– 请 问 到 北 京
饭 店 去 怎 么 走?
2.
Anh cứ đi
thẳng, đến
ngã tư thì
rẽ trái. Đi
tiếp, đến
ngã tư thứ
hai thì rẽ
phải, đi 10
phút là tới.
– 你 一
直 走. 到 路 口 往
左 拐. 再 一 直
走. 到 第 二 个 路
口 往 右 拐. 走 十
分 鐘 就 到 了.
你
一 直 走.
到
路 口
往
左
拐.
再
一 直 走.
到
第 二 个
路 口
往
右
拐.
走
十
分
钟
就
到
了.
3. Xin lỗi,
gần đây có
nhà bưu điện
không?
– 勞 駕, 附 近 有
郵 局 嗎?
– 劳 驾, 附 近 有
邮 局 吗?
4. Làm ơn
cho hỏi,
đường này
tên là gì?
–
請 問 這 條 街 叫
什
麼 名 字?
–
请 问 这 条 街 叫
什 么 名 字?
6. Hẻm này
có ăn thông
ra đường cái
không?
–
這 條 胡 同 通 大
街 嗎?
–
这 条 胡 同 通 大
街 吗?
7. Đây là
ngõ cụt.
–
這 是 一 條 死 胡
同.
–
这 是 一 条 死 胡
同.
8. Xin hỏi,
đường Cảnh
Sơn ở đâu ạ?
–
請 問 景 山 街 在
哪 兒?
–
请 问
景
山
街 在 哪 儿?
9. Đến bưu
điện đi
đường này có
đúng không?
–
去 郵 局 走 這 條
路 對 嗎?
–
去 邮 局 走 这 条
路 对 吗?
10. Tôi
không biết,
tôi chỉ đi
qua đây thôi
(lộ quá).
–
我 不 知 道, 我 只
是 路 過.
–
我 不 知 道, 我 只
是 路 过.
11. Bệnh
viện cách
đây bao xa?
–
病 院 離 這 兒 多
遠?
–
病 院 离 这 儿 多
远?
12. Tôi lạc
đường rồi.
Xin hỏi đi
thế nào đến
khách sạn
Hoà Bình?
–
我 迷 路 了. 請 問
去 和 平 飯 店 怎
麼 走?
–
我 迷 路 了. 请 问
去 和 平 饭 店 怎
么 走?
13. Chợ có
xa nơi này
không?
–
市 場 離 這 兒 遠
嗎?
–
市 场 离 这 儿 远
吗?
14. Địa chỉ
này tôi tìm
không ra.
Anh có biết
không?
–
這 個 地 址 我 找
不 着 了. 你 知 道
嗎?
–
这 个 地 址 我 找
不 着 了. 你 知 道
吗?
15. Nó ở bên
kia đường.
–
就 在 街 對 面.
–
就 在 街 对 面.
16. Xin hỏi
đến địa chỉ
này đi thế
nào?
–
請 問 到 這 個 地
址 怎 麼 走?
–
请 问 到 这 个 地
址 怎 么 走?
17. Xin lỗi,
tôi cũng là
người ở nơi
khác tới
đây.
–
對 不 起, 我 也 是
別 處 來 的.
–
对 不 起, 我 也 是
别 处 来 的.
18. Tôi cũng
muốn đi tới
đó. Để tôi
đưa anh đi.
–
我 也 要 去 那 兒.
我 送 你 去.
–
我 也 要 去 那 儿.
我 送 你 去.
19. Đi bộ
thì rất xa
đấy. Tốt
nhất anh nên
đi taxi.
–
步 行 去 很 遠. 你
最 好
坐
出
租
汽
車.
–
步 行 去 很 远. 你
最 好 坐 出 租 汽
车.
20. Sợ là
anh đi ngược
hướng rồi.
–
恐 怕 你 在 反 方
向 走 了.
–
恐 怕 你 在 反 方
向 走 了.