<
về trang
chính
>
Gọi điện
thoại
Câu mẫu:
1. Wèi,
wángxiānshēng
zàijiā ma?
喂,
王 先 生 在 家 嗎?
(uy,
Vương tiên
sinh tại gia
ma
喂,
王 先 生 在 家
吗?)
= Alô! Ông
Vương có nhà
không ạ?
2. Tā búzài,
nǐ yào liú
ge kǒuxìn ma
他 不 在.
你 要 留 個 口 信
嗎?
(tha
bất tại. nễ
yếu lưu cá
khẩu tín ma
他 不 在.
你 要 留
个
口 信
吗?)
= Ông ấy đi
vắng. Anh
muốn nhắn gì
không?
3. Méiyǒu
shénme tèbié
de, wǒ dāi
hūirzài dǎ
ba. Xièxie
nǐ.
沒 有 什 麼 特 別
的.
我 待 會 兒 再 打
吧.
謝 謝 你. (một
hữu thập ma
đặc biệt
đích. ngã
đãi hội nhi
tái đả ba.
tạ tạ nễ
没
有 什 么 特 別 的.
我 待 会 儿 再 打
吧.
谢 谢 你.)
= Không có
gì đặc biệt
hết. Lát nữa
tôi sẽ gọi
lại. Cám ơn.
4. Búkèqi. 不
客 氣. (bất
khách khí 不
客 气.)
= Không có
chi.
5. wèi, wèi,
nǐ shì sān
sān jiǔ líng
yī sān ma?
喂,
喂,
你 是 三 三 九
O
一 三 嗎?
(uy, uy, nễ
thị tam tam
cửu linh
nhất tam ma
喂,
喂,
你 是 三 三 九
O
一 三 吗?)
= A lô. Có
phải số điện
thoại 339013
không ạ?
6.
shì, ní zhǎo
shéi
是,
你 找 誰?
(thị,
nễ trảo thuỳ
是,
你 找
谁?)
= Vâng, ông
tìm ai?
7. zhǎo wáng
xiānshēng.
找 王 先 生.
(trảo Vương
tiên sinh
找 王 先
生.)
= Tìm ông
Vương.
8.
qǐng nǐ děng
yíxià, wǒ qù
jiào tā.
請 你 等 一 下,
我 去 叫 他.
(thỉnh nễ
đẳng nhất
hạ, ngã khứ
khiếu tha 请
你 等 一 下,
我 去 叫 他.)
= Xin ông
chờ chút.
Tôi đi gọi
ông ta.
9.
wèi
喂
(uy)?
= A lô?
10. wèi,
wáng
xiānshēng ní
hǎo, wǒ shì
lǐmíng 喂, 王
先 生, 你 好. 我
是 李 明.
(uy, Vương
tiên sinh,
nễ hảo. ngã
thị Lý Minh
喂, 王
先 生, 你 好. 我
是 李 明.)
= A lô! Xin
chào ông
Vương, tôi
là Lý Minh.
11. ò, ní
hǎo, háo jǐu
bú jiàn le.
哦, 你 好. 好 久
不 見 了.
(nga, nễ
hảo. hảo cửu
bất kiến
liễu
哦, 你 好. 好 久
不 见 了.)
= Ồ, chào
anh. Lâu quá
không gặp.
12. duì, wó
yóu jǐge
wèntí yào
gēn nǐ tán.
對. 我 有 幾 個 問
題 要 跟 你 談.
(đối. ngã
hữu kỷ cá
vấn đề yếu
cân nễ đàm 对.
我 有 几 个 问 题
要 跟 你 谈.)
= Vâng. Tôi
có mấy vấn
đề muốn bàn
với ông.
13. hǎo de,
nǐ shénme
shíhòu yǒu
kōng?
好 的, 你 什 麼
時 候 有
空?
(hảo đích,
nễ thập ma
thời hậu hữu
không
好 的, 你 什 么 时
候 有
空?)
= Được thôi,
chừng nào
anh rảnh?
14. wǒ
míngtiān
zhōngwǔ
méiyǒu shìr.
我 明 天 中 午 沒
有 事 兒.
(ngã minh
thiên trung
ngọ một hữu
sự nhi
我 明 天
中 午
没
有 事 儿.)
= Giữa trưa
mai tôi
rảnh.
15. nà, nǐ
dào wǒjiā ba.
那,
你 到 我
家 吧.
(ná, nễ đáo
ngã gia ba
那,
你 到 我
家 吧.)
= Vậy, anh
đến nhà tôi
nhé!
16. hǎo,
zàijiàn.
好, 再
見.
(hảo, tái
kiến
好, 再
见.)
= Vâng, chào
ông ạ.
17. zài
jiàn. 再 見.
(tái kiến 再
见.)
= Chào anh.
Từ ngữ & ngữ
pháp:
1. Mở đầu
cuộc điện
thoại ta nói
wèi
喂
(uy) = a lô.
●
Về số điện
thoại thì ta
đọc rời từng
chữ số. Số 0
đọc là
líng
零
(linh),
số 1 thường
đọc là
yāo. Thí
dụ số điện
thoại 108:
yāo líng bā
一 零
八
(nhất linh
bát).
– wèi,
wángxiānshēng
zàijiā ma?
喂,
王 先 生 在 家 嗎?
(uy,
Vương tiên
sinh tại gia
ma
喂,
王 先 生 在 家
吗?)
= A lô! Ông
Vương có nhà
không ạ?
–
wèi, wèi,
nǐ shì sān
sān jiǔ líng
yāo
sān ma
喂,
喂,
你 是 三 三 九
O
一 三 嗎?
(uy,
uy, nễ thị
tam tam cửu
linh nhất
tam ma
喂,
喂,
你 是 三 三 九
O
一 三 吗?)
= A
lô,
a lô.
Có phải số
điện thoại
339013 không
ạ?
●
Số nội bộ là
fēn jī
分 機 (phân cơ
分 机):
wǒ de
diànhuà
hàomǎ shì
643102;
276 fēn
jī 我 的 電
話 號 碼 是
643102; 276
分
機
(我
的 电 话 号 码 是
643102; 276
分 机)
= số điện
thoại của
tôi là
643102; số
nội bộ 276.
2.
kǒuxìn
口 信
(khẩu
tín)
= lời nhắn.
liú ge
kǒuxìn
留 個 口 信
(lưu
cá khẩu tín
留
个
口 信)
= liú huà
留
話
(lưu thoại
留 话)
= để lại lời
nhắn.
Thí dụ:
–
tā
búzài, nǐ
yào liú ge
kǒuxìn ma
他 不 在.
你 要 留 個 口 信
嗎?
(tha
bất tại. nễ
yếu lưu cá
khẩu tín ma
他 不 在.
你 要 留
个
口 信
吗?)
= ông ấy đi
vắng, anh
muốn nhắn gì
không?
– nǐ
xiǎng liú
huà jiào tā
dǎ diànhuà
gěi nǐ ma
你 想 留 話
叫 他 打 電 話 給
你 嗎 (nễ
tưởng lưu
thoại khiếu
tha đả điện
thoại cấp nễ
ma 你 想 留 话 叫
他 打 电 话 给 你
吗?) = anh có
muốn nhắn
ổng gọi điện
lại cho anh
không?
–
liú ge
kǒuxìn
hǎo
ma
留 個 口 信
好
嗎?
(lưu
cá khẩu tín
hảo ma
留
个
口 信 好
吗?)
= tôi để lời
nhắn được
không?
– nǐ
yǐhòu dǎ
diànhuà lái
háishì liú
huà jiào tā
dǎ diànhuà
gěi nǐ 你
以 後 打 電 話 來
還 是 留 話 叫 他
打 電 話 給 你
(nễ dĩ hậu
đả điện
thoại lai
hoàn thị lưu
thoại khiếu
tha đả điện
thoại cấp nễ
你 以 后 打 电 话
来 还 是 留 话 叫
他 打 电 话 给
你?) = anh sẽ
gọi lại sau
hay là nhắn
ổng gọi cho
anh?
3.
tèbié
特 別
(đặc
biệt)
=
đặc biệt.
– méiyǒu
shénme tèbié
de; wǒ dāi
hūir zài dǎ
ba. Xièxie
nǐ.
沒 有 什 麼 特 別
的.
我 待 會 兒 再 打
吧.
謝 謝 你. (沒
有 什 么 特 別 的.
我 待 会 兒 再 打
吧.
谢 谢 你.)
= không có
gì đặc biệt
hết; lát nữa
tôi sẽ gọi
lại. Cám ơn.
4.
zhǎo
找
(trảo)
= (a) tìm.
Thí dụ:
–
ní zhǎo shéi
你 找 誰?
(nễ trảo
thuỳ
你 找
谁?)
=
ông
tìm ai?
–
zhǎo wáng
xiānshēng
找 王 先
生.
(找 王
先 生.)
=
tìm
ông Vương.
(b) thối
tiền lại.
Thí dụ:
– búyòng
zhǎo
le 不
用 找 了 (bất
dụng trảo
liễu) =
[tiền dư]
khỏi thối
lại nhé.
– nǐ yīng
gāi zhǎo wǒ
sān kuài
你 應 該 找 我 三
块 (nễ ưng
cai trảo ngã
tam khối 你 应
该 找 我 三
块)
= anh phải
thối lại tôi
3 đồng chứ.
5.
děng
等
(đẳng) = chờ
đợi. Thí dụ:
–
qǐng nǐ děng
yíxià, wǒ qù
jiào tā
請 你 等 一 下,
我 去 叫 他.
(thỉnh nễ
đẳng nhất
hạ, ngã khứ
khiếu tha 请
你 等 一 下,
我 去 叫 他.)
=
xin
ông chờ chút,
tôi
đi gọi ông
ta.
–
děng yíxià
等 一 下
(đẳng nhất
hạ 等 一
下)
= chờ một
chút.
–
děng
yíhùir
等 一 會 兒
(đẳng nhất
hội nhi 等 一
会 儿)
= chờ một
chút.
–
qǐng
děngyìděng
請
等 一 等
(thỉnh đẳng
nhất đẳng 请
等 一 等)
= xin chờ
một chút.
– qǐng
shão děng
請 稍 等
(thỉnh sảo
đẳng 请 稍 等)
= xin chờ
một chút.
–
wó
děng
nǐ
我
等
你
(ngã đẳng
nễ) = em đợi
anh đó.
– hěn
bàoqiàn ràng
nǐ jiǔ děng
le 很 抱 歉
讓 你 久 等 了
(ngận bão
khiếm nhượng
nễ cửu đẳng
liễu 很 抱 歉 让
你 久 等 了) =
xin lỗi để
anh phải chờ
lâu.
– tāmen
zài děng
wǒde juédìng
他 們 在 等
我 的 決 定 (tha
môn tại đẳng
ngã đích
quyết định 他
们 在 等 我 的 决
定) = họ đang
chờ quyết
định của
tôi.
– bié
děng wǒ chī
wǎnfàn 別
等 我 吃 晚 飯
(biệt đẳng
ngã ngật vãn
phạn 别 等 我 吃
晚 饭) = đừng
chờ tôi ăn
cơm tối nhé.
6.
wèntí
問 題
(vấn
đề
问 题)
=
vấn đề;
câu hỏi.
–
wǒ
yǒu
jǐge wèntí
yào gēn nǐ
tán
我
有 幾 個 問 題 要
跟 你 談.
(ngã hữu kỷ
cá vấn đề
yếu cân nễ
đàm 我
有 几 个 问 题 要
跟 你 谈.)
=
tôi
có mấy vấn
đề muốn bàn
với ông.
–
méi wèntí
沒 問 題
(một vấn đề
没 问 题)=
không sao
đâu; không
có vấn đề
gì.
7.
yǒu kōng
有 空
(hữu không)
=
méiyǒu shìr
沒 有 事 兒
(没 有
事 儿)
=
rảnh
rỗi.
–
hǎo de, nǐ
shénme
shíhòu yǒu
kōng 好
的, 你 什 麼
時 候 有
空?
(hảo
đích, nễ
thập ma thời
hậu hữu
không
好 的,
你 什 么 时
候 有
空?)
=
được
thôi, chừng
nào anh
rảnh?
–
wǒ míngtiān
zhōngwǔ
méiyǒu shìr
我 明 天 中
午 沒 有 事 兒.
(ngã
minh thiên
trung ngọ
một hữu sự
nhi
我 明 天
中 午
没
有 事 儿.)
=
giữa
trưa mai tôi
rảnh.
● Từ ngữ
bổ sung:
– dǎ
diànhuà
打 電 話
(đả điện
thoại
打
电 话)
= gọi điện
thoại.
– chángtú
diànhuà
長
途 電 話
(trường đồ
điện thoại 长
途 电 话)
= điện thoại
đường dài.
– guójì
diànhuà
國 際 電 話
(quốc
tế
điện thoại
国 际 电 话) =
điện thoại
quốc tế.
–
gōngyòng
diànhuà
公
用 電 話
(công
dụng điện
thoại 公 用 电
话)
= điện thoại
công cộng.
–
fùjìn
yǒu
gōngyòng
diànhuà ma
附 近 有 公 用
電 話
嗎?
(phụ cận hữu
công dụng
điện thoại
ma
附 近 有
公 用 电 话 吗?)
= gần đây có
điện thoại
công cộng
không?
–
míngtiān géi
wó dǎ
diànhuà
明
天 給 我 打 電 話
(minh thiên
cấp ngã đả
điện thoại
明
天 给 我 打
电 话)
= ngày mai
gọi điện cho
tôi nhé.
– wǒ
míngtiān huì
dǎ diànhuà
géi nǐ
我
明 天 會 打 電 話
給 你
(ngã minh
thiên hội đả
điện thoại
cấp nễ 我
明 天 会 打 电
话 给 你)
= ngày mai
tôi sẽ gọi
điện cho
anh.
– tā dǎ
diànhuà lái
shuō tā
bùnéng lái
他 打 電 話 來 說
他 不 能 來
(tha đả điện
thoại lai
thuyết tha
bất năng lai
他 打 电 话 来 说
他 不 能 来) =
hắn đā gọi
điện bảo
rằng hắn
không đến
được.
– tā
zuótiān dǎ
le sān cì
diànhuà
她 昨 天 打 了 三
次 電 話
(tha tạc
thiên đả
liễu tam thứ
điện thoại 她
昨 天 打 了 三 次
电 话)
= hôm qua cô
ấy gọi điện
3 lần.
– nǐde
diànhuà shì
duōshǎo
你 的 電 話 是 多
少?
(nễ đích
điện thoại
thị đa thiểu
你 的 电 话 是 多
少?) = số
điện thoại
của anh là
mấy?
–
qǐng
wèn nǐde
diànhuà hàom ă
shì duōshǎo
請 問
你 的 電 話 號
碼
是 多 少?
(thỉnh vấn
nễ đích điện
thoại hiệu
mã thị đa
thiểu 请 问 你
的 电 话 号 码 是
多 少?) = số
điện thoại
của anh là
mấy?
– wǒ
gāngcái gěi
tā dǎ le
yíge diànhuà
我 剛 才 給 他 打
了 一 個 電 話.
(ngã cương
tài cấp tha
đả liễu nhất
cá điện
thoại 我 刚 才
给 他 打 了 一 个
电 话.) = tôi
vừa mới gọi
điện thoại
cho hắn.
– wǒ
zuìjìn hěn
máng a,
yǐhòu géi ní
dǎ diànhuà
ba
我 最 近 很 忙 啊,
以 後 給 你 打 電
話 吧
(ngã tối cận
ngận mang a,
dĩ hậu cấp
nễ đả điện
thoại ba 我 最
近 很 忙 啊. 以 后
给 你 打 电 话
吧.) = gần
đây tôi rất
bận, sau này
tôi gọi điện
cho anh nhé.
–
zhànxiàn
佔 線
(chiếm tuyến
占 线) = đường
dây đang
bận.
– búyào
duànxiàn
不 要 斷 線 (bất
yếu đoạn
tuyến 不 要 断
线)
= xin đừng
cúp máy.
–
méi rén jiē
没 人 接 (một
nhân tiếp) =
không ai
nhận điện
thoại hết.
–
diànhuà
huài le
電 話 壞 了(điện
thoại hoại
liễu 电 话 坏
了) = điện
thoại hư
rồi.
– jiù
shì, qǐngwèn
nǐ shì shéi
就 是.
請 問
你 是 誰?
(tựu thị,
thỉnh vấn nễ
thị thuỳ
就 是.
请 问
你 是
谁?)
= tôi đây,
xin hỏi anh
là ai?
–
nǐ dǎ
cuò le
你 打
錯
了
(nễ đả thác
liễu 你 打 错
了) = anh gọi
lầm số rồi.
– zhè ér
méiyǒu rén
yòng nàge
diànhuà hàom ǎ
這 兒 沒 有 人 用
那 個 電 話 號 碼
(giá nhi hữu
điện thoại
bạ ma 这 儿
没 有 人 用 那 个
电 话 号 码) = ở
đây không có
ai dùng số
điện thoại
ấy.
– zhè ér
yǒu diànhuà
bú ma 這
兒 有 電 話 簿 嗎?
(giá nhi hữu
điện thoại
bạ ma 这 儿 有
电 话 簿 吗?) =
ở đây có
danh bạ điện
thoại không?
Cải biên câu
mẫu:
1.
喂,
王 先 生 在 家 嗎?
(喂,
王 先 生 在 家
吗?)
=
喂,
[●]
在 家 嗎?
(喂,
[●]
在 家
吗?)
Thay [●]
bằng:
– wáng
tàitai 王
太 太
– chén
lǎoshi 陈
老 师
– ruǎn
xiáojiě
阮 小 姐
– lǐ
jiàoshòu
李 教 授
2.
他 不 在.
你 要 留 個 口 信
嗎?
(他
不 在.
你 要 留
个
口 信
吗?)
=
[●]
不 在.
你
[●]?
Thay [●]
bằng:
tā
她
Thay [●]
bằng:
– xiǎng
liú huà ma
想 留 話 嗎.
(tưởng lưu
thoại ma 想 留
话
吗.)
– xiǎng
liú huà jiào
tā dǎ diàn
huà gěi nǐ
ma 想 留 話
叫 他 (她) 打 電
話 給 你 嗎.
(tưởng lưu
thoại khiếu
tha đả điện
thoại cấp nễ
ma 想
留 话 叫 他 (她)
打 电 话 给 你
吗.)
– xiǎng
liú huà ràng
wǒ zhuǎn dá
ma 想 留 話
讓 我 轉 躂 嗎.
(tưởng lưu
thoại nhượng
ngã chuyển
đạt ma 想 留 话
让 我 转 达
吗.)
– huì zài
dǎ diàn huà
lái ma 會
再 打 電 話 來 嗎.
(hội tái đả
điện thoại
lai ma 会 再 打
电 话 来 吗.)
– yǒu
shénme
kǒuxìn wǒ
kěyǐ chuán
gěi tā de
有 什 么 口
信 我 可 以 傳 給
他 (她) 的.
(hữu thập ma
khẩu tín ngã
khả dĩ
truyền cấp
tha đích 有 什
么 口 信 我 可 以
传 给 他 (她) 的.)
– yǒu
shénme
huà wǒ
kěyǐ zhuǎn
gào tā de
有 什 么 話
我 可 以 轉 告 他
(她) 的.
(hữu thập ma
thoại ngã
khả dĩ
chuyển cáo
tha đích 有 什
么 话 我 可 以 转
告 他 (她) 的.)
– yào wǒ
gàosù tā nǐ
huì zài dǎ
diànhuà lái
ma 要 我 告
訢 他 (她) 你 會
再 打 電 話 來 嗎.
(yếu ngã cáo
tố tha nễ
hội tái đả
điện thoại
lai ma 要 我 告
诉 他 (她) 你 会
再 打 电 话 来 吗.)
3.
沒 有 什 麼 特 別
的.
我 待 會 兒 再 打
吧.
謝 謝 你. (沒
有 什 么 特 別 的.
我 待 会 兒 再 打
吧.
谢 谢 你.)
=
沒 有 什 麼 特 別
的.
我
[●].
謝 謝 你. (没
有 什 么 特 別 的.
我
[●].
谢 谢 你.)
Thay [●]
bằng:
–
會 再 打 電 話 來.
(会 再 打 电 话 来.)
–
以 後 給 他
(她)
打 電 話 吧.
(以 后 给
他
(她)
打 电 话 吧.)
–
明 天 會 打 電 話
給 他
(她).
(明
天 会 打 电
话 给
他
(她).)
4.
喂,
喂,
你 是
339013
嗎?
(喂,
喂,
你 是
339013
吗?)
=
喂,
喂,
你 是
[●]
嗎?
Thay [●]
bằng:
–
695231
–
501423
– 999101
5.
是,
你 找 誰?
(是,
你 找
谁?)
Thay trọn
câu bằng:
–
是
的,
您 哪 一 位?
–
shì de, shéi
ya
是
的,
誰 呀? (是
的,
谁 呀?)
= đúng rồi,
ai đấy?
–
是
的,
請 問 你 是
哪 一 位?
(是
的,
请 问 你 是
哪 一 位?)
–
是
的,
請 問 你 是 誰? (是
的,
请 问 你 是 谁?)
–
shì de, nǐ
yào tóng
shéi jiǎng
huà
是
的,
你 要 同 誰 講 話?
(thị
đích, nễ yếu
đồng thuỳ
giảng thoại
是
的,
你 要 同 谁 讲
话?) = đúng
rồi, anh
muốn nói
chuyện với
ai?
–
不 是, 你 打 錯
了. (不
是,
你 打 错 了.)
–
不 是,
這 兒 沒 有 人 用
那 個 電 話 號 碼.
(不
是,
这 儿 没 有 人 用
那 个 电 话 号 码.
6.
請 你 等 一 下,
我 去 叫 他.
(请
你 等 一 下,
我 去 叫 他.)
=
請 你
[●],
我 去 叫 他.
(请
你
[●],
我 去 叫 他.)
Thay [●]
bằng:
–
děng
yíhùir
等 一 會 兒
(等 一 会 儿)
–
děngyìděng
等 一 等
(等 一 等)
– shão
děng
稍 等
(稍 等)
Đàm thoại:
1.
A:
喂,
王 先 生 在 家 嗎?
(喂,
王 先 生 在 家
吗?)
B:
他 不 在.
你 要 留 個 口 信
嗎?
(他
不 在.
你 要 留
个
口 信
吗?)
A:
沒 有 什 麼 特 別
的.
我 待 會 兒 再 打
吧.
謝 謝 你. (沒
有 什 么 特 別 的.
我 待 会 兒 再 打
吧.
谢 谢 你.)
B:
不 客 氣 (不 客
气)
2.
A:
喂,
喂,
你 是 三 三 九
O
一 三 嗎?
(喂,
喂,
你 是 三 三 九
O
一 三 吗?)
B:
是,
你 找 誰?
(是,
你 找
谁?)
A: 找
王 先 生.
(找 王
先 生.)
B:
請 你 等 一 下,
我 去 叫 他.
(请
你 等 一 下,
我 去 叫 他.)
C:
喂?
A: 喂,
王 先 生, 你 好.
我 是 李 明.
(喂, 王
先 生, 你 好. 我
是 李 明.)
C: 哦,
你 好. 好 久 不 見
了.
(哦, 你
好. 好 久 不
见
了.)
A: 對.
我 有 幾 個 問 題
要 跟 你 談.
(对. 我
有 几 个 问 題 要
跟 你 谈.)
C: 好
的, 你 什 麼
時 候 有
空?
(好 的,
你 什 么 时
候 有
空?)
A: 我
明 天 中 午 沒 有
事 兒.
(我 明
天 中 午 沒 有 事
儿.)
C: 那,
你 到 我
家 吧.
(那,
你 到 我
家 吧.)
A: 好,
再
見.
(好, 再
见.)
C:
再 見. (再
见.)
Dịch sang
Hán ngữ hiện
đại:
1. N gày
mai tôi sẽ
gọi điện cho
anh (chị).
2. Ngày mai
anh (chị) có
rảnh không?
3. Tôi phải
đi đây. Nếu
có chuyện gì
thì gọi điện
cho tôi nhé!
4. Anh (chị)
có biết số
điện thoại
của ông Lý
không?
5. Ông Lý
Tam hay ông
Lý Tứ?
6. Số điện
thoại của
ông Lý Tam
là 888231,
số nội bộ
124.
7. [Anh gọi]
888231
chuyển (zhuǎn
轉 / 转)
số
124.
8. Ở đây
không có ai
là Lý Tam
hết. Anh
(chị) gọi
nhầm số rồi.
9.
Ông Lý đi
vắng rồi.
Anh (chị) có
muốn để lại
lời nhắn
không?
10. Ông Lý
đi công tác
(ch ūchāi
出 差 xuất
sai)
rồi. Ngày
mốt anh
(chị) vui
lòng gọi lại
nhé.
11. A lô!
Khách sạn
Việt Nam
phải không
ạ? Vui lòng
cho tôi nói
với [khách
ở] phòng 23.
12. A lô? Ai
đó?
13. Tôi đây.
Ngày mai anh
lên đường (dòngshēn
動 身 động
thân 动 身)
hả? Ngày mai
tôi bận quá,
không thể
tiễn (sòng
送 tống)
anh được.
Xin lỗi anh
nhé! Chúc
anh đi đường
mạnh giỏi.
14. Cám ơn
anh nhiều.
Sang năm bọn
mình sẽ gặp
lại.
Xem đáp án
<
về trang
chính
> |