Tự học Hán ngữ hiện đại – đáp án bài 11

Vietsciences– Lê Anh Minh  2006

 

< về trang chính > < về bài học 11 >

 

Gọi điện thoại

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Ngày mai tôi sẽ gọi điện cho anh (chị).

明 天 會 打 電 話 給 你.

明 天 会 打 电 话 给 你.

2. Ngày mai anh (chị) có rảnh không?

明 天 有 空 ?

明 天 有 空 ?)

3. Tôi phải đi đây. Nếu có chuyện gì thì gọi điện cho tôi nhé!

– 我 該 走 了. 有 事 兒 給 我 電 話 吧.

– 我 该 走 了. 有 事 儿 给 我 电 话 吧.

4. Anh (chị) có biết số điện thoại của ông Lý không?

你 知 李 先 生 的 電 話 號 嗎?

你 知 李 先 生 电 话 号 码 ?

5. Ông Lý Tam hay ông Lý Tứ?

– 李 三 先 生 還 是 李 四 先 生?

– 李 三 先 生 还 是 李 四 先 生?

6. Số điện thoại của ông Lý Tam là 888231, số nội bộ 124.

– 李 三 先 生 的 電 話 號 是 888231; 124 分 機.

– 李 三 先 生 电 话 号 码 是 888231; 124 分 机.

7. [Anh gọi] 888231 chuyển số 124.

– 888231 轉 124.

– 888231 转 124.

8. Ở đây không có ai là Lý Tam hết. Anh (chị) gọi nhầm số rồi.

– 這 兒 沒 人 是 李 三. 你 打 錯 了.

– 这 儿 没 人 是 李 三. 你 打 错 了.

9. Ông Lý đi vắng rồi. Anh (chị) có muốn để lại lời nhắn không?

– 李 三 先 生 不 在. 你 要 留 個 口 信 嗎?

– 李 三 先 生 不 在. 你 要 留 口 信 ?

10. Ông Lý đi công tác rồi. Ngày mốt anh (chị) vui lòng gọi lại nhé.

李 先 生 出 差 了. 後 天 請 你 再 打 電 話 吧.

李 先 生 出 差 了. 后 天 请 你 再 打 电 话 吧.

11. A lô! Khách sạn Việt Nam phải không ạ? Vui lòng cho tôi nói với [khách ở] phòng 23.

– 喂, 越 南 飯 店 嗎? 請 接 二 三 房 間.

– 喂, 越 南 饭 店 吗? 请 接 二 三 房 间.

12. A lô? Ai đó?

– 喂, 誰 呀?

– 喂, 谁 呀?

13. Tôi đây. Ngày mai anh lên đường hả? Ngày mai tôi bận quá, không thể tiễn anh được. Xin lỗi anh nhé! Chúc anh đi đường mạnh giỏi.

– 是 我, 明 天 就 動 身 嗎? 明 天 我 很 忙. 不 能 送 你 了. 對 不 起. 祝 你 一 路 平 安.

– 是 我, 明 天 就 动 身 吗? 明 天 我 很 忙. 不 能 送 你 了. 对 不 起. 祝 你 一 路 平 安.

14. Cám ơn anh nhiều. Sang năm bọn mình sẽ gặp lại.

– 謝 謝 你 很 多. 明 年 再 見.

– 谢 谢 你 很 多. 明 年 再 见.

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org Lê Anh Minh