Kỷ niệm Ngày lễ Thành Hôn

Vietsciences-Nhã Chân            

 

Ngày kỷ niệm đặc biệt này là cơ hôi để những cặp vợ chồng cùng nhau hưởng một ngày trọn vẹn bên nhau trong tình yêu và trao tặng cho nhau những món quà nho nhỏ...

Người ta đặt tên cho ngày  này tùy số năm chung sống:

1 năm = Lễ bông gòn (Noce de coton), 2 năm = Lễ  da (Noce de cuir), 3 năm = Lễ lúa mì (Noce de froment), 4 năm = Lễ sách (Noce de livre), 5 năm = Lễ nylon ( Noce de nylon), 6 năm = Lễ Chypre (Noce de Chypre), 7 năm = Lễ len (Noce de laine), 8 năm = Lễ hoa coquelicot (hoa dại nhưng rất đẹp, màu đỏ, cánh rất mỏng) (Noce de coquelicot), 9 năm = Lễ men (lớp men tráng len sành, sứ) (Noce de faïence)

10 năm = Lễ thiếc (Noce d'étain)

11 năm = Lễ kẽm (Noce de zinc), 12 năm = Lễ lụa ( Noce de soie), 13 năm = Lễ hoa muguet (Noce de muguet), 14 năm = Lễ perlon (sợi tổng hợp để dệt vải: Noce de perlon), 15 năm = Lễ pha lê ( Noce de cristal), 16 năm = Lễ ngọc lam saphir (Noce de saphir), 17 năm = Lễ hoa hồng (Noce de rose), 18 năm = Lễ ngọc lam turquoise (Noce de turquois), 19 năm = Lễ vải creton ( Noce de cretonne)

20 năm = Lễ sành sứ (Noce de porcelaine)

21 năm = Lễ ngọc mắt mèo (Noce d'opale), 22 năm = Lễ kim loại thau (Noce de bronze), 23 năm = Lễ Berry (Noce de Berry), 24 năm = Lễ vải satin (Noce de satin)

25 năm = Lễ bạc (Noce d'argent)

26 năm = Lễ ngọc (Noce de jade), 27 năm = Lễ gỗ acajou (Noce d'acajou), 28 năm = Lễ kim loại nickel (Noce de nickel), 29 năm = Lễ nhung (Noce de velours)

30 năm = Lễ ngọc trai (Noce de perle)

31 năm = Lễ da cừu (Noce de basane), 32 năm = Lễ đồng (Noce de cuivre), 34 năm = Lễ ngọc hổ phách (Noce d'ambre) ,

35 năm = Lễ san hô (Noce de corail)

36 năm = Lễ ngọc thạch xanh lục (Noce d'émeraude), 38 năm = Lễ thủy ngân (Noce de mercure), 

39 năm = Lễ vải lụa, nhiễu (Noce de crêpe), 

40 năm = Lễ hồng ngọc (Noce de rubis)

 41 năm = Lễ sắt (Noce de fer), 42 năm = Lễ xà cừ (Noce de nacre), 

43 năm = Lễ vải nỉ flanelle (Noce de flanelle), 44 năm = Lễ hoàng ngọc (Noce de topaze)

45 năm = Lễ  platine (Noce de platine)

46năm = Lễ hoa lavande (Noce de lavande), 

47 năm = Lễ len Cachemire (Noce de cachemire), 

48 năm = Lễ thạch anh tím (Noce d'améthyste), 

49 năm = Lễ cây thông bá hương (Noce de cèdre), 

50 năm = Lễ vàng (Noce d'or)

60 năm = Lễ kim cương (Noce de diamant)

70 năm = Lễ  đỏ (Noce de vermeil)

75 năm = Lễ albâtre, một loại thạch cao trắng đặc biệt (Noce d'albâtre)

80 năm = Lễ cây chêne, một loại cây rừng  rất lớn và sống rất lâu (Noce de chêne)

© http://vietsciences.free.fr  Nhã Chân