Sinh tại Saint-Julien (Lyonnais), ngày 12 tháng 7
năm 1813.
1843:
Tiến sĩ Y khoa. Luận án về dịch vị.
1853
Tiến sĩ Khoa học Tự nhiên.
1854 được đắc cử vô Hàm Lâm Viện
Khoa học.
1855 Giáo sư Sinh lý học Ðại cương tại trường
Ðại học Khoa học. Giáo sư Sinh lý học Thực nghiệm
tại trường Collège de France
1868: Giáo sư Sinh lý học Ðại cương tại
Muséum (Bảo tàng tự nhiên học)
1961: Hội viên Hàn lâm việc Y khoa
1968: Ðắc cử vô Hàn
lâm viện ngày 7 tháng 5 1868 thế chỗ Jean-Pierre
Flourens, ghế 29.
Chủ tịch cơ quan
Société de Biologie.
1869: thượng nghị sĩ .
1877: bài giảng cuối cùng |