Tự học Hán ngữ cổ đại - đáp án bài 1

Vietsciences- Lê Anh Minh      2006

 

< về trang chính > < về bài học 1 >

 

Số đếm và số thứ tự trong Hán ngữ cổ đại

Đáp án tập viết cổ văn

 

1. Viết số:

14 : 十 四 thập tứ.

20 : 二 十 nhị thập.

85 : 八 十 五 bát thập ngũ.

709 : 七 百 九  thất bách cửu.

999 : 九 百 九 十 九 cửu bách cửu thập cửu.

1.034 : 一 千 三 十 四 nhất thiên tam thập tứ.

1.604 :  一 千 六 百 四 nhất thiên lục bách tứ.

10.586 :  一 萬 五 百 八 十 六 nhất vạn ngũ bách bát thập lục.

300.213 : 三 十 萬 二 百 十 三 tam thập vạn nhị bách thập tam.

2. khoảng 15 năm.

– 且 十 五 年 thả thập ngũ niên.

3. tuổi gần 65.

– 年 且 六 十 五 niên thả lục thập ngũ.

4. gần 100 dặm.

– 將 一 百 里 tương nhất bách lý.

5. dài khoảng 8 trượng.

– 長 可 八 丈 trường khả bát trượng.

6. vài trăm năm.

– 數 百 年 sổ bách niên.

7. hơn 96 người.

– 九 十 六 餘 人 cửu thập lục dư nhân.

8. khoảng 300 người.

– 三 百 許 人 tam bách hứa nhân.

– 三 百 人 所 tam bách nhân sở.

– 三 百 人 左 右 tam bách nhân tả hữu.

9. người thứ ba.

– 第 三 人 đệ tam nhân.

10. thứ 1001.

– 第 一 千 ( 有 ) 一 đệ nhất thiên (hữu) nhất.

11. bảy chục phần trăm.

分 之 七 十 bách phân chi thất thập.

 

< về trang chính > < về bài học 1 >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org  Lê Anh Minh