Tự học Hán ngữ hiện đại – đáp án bài 12

Vietsciences– Lê Anh Minh  2006

 

< về trang chính > < về bài học 12 >

 

Mua sắm

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Anh làm ơn mua giùm tôi vài thứ.

請 你 給 我 買 一 點 兒 東 西.

– 请 你 给 我 买 一 点 儿 东 西.

2. Tôi rất muốn mua một quyển sách về thư pháp.

我 很 想 買 一 本 關 於 書 法 的 書.

我 很 想 买 一 本 关 於 书 法 的 书.

3. Anh còn cần gì khác nữa không?

你 還 需 要 別 的 東 西 嗎?

需 要 別 的 西 ?

4. Anh muốn báo gì? Nhân Dân Nhật Báo hay là Quang Minh Nhật Báo?

要 什 么 報? 是 人 民 日 報 還 是 光 明 日 報?

要 什 么 ? 是 人 民 日 报 还 是 光 明 日 报?

5. Thịt heo này bao nhiêu tiền một cân?

這 豬 肉 多 少 錢 一 斤?

豬 肉 多 少 一 斤?

6. Chín hào một cân (= nửa ký).

九 毛 錢 一 斤.

九 毛 一 斤.

7. Được, cho tôi một cân.

, 來 一 斤.

, 来 一 斤.

8. Bà còn muốn mua gì khác không ạ?

還 要 別 的 嗎?

要 別 的 ?

9. Có xúc xích không?

有 沒 有 香 腸?

有 没 有 香 ?

10. Dạ có. Bà xem này. Ngon đặc biệt đấy. 4 hào 8 một cân.

. . 特 別 好 吃. 四 毛 八 一 斤.

11. Được, cho tôi nửa cân (= 250 gam). Cả thảy bao nhiêu tiền?

, 來 半 斤. 一 共 多 少 錢?

, 半 斤. 一 共 多 少 ?

12. Cả thảy một đồng một hào tư.

一 共 一 塊 一 毛 四.

一 共 一 块 一 毛 四.

13. Đây là 2 đồng.

這 是 兩 塊.

这 是 两 块.

14. Xin thối bà 8 hào 6.

八 毛 六.

15. Bán cho tôi 5 chai bia.

– 給 我 拿 五 瓶 啤 酒.

给 我 拿 五 瓶 啤 酒.

16. Vải này bán rất chạy. Chị muốn mua mấy mét?

– 這 布 賣 得 很 快. 你 要 幾 米?

– 这 布 卖 得 很 快. 你 要 几 米?

17. Cô chưa thối tiền cho tôi thì phải?

– 你 没 找 我 錢 吧?

– 你 没 找 我 钱 吧?

18. Chị thấy chiếc váy màu vàng này thế nào?

– 你 看 這 條 黃 的 裙 子 怎 麼 樣?

– 你 看 这 条 黃 的 裙 子 怎 么 样?

19. Chị thấy màu nào đẹp?

– 你 看 什 麼 顏 色 的 好?

– 你 看 什 么 颜 色 的 好?

20. Còn màu nào khác nữa không?

– 還 有 其 他 顏 色 的 嗎?

– 还 有 其 他 颜 色 的 吗?

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org Lê Anh Minh