Lâu nay không gặp. Trông chị không được khoẻ.

很 久 沒 見. 你 好 像 不 太 舒 服.

很 久 没 見. 你 好 像 不 太 舒 服.

16. Vâng. Tôi bị nhức đầu.

. 我 頭 疼.

. 我 头 疼.

17. Chị nên đi châm cứu đi.

你 應 該 去 扎 針.

你 应 该 去 扎 针.

18. Châm cứu thì có thể hết nhức đầu sao?

扎 針 可 以 止 疼 嗎?

扎 针 可 以 止 疼 ?

19. Tất nhiên. Châm cứu của Trung Quốc rất nổi tiếng mà.

當 然 了. 中 國 的 針 灸 很 有 名.

– 当 然 了. 中 国 的 针 灸 很 有 名.

20. Nổi tiếng thì đā hẳn. Nhưng có công hiệu không?

有 名 是 有 名. 可 是 有 嗎?

有 名 是 有 名. 可 是 有 吗?

21. Đương nhiên là công hiệu. Chị cứ thử coi.

當 然 有 效. 你 試 一 試 吧.

– 当 然 有 效. 你 试 一 试 吧.

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org Lê Anh Minh