1. Bác sĩ,
tôi đau
bụng.
–
大 夫,
我 肚 子 疼. =
大 夫,
我 肚 子
痛.
2. Hôm nay
anh đã ăn
gì?
– 今 天 你 吃 的
是 什 麼?
– 今 天 你 吃 的
是 什 么?
3. Hôm qua
chị đã ăn
gì?
– 昨 天 你 吃 的
是 什 麼?
– 昨 天 你 吃 的
是 什 么?
4. Anh (chị)
có thấy nhức
đầu và chóng
mặt không?
–
你
覺 得 頭 疼 和 頭
暈
嗎?
–
你
觉 得 头 疼 和 头
晕
吗?
5. Đi tiêu
có bình
thường
không?
– 大 便 正 常
嗎?
– 大 便 正 常 吗?
6. Có bị bón
không?
– 便 秘
嗎?
– 便 秘 吗?
7. Tôi tiêu
chảy mấy
ngày nay.
Xin cho tôi
thuốc trị
tiêu chảy
đi.
–
這 幾 天
我 瀉 肚.
請 給 我 治 瀉 肚
的 藥.
–
这 几 天
我 泻 肚. 请 給 我
治 泻 肚 的 药.
8. Để tôi
bắt mạch và
đo huyết áp
cho anh
(chị).
– 讓 我
給 你 切 脈, 量
血 壓.
– 让 我 给 你 切
脉,
量 血 压.
9. Để tôi đo
thân nhiệt
cho anh
(chị).
– 讓 我
給 你 量 體 溫.
– 让 我 给 你
量 体 温.
10. 38 độ.
Hơi sốt đó.
– 三 十 八 度, 有
點 燒.
– 三 十 八 度, 有
点 烧.
11. Tôi phải
nằm viện
không?
– 我 應 該 住 院
嗎?
– 我 应 该 住 院
吗?
12. Không
cần. Bệnh
của anh
(chị) không
nghiêm
trọng.
– 不 用. 你 的 病
症 不 嚴 重.
– 不 用. 你 的 病
症 不 严 重.
13. Tôi viết
đơn thuốc
cho anh
(chị). Yên
tâm đi.
Thuốc này
công hiệu
lắm. Nội hai
ba ngày là
khỏi bệnh
liền.
–
我 給 你
開 一 張 藥
方.
放 心 吧. 這 藥 很
有 效. 兩 三 天 内
你 就 會 痊 愈.
– 我 給 你
开 一 张 药 方.
放 心 吧. 这 药 很
有 效. 两 三 天 内
你 就 会 痊 愈.
14. Anh
(chị) chú ý
ăn uống,
nghỉ ngơi
nhiều. Uống
nhiều nước.
Dùng thuốc
tôi cho. Nếu
không thấy
khá hơn, hai
tuần nữa tái
khám nhé.
– 你 注 意 飲 食,
好 好 休 息. 要 多
喝 水. 服 用 我 開
的 藥. 要 是 不 見
好, 過 兩 個 星 期
再 來 看.
– 你 注 意 饮 食,
好 好 休 息. 要 多
喝 水. 服 用 我 开
的 药. 要 是 不 见
好, 过 两 个 星 期
再 来 看.
15. Lâu nay
không gặp.
Trông chị
không được
khoẻ.
–
很 久 沒 見.
你 好 像 不 太 舒
服.