Tự học Hán ngữ hiện đại - đáp án bài 10

Vietsciences- Lê Anh Minh      2006

 

< về trang chính > < về bài học 10 >

 

Ẩm thực

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại:

1. Anh (chị) muốn ăn gì?

你 想 吃 什 麼?

你 想 吃 什 么?

2. Tôi muốn ăn cơm, canh chua, thịt kho.

– 我 想 吃 米 飯, 酸 辣 湯, 鹵 肉.

– 我 想 吃 米 饭, 酸 辣 汤, 卤 肉.

3. Anh (chị) thích món ăn Việt Nam à?

– 你 喜 歡 越 南 菜 嗎?

– 你 喜 越 南 菜 ?

4. Đương nhiên là thích rồi. Tôi là người Việt Nam mà.

– 當 然 喜 歡. 我 是 越 南 人.

– 当 然 喜 欢. 我 是 越 南 人.

5. Anh (chị) đā từng ăn cơm tàu chưa?

– 你 吃 過 中 國 飯 嗎?

– 你 吃 过 中 国 饭 吗?

6. Có. Tôi cũng thích món ăn Tàu, nhất là món ăn Quảng Đông.

– 有. 我 也 喜 歡 中 國 菜, 尤 其 是 廣 東 菜.

– 有. 我 也 喜 欢 中 国 菜, 尤 其 是 广 东 菜.

7. Món ăn Quảng Đông tôi không thích ăn lắm.

– 廣 東 菜 我 不 太 愛 吃.

– 广 东 菜 我 不 太 爱 吃.

8. Ăn cơm xong các bạn làm gì?

– 吃 了 飯 以 後 你 門 做 什 麼?

– 吃 了 饭 以 后 你 们 做 什 么?

9. Sau khi ăn cơm xong, chúng tôi đi xem phim.

– 我 門 吃了 飯 以 後 就 去 看 電 影.

– 我 们 吃了 饭 以 后 就 去 看 电 影.

10. Món này có ngon không?

– 這 個 菜 好 吃 嗎?

– 这 个 菜 好 吃 吗?

11. Món này rất ngon, nó tên là gì vậy?

– 這 個 菜 很 好 吃. 它 叫 什 麼?

– 这 个 菜 很 好 吃. 它 叫 什 么?

12. Tôi vẫn chưa ăn xong.

– 我 還 沒 有 吃 完 呢.

– 我 还 沒 有 吃 完 呢.

13 Trước đây tôi không uống rượu.

– 我 以 前 不 喝 酒.

我 以 前 不 喝 酒.

14. Người Trung Quốc có thích uống rượu không?

– 中 國 人 喜 歡 喝 酒 嗎?

– 中 国 人 喜 欢 喝 酒 吗?

15. Tất nhiên là thích. Có người thích uống rượu Mao Đài, cūng có người thích uống rượu Thiệu Hưng.

– 當 然 喜 歡, 有 人 喜 歡 喝 茅 臺 酒, 有 人 喜 歡 喝 紹 興 酒.

– 当 然 喜 欢, 有 人 喜 欢 喝 茅 台 酒, 有 人 喜 欢 喝 绍 兴 酒.

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org  Lê Anh Minh