<
về trang
chính >
Vũ
雨
春
雨
連
綿。浹
旬
不
已。兒
問
母
曰。雨
從
何
來。母
曰。
地
上
之
水
為
日
光
所
熏
蒸。化
汽
上
升。聚
而
為
雲。遇
冷
則
成
雨
矣。他
日
兒
從
母
入
廚
下。母
注
入
釜。須
臾
水
沸。蒸
汽
上
騰。母
告
兒
曰。此
水
熱
而
化
汽
也。揭
其
蓋
視
之。蓋
中
水
凝
如
球。滴
瀝
而
下。母
又
告
兒
曰。此
汽
冷
而
化
水
也
。兒
恍
然
曰。今
乃
知
降
雨
之
理
矣。
Phiên âm:
Xuân vũ liên
miên, giáp
tuần bất dĩ.
Nhi vấn mẫu
viết: «Vũ
tòng hà
lai?» Mẫu
viết:
«Địa thượng
chi thuỷ vi
nhật quang
sở huân
chưng, hoá
khí thượng
thăng. Tụ
nhi vi vân.
Ngộ lãnh tắc
thành vũ
hĩ.» Tha
nhật nhi
tòng mẫu
nhập trù hạ.
Mẫu chú thuỷ
nhập phủ, tu
du thuỷ phí.
Chưng khí
thượng đằng.
Mẫu cáo nhi
viết: «Thử
thuỷ nhiệt
nhi hoá khí
dã.» Yết kỳ
cái thị chi.
Cái trung
thuỷ ngưng
như cầu.
Trích lịch
nhi hạ. Mẫu
hựu cáo nhi
viết: «Thử
khí lãnh nhi
hoá thuỷ
dã.» Nhi
hoảng nhiên
viết: «Kim
nãi tri
giáng vũ chi
lý hĩ.»
Từ ngữ:
(1) xuân
春:
mùa xuân.
(2) liên
連:
liên tục;
liên lạc.
(3) miên
綿:
dằng dặc.
(4) liên
miên
連
綿:
liên tục
không dứt.
(5) giáp
浹:
giáp một
vòng; thấm
ướt. (6)
tuần
旬:
10 ngày; một
tháng có ba
«tuần»:
thượng tuần
上
旬,
trung
tuần
中
旬,
hạ tuần
下
旬;
10 năm cũng
là một
«tuần» cho
nên «thất
tuần thượng
thọ»
七
旬
上
壽
là mừng thọ
70 tuổi. (7)
tòng
從:
từ; đi theo.
(8)
quang
光: ánh sáng. (9)
nhật
quang
日
光:
ánh nắng.
(10) huân
熏:
hun (khói
lửa bốc
lên). (11)
chưng
蒸:
hơi nóng bốc
lên. (12)
hoá
化:
biến hoá
thành. (13)
khí
汽:
hơi nước
(phân biệt
với khí
氣:
thể khí).
(14)
thăng
升
(昇):
lên (≠
giáng
降).
(15) tụ
聚:
tụ lại. (16)
vân
雲:
mây. (17)
ngộ lãnh
遇
冷:
gặp lạnh.
(18) tha
他:
cái khác, kẻ
khác; ông
ta, bà ta,
nó. (19)
tha nhật
他
日:
ngày khác;
hôm khác.
(20) trù
廚:
nhà bếp.
(21) chú
注:
rót; chú
thích. (22)
phủ
釜:
nồi, chảo,
chõ. chảo.
(23) tu
須:
phải. (24)
du
臾:
phút chốc.
(25) tu
du
須
臾:
phút chốc.
(26) phí
沸:
sôi. (37)
đằng
騰:
bay lên; bốc
lên. (38)
yết
揭:
giơ lên cho
xem; bảo rõ
(yết thị
揭
示).
(39) cái
蓋:
vung, nắp.
(40) thị
視:
xem. (41)
ngưng
凝:
ngưng đọng.
(42) cầu
球:
quả cầu;
ngọc quý.
(43)
trích
滴:
nhỏ giọt.
(44) lịch
瀝:
giọt. (45)
trích
lịch
滴
瀝:
nhỏ giọt.
(46)
hoảng
恍:
kinh hoảng;
hoảng hốt.
(47)
hoảng nhiên
恍
然:
chợt hiểu
ra. (48)
lý
理:
nguyên lý,
lý lẽ.
Ngữ pháp:
(1)
●
dĩ
已:
ngưng; dừng;
[mưa] tạnh.
Thí dụ:
vũ bất dĩ
雨
不
已:
mưa không
tạnh.
●
dĩ
已:
đã rồi. Thí
dụ: sự dĩ
chí thử
事
已
至
此:
sự việc đã
đến nước
này.
(2)
●
tòng:
từ.
Thí dụ:
tòng hà lai
從
何
來:
từ đâu đến?
●
tòng:
đi theo;
theo.
Thí dụ:
Tử viết: ngô
tòng Chu
子
曰
吾
從
周:
Khổng tử
nói: ta theo
[pháp chế
của] nhà
Chu.
(3)
địa thượng chi
thuỷ
地
上
之
水:
nước trên
quả đất.
(4) địa
thượng chi
thuỷ vi nhật
quang sở
huân chưng
地
上
之
水
為
日
光
所
熏
蒸
là
kết
cấu bị động
(vi...
sở...),
có thể viết
là: địa
thượng chi
thuỷ bị huân
chưng ư nhật
quang
地
上
之
水
被
熏
蒸
於
日
光.
(5)
tu du
須 臾:
phút chốc;
khoảnh khắc.
Thí dụ:
Đạo dã giả
bất khả tu
du ly dã;
khả ly, phi
đạo dã
道 也 者 不 可 須
臾 離 也 . 可 離
非 道 也 :
Đạo không
thể lìa xa
chúng ta dù
trong phút
giây; cái có
thể lìa xa
chúng ta thì
không phải
là Đạo.
(6)
giáng vũ chi
lý
降
雨
之
理:
nguyên lý
mưa rơi.
Dịch:
MƯA
–
Mưa xuân
liên tục
mười ngày
không tạnh.
Đứa trẻ hỏi
mẹ rằng:
«Mưa từ đâu
ra [vậy
mẹ]?» Bà mẹ
đáp:
«Nước trên
quả đất bị
ánh nắng hun
nóng, hoá
thành hơi
nước bay
lên; [hơi
nước] tụ lại
thành mây,
gặp lạnh thì
thành mưa.»
Hôm khác,
đứa trẻ theo
mẹ vào nhà
bếp. Bà mẹ
rót nước vào
nồi. Một
chốc nước
sôi. Hơi
nước bốc
lên. Bà mẹ
bảo con
rằng: «Nước
này nóng mà
hoá thành
hơi nước
vậy.» Bà đưa
nắp vung cho
con xem.
Nước trong
nắp vung
ngưng đọng
như hạt cầu,
nhỏ giọt
xuống. Bà mẹ
lại bảo con
rằng: «Hơi
nước này bị
lạnh mà hoá
thành nước
vậy.» Đứa
con chợt
hiểu, nói:
«Nay [con]
hiểu nguyên
lý mưa rơi
rồi.»
Tập viết cổ
văn:
1. Bà mẹ
giảng cho
con nghe về
nguyên lý
mưa rơi.
2. Mưa lớn
không tạnh.
3. Gà gáy
không thôi.
4.
Mưa dầm (lâm
vũ
霖
雨)
năm ngày;
sau đó trời
quang đãng
(tình
晴
).
5. Sau cơn
mưa trời lại
sáng.
6. Việc
học không
thể dừng,
chết rồi mới
dừng.
7. Hạt mưa
rơi xuống
càng dày đặc
(cánh mật
更
密).
8. U Vương
bị giết ở
chân núi Ly
Sơn, Bao Tự
khóc như mưa
(vũ khấp
雨
泣).
9. Mưa
thấm đẫm
(nhuận
潤
)
mọi vật;
giàu có thấm
đẫm nhà cửa;
đạo đức thấm
đẫm tấm
thân.
10.
Hạn lâu (cửu
hạn
久
旱)
gặp mưa lớn;
quê người
(tha hương
他
鄉)
gặp bạn cũ.
Xem đáp án
<
về trang
chính > |