Ẩm thực
Đáp án dịch
sang Hán ngữ
hiện đại:
1. Anh (chị)
muốn ăn gì?
–
你 想 吃 什 麼?
–
你 想 吃 什 么?
2. Tôi muốn
ăn cơm, canh
chua, thịt
kho.
– 我 想 吃 米 飯,
酸 辣 湯, 鹵 肉.
– 我 想 吃 米 饭,
酸 辣 汤, 卤 肉.
3. Anh (chị)
thích món ăn
Việt Nam à?
– 你 喜 歡 越 南
菜 嗎?
– 你 喜
欢
越 南 菜
吗?
4. Đương
nhiên là
thích rồi.
Tôi là người
Việt Nam mà.
– 當 然
喜 歡.
我 是 越 南 人.
– 当 然
喜 欢.
我 是 越 南 人.
5.
Anh
(chị)
đā từng ăn
cơm tàu
chưa?
– 你 吃 過 中 國
飯 嗎?
– 你 吃 过 中 国
饭 吗?
6. Có. Tôi
cũng thích
món ăn Tàu,
nhất là món
ăn Quảng
Đông.
– 有. 我 也 喜 歡
中 國 菜, 尤 其 是
廣 東 菜.
– 有. 我 也 喜 欢
中 国 菜, 尤 其 是
广 东 菜.
7.
Món ăn
Quảng
Đông tôi
không thích
ăn lắm.
– 廣 東 菜
我 不 太 愛 吃.
– 广 东 菜 我 不
太 爱 吃.
8. Ăn cơm
xong các bạn
làm gì?
– 吃 了 飯 以 後
你 門 做 什 麼?
– 吃 了 饭 以 后
你 们 做 什 么?
9.
Sau khi ăn
cơm xong,
chúng tôi đi
xem phim.
– 我
門 吃了 飯 以 後 就
去 看 電 影.
– 我 们 吃了 饭 以
后 就 去 看 电 影.
10. Món này
có ngon
không?
– 這 個 菜 好 吃
嗎?
– 这 个 菜 好 吃
吗?
11. Món này
rất ngon, nó
tên là gì
vậy?
– 這 個 菜 很 好
吃. 它 叫 什 麼?
– 这 个 菜 很 好
吃. 它 叫 什
么?
12.
Tôi vẫn chưa
ăn xong.
– 我 還 沒 有 吃
完 呢.
– 我 还 沒 有 吃
完 呢.
13
Trước đây
tôi không
uống rượu.
– 我 以 前 不 喝
酒.
–
我 以 前 不 喝 酒.
14.
Người Trung
Quốc có
thích uống
rượu không?
– 中 國 人 喜 歡
喝 酒 嗎?
– 中 国 人 喜 欢
喝 酒 吗?
15. Tất
nhiên là
thích. Có
người thích
uống rượu
Mao Đài,
cūng có
người thích
uống rượu
Thiệu Hưng.
– 當 然 喜 歡, 有
人 喜 歡 喝 茅 臺
酒, 有 人 喜 歡 喝
紹 興 酒.
– 当 然 喜 欢, 有
人 喜 欢 喝 茅 台
酒, 有 人 喜 欢 喝
绍 兴 酒.
<
về trang
chính
>