Bảng Phân loại Tuần Hoàn Mendeleev

   Michael Dayah                                      http://www.dayah.com/
 
 
Những nguyên tố được sắp xếp thành 8 loại tùy theo tính chất. Mỗi loại có màu khác nhau. Hydrogen không thuộc loại nào cả.
Mỗi ô là một nguyên tố. Thí dụ nguyên tố Galium: Số thứ tự Z = 31. Ký hiệu: Ga. Khối lượng nguyên tử A: 69.723. Năm khám phá: 1875. Số tầng điện tử: 4 tầng được sắp xếp như sau: tấng 1: 2 e, tầng 2: 8 e, tầng 3: 18 e, tầng 4 có 3 e nên Ga thuộc nhóm III
1 Mới
 
Kim loại kiềm 
 
Nhóm Actinide 
C
Rắn
 
Kim loại kiềm thổ
 
Kim loại khác
Br
Lỏng
 
Kim loại chuyển tiếp
 
Không kim loại
H
Khí
 
Nhóm Lanthanide 
 
Khí hiếm
Tc
Tổng hợp
18
IA Original VIIIA
1 1       1791

Hydrogen
1.00794
1 2 13 14 15 16 17 2        1872
He 
Helium
4.002602
2
IIA IIIA IVA VA VIA VIIA
2 3      1818
Li
Lithium
6.941
2
1
4      1847
Be 
Berylium
9.012182
2
2
5      1812

Bor
10.811
2
3
6       1789

Than
12.0107
2
4
7     1794

Nitrogen
14.00674
2
5
8    1790

Oxygen
15.9994
2
6
9      1813

Fluor
18.9984032
2
7
10       1898
Ne 
Neon
20.1797
2
8
3 11    1807
Na
Sodium
22.989770
2
8
1
12    1812
Mg
Magnesium
24.3050
2
8
2
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13    1812
Al 
Nhôm
26.981538
2
8
3
14      1817
Si
Silicium
28.0855
2
8
4
15   1645
P Phospho
30.973761
2
8
5
16      tk14

Lưu huỳnh
32.066
2
8
6
17    1810
Cl 
Clor
35.4527
2
8
7
18       1890
Ar 
Argon
39.948
2
8
8
IIIB IVB VB VIB VIIB
VIIIB
IB IIB
4 19    1807
K
Potassium
39.0983
2
8
8
1
20    1808
Ca
Calcium
40.078
2
8
8
2
21   1879
Sc
Scandium
44.955910
2
8
9
2
22     1796
Ti
Titanium
47.867
2
8
10
2
23    1833
V
Vanadium
50.9415
2
8
11
2
24       1807
Cr
Chronium
51.9961
2
8
13
1
25     1783
Mn
Manganese
54.938049
2
8
13
2
26    <tk12
Fe     
Sắt
55.8457
2
8
14
2
27    1683
Co
Cobalt
58.933200
2
8
15
2
28     1755
Ni 
Nickel
58.6934
2
8
16
2
29    <tk12
Cu 
Ðồng
63.546
2
8
18
1
30    1651
Zn 
Kẽm
65.39
2
8
18
2
31    1875
Ga 
Galium
69.723
2
8
18
3
32     1886
Ge Germanium
72.61
2
8
18
4
33    tk14
As Arsenium
74.92160
2
8
18
5
34     1818
Se 
Selenium
78.96
2
8
18
6
35
Br 
Brom
79.904
2
8
18
7
36
Kr 
Krypton
83.80
2
8
18
8
5 37    1861
Rb
Rubidium
85.4678
2
8
18
8
1
38    1808
Sr
Strontium
87.62
2
8
18
8
2
39   1822
Y
Ytrium
88.90585
2
8
18
9
2
40     1808
Zr
Zirconium
91.224
2
8
18
10
2
41    1845
Nb
Niobium
92.90638
2
8
18
12
1
   2
8
18
13
1
43     1946
Tc
Technetium
(98)
2
8
18
13
2
44    1848
Ru 
Ruthenium
101.07
2
8
18
15
1
45    1804
Rh
Rhodium
102.90550
2
8
18
16
1
46     1803
Pd 
Palladium
106.42
2
8
18
18
0
47    <tk12
Ag 
Bạc
107.8682
2
8
18
18
1
48    1822
Cd 
Cadmium
112.411
2
8
18
18
2
49    1864
In 
Indium
114.818
2
8
18
18
3
50     <tk12
Sn
Thiếc
118.710
2
8
18
18
4
51   tk15
Sb 
Antimon
121.760
2
8
18
18
5
52     1800
Te 
Tellurium
127.60
2
8
18
18
6
53     1814

Iod
126.90447
2
8
18
18
7
54      1898
Xe 
Xenon
131.29
2
8
18
18
8
6 55    1861
Cs
Cesium
132.90545
2
8
18
18
8
1
56    1808
Ba 
Barium
137.327
2
8
18
18
8
2
57 đến 71 72     1923
Hf
Hafnium
178.49
2
8
18
32
10
2
73    1802
Ta
Tantalum
180.9479
2
8
18
32
11
2
74       1796
W
Tungsten
183.84
2
8
18
32
12
2
75     1925)
Re
Rhenium
186.207
2
8
18
32
13
2
76    1804
Os 
Osmium
190.23
2
8
18
32
14
2
77    1804
Ir 
Iridium
192.217
2
8
18
32
15
2
78     1812
Pt 
Platinium
195.078
2
8
18
32
17
1
79    <tk12
Au 
Vàng
196.96655
2
8
18
32
18
1
80
Hg Thủyngân
200.59
2
8
18
32
18
2
81    1861
Tl 
Thallium
204.3833
2
8
18
32
18
3
82    <tk12
Pb 
Chì
207.2
2
8
18
32
18
4
83   1668
Bi 
Bismuth
208.98038
2
8
18
32
18
5
84     1898
Po
Polonium
(209)
2
8
18
32
18
6
85     1947
At Astatium
(210)
2
8
18
32
18
7
86      1918
Rn 
Radon
2
8
18
32
18
8
7 87    1946
Fr
Francium
(223)
2
8
18
32
18
8
1
88    1899
Ra
Radium
(226)
2
8
18
32
18
8
2
89 đến 103 104   
Rf
Rutherfordium
(261)
2
8
18
32
32
10
2
105   
Db
Dubnium
(262)
2
8
18
32
32
11
2
106
Sg
Seaborgium
(263)
2
8
18
32
32
12
2
107   
Bh
Bohrium
(262)
2
8
18
32
32
13
2
108
Hs
Hassium
(265)
2
8
18
32
32
14
2
109
Mt
Meitnerium
(266)
2
8
18
32
32
15
2
110
Uun
Ununnilium
(269)
2
8
18
32
32
17
1
111
Uuu
Unununium
(272)
2
8
18
32
32
18
1
112
Uub
Ununbium
(277)
2
8
18
32
32
18
2
113
 
 
 
114
Uuq
Ununquadium
(289)
115
 
 
 
116
Uuh
Ununhexium
(289)
117
 
 
 
118
Uuo
Ununoctium
(293)
   Khối lượng nguyên tử nằm trong ngoặc đơn là những nguyên tố bền nhất , hay là những đồng vị  thường  thấy
 
Dimitri Ivanovitch Mendeleev (1834-1907) : Sinh tại Tobolska, Sibérie. Năm 1869 ông lập ra BPLTH

Bản gốc chỉ có 63 nguyên tố. Một năm sau khi ông mất bảng đã  có 86.

Note: Nhóm phụ từ số 1-18 được đặt tên từ 1984 theo International Union of Pure and Applied Chemistry

Tên những nguyên tố từ 110-118 dùng từ Latin 

57     1841
La Lathanium
138.9055
2
8
18
18
9
2
58    1804
Ce
Cerium
140.116
2
8
18
20
8
2
59       1885
Pr
Prasiodymium
140.90765
2
8
18
21
8
2
60     1885
Nd
Neodynium
144.24
2
8
18
22
8
2
61     1948
Pm
Promethium
(145)
2
8
18
23
8
2
62   1879
Sm
Samarium
150.36
2
8
18
24
8
2
63     1901
Eu
Europium
151.964
2
8
18
25
8
2
64    1886
Gd
Gadolinium
157.25
2
8
18
25
9
2
65   1843
Tb
Terbium
158.92534
2
8
18
27
8
2
66    1886
Dy
Dysprodium
162.50
2
8
18
28
8
2
67     1879
Ho
Holmium
164.93032
2
8
18
29
8
2
68   1843
Er
Erbium
167.26
2
8
18
30
8
2
69     1879
Tm
Thulium
168.93421
2
8
18
31
8
2
70    1879
Yb
Ytterbium
173.04
2
8
18
32
8
2
71       1907
Lu
Lutetium
174.967
2
8
18
32
9
2
  
89     1900
Ac
Actinium
(227)
2
8
18
32
18
9
2
90    1832
Th Thorium
232.0381
2
8
18
32
18
10
2
91       1918
Pa Protactinium
231.03588
2
8
18
32
20
9
2
92
U
Uranium
238.0289
2
8
18
32
21
9
2
93   1941
Np
Neptunium
(237)
2
8
18
32
22
9
2
94    1942
Pu
Plutonium
(244)
2
8
18
32
24
8
2
95    1946
Am
Americium
(243)
2
8
18
32
25
8
2
96     1946
Cm
Curium
(247)
2
8
18
32
25
9
2
97  1950
Bk
Berkelium
(247)
2
8
18
32
26
9
2
98    1950
Cf
Californium
(251)
2
8
18
32
28
8
2
99     1955
Es
Einsteinium
(252)
2
8
18
32
29
8
2
100 1955
Fm
Fermium
(257)
2
8
18
32
30
8
2
101    1955
Md
Mendelevium
(258)
2
8
18
32
31
8
2
102  1957
No
Nobelium
(259)
2
8
18
32
32
8
2
103    1961
Lr
Lawrencium
(262)
2
8
18
32
32
9
2