Đáp án tập
viết cổ văn
1. Viết số:
14 : 十 四
thập tứ.
20 : 二 十 nhị
thập.
85 : 八 十 五
bát thập
ngũ.
709 : 七 百 九
thất bách
cửu.
999 : 九 百 九
十 九 cửu bách
cửu thập
cửu.
1.034 : 一 千
三 十 四 nhất
thiên tam
thập tứ.
1.604 : 一 千
六 百 四 nhất
thiên lục
bách tứ.
10.586 : 一
萬 五 百 八 十 六
nhất vạn ngũ
bách bát
thập lục.
300.213 : 三
十 萬 二 百 十 三
tam thập vạn
nhị bách
thập tam.
2. khoảng 15
năm.
– 且 十 五 年
thả thập ngũ
niên.
3. tuổi gần
65.
– 年 且 六 十 五
niên thả lục
thập ngũ.
4. gần 100
dặm.
– 將 一 百 里
tương nhất
bách lý.
5. dài
khoảng 8
trượng.
– 長 可 八 丈
trường khả
bát trượng.
6. vài trăm
năm.
– 數 百 年 sổ
bách niên.
7. hơn 96
người.
– 九 十 六 餘 人
cửu thập lục
dư nhân.
8. khoảng
300 người.
– 三 百 許 人
tam bách hứa
nhân.
– 三 百 人 所
tam bách
nhân sở.
– 三 百 人 左 右
tam bách
nhân tả hữu.
9. người thứ
ba.
– 第 三 人 đệ
tam nhân.
10. thứ
1001.
– 第 一 千 ( 有
) 一 đệ nhất
thiên (hữu)
nhất.