Gọi điện
thoại
Đáp án dịch
sang Hán ngữ
hiện đại:
1. N
gày
mai tôi sẽ
gọi điện cho
anh (chị).
–
我
明 天 會 打 電 話
給 你.
–
我
明 天 会 打 电
话 给 你.
2. Ngày mai
anh (chị) có
rảnh không?
–
你
明 天
有 空
嗎?
–
你
明 天
有 空
吗?)
3. Tôi phải
đi đây. Nếu
có chuyện gì
thì gọi điện
cho tôi nhé!
– 我 該 走 了. 有
事 兒 給 我 電 話
吧.
– 我 该 走 了. 有
事 儿 给 我 电 话
吧.
4. Anh (chị)
có biết số
điện thoại
của ông Lý
không?
–
你 知
道
李 先 生
的 電 話 號
碼
嗎?
–
你 知
道
李 先 生
的
电 话 号 码
吗?
5. Ông Lý
Tam hay ông
Lý Tứ?
– 李 三 先 生 還
是 李 四 先 生?
– 李 三 先 生 还
是 李 四 先 生?
6. Số điện
thoại của
ông Lý Tam
là 888231,
số nội bộ
124.
– 李 三 先 生
的 電 話 號
碼
是 888231;
124 分 機.
– 李 三 先 生
的
电 话 号 码
是 888231;
124 分 机.
7. [Anh gọi]
888231
chuyển số
124.
– 888231 轉
124.
– 888231 转
124.
8. Ở đây
không có ai
là Lý Tam
hết. Anh
(chị) gọi
nhầm số rồi.
– 這 兒 沒 人 是
李 三. 你 打 錯
了.
– 这 儿 没 人 是
李 三. 你 打 错
了.
9. Ông Lý đi
vắng rồi.
Anh (chị) có
muốn để lại
lời nhắn
không?
– 李 三 先 生
不 在.
你 要 留 個 口 信
嗎?
– 李 三 先 生
不 在.
你 要 留
个
口 信
吗?
10. Ông Lý
đi công tác
rồi. Ngày
mốt anh
(chị) vui
lòng gọi lại
nhé.
–
李 先 生 出 差 了.
後 天 請 你 再 打
電 話 吧.
–
李 先 生 出 差 了.
后 天 请 你 再 打
电 话 吧.
11. A lô!
Khách sạn
Việt Nam
phải không
ạ? Vui lòng
cho tôi nói
với [khách
ở] phòng 23.
– 喂, 越 南 飯 店
嗎? 請 接 二 三 房
間.
– 喂, 越 南 饭 店
吗? 请 接 二 三 房
间.
12. A lô? Ai
đó?
– 喂, 誰 呀?
– 喂, 谁 呀?
13. Tôi đây.
Ngày mai anh
lên đường
hả? Ngày mai
tôi bận quá,
không thể
tiễn anh
được. Xin
lỗi anh nhé!
Chúc anh đi
đường mạnh
giỏi.
– 是 我, 明 天 就
動 身 嗎? 明 天 我
很 忙. 不 能 送 你
了. 對 不 起. 祝
你 一 路 平 安.
– 是 我, 明 天 就
动 身 吗? 明 天 我
很 忙. 不 能 送 你
了. 对 不 起. 祝
你 一 路 平 安.
14. Cám ơn
anh nhiều.
Sang năm bọn
mình sẽ gặp
lại.
– 謝 謝 你 很 多.
明 年 再 見.
– 谢 谢 你 很 多.
明 年 再 见.