Chương trình tiếng Nhật
A) Số
I) Các con số
II) Các phép tính
III) Các số lũy thừa:
IV) Các số thập phân
V) Cách đọc số:
VI) Nhận xét:
B) Ngày tháng năm
I) Tháng
II) Ngày:
1) Ngày trong tuần:
2) Ngày trong tháng
II) Năm
III) Thí dụ
IV) Những chữ dùng để hỏi:
A) Số
I) Các con số
|
cách nói |
Rōmaji |
Hiragana |
Kanji |
0 |
không |
zero/rei |
ゼロ/れい |
〇/零 |
1 |
một |
ichi |
いち |
一 |
2 |
hai |
ni |
に |
二 |
3 |
ba |
san |
さん |
三 |
4 |
bốn |
yon
, shi |
よん/し |
四 |
5 |
năm |
go |
ご |
五 |
6 |
sáu |
roku |
ろく |
六 |
7 |
bảy |
nana
, shichi |
なな/しち |
七 |
8 |
tám |
hachi |
はち |
八 |
9 |
chín |
kyū
, ku |
きゅう/く |
九 |
10 |
mười
|
jū |
じゅう |
十 |
11 |
mười
một |
jū
ichi
|
じゅういち |
十一 |
12 |
mười
hai |
jū ni
|
じゅうに |
十二 |
13 |
mười
ba |
jū san
|
じゅうさん |
十三 |
14 |
mười
bốn |
jū yon |
じゅうよん |
十四 |
15 |
mười
năm |
jū go
|
じゅうご |
十五 |
16 |
mười
sáu |
jū roku
|
じゅうろく |
十六 |
17 |
mười
bảy |
jū
shichi
|
じゅうしち |
十七 |
18 |
mười
tám |
jū
hachi
|
じゅうはち |
十八 |
19 |
mười
chín |
jū ku
|
じゅうく |
十九 |
20 |
hai mươi |
ni jū
|
にじゅう |
二十 |
100 |
trăm |
hyaku |
ひゃく |
百 |
1000 |
ngàn |
sen |
せん |
千 |
10,000 |
vạn |
man |
まん |
万 |
1,000,000 |
trăm vạn |
hyaku
man |
ひゃくまん |
百万 |
10,000,000 |
ngàn vạn |
issen
man |
いっせんまん |
一千万 |
100,000,000 |
trăm triệu |
(ichi)
oku |
いちおく |
一億 |
1,000,000,000 |
|
jū
oku |
じゅう
いちおく |
十億 |
10,000,000,000 |
|
Hyaku
Oku |
ひゃく
いちおく |
百億 |
100,000,000,000 |
trăm tỉ |
Man Oku |
まん
いちおく |
万億 |
1000,000,000,000 |
một ngàn tỉ |
chō |
ちょう |
兆 |
10,000,000,000,000,000
|
mười triệu tỉ |
kei |
けい |
京 |
100,000,000,000,000,000,000 |
1 trăm tỉ tỉ |
gai |
がい |
垓 |
1/10 |
10-1 |
wari |
わり |
割 |
1/100 |
10-2 |
bu |
ぶ |
分 |
1/1000 |
10-3 |
rin |
りん |
厘 |
1/10000 |
10-4 |
mō |
もう |
毛 |
100 |
hyaku |
百 |
1000 |
sen |
千 |
200 |
ni
hyaku |
二百 |
2000 |
ni
sen |
二千 |
300 |
san
byaku |
三百 |
3000 |
san
zen |
三千 |
400 |
yon
hyaku |
四百 |
4000 |
yon
sen |
四千 |
500 |
go
hyaku |
五百 |
5000 |
go
sen |
五千 |
600 |
rop
pyaku |
六百 |
6000 |
roku
sen |
六千 |
700 |
nana
hyaku |
七百 |
7000 |
nana
sen |
七千 |
800 |
hap
pyaku |
八百 |
8000 |
has
sen |
八千 |
900 |
kjū
hyaku |
九百 |
9000 |
kjū
sen |
九千 |
10 000 |
ichi
man |
一万 |
20 000 |
ni
man |
二万 |
30 000 |
san
man |
三万 |
40 000 |
yon
man |
四万 |
50 000 |
go
man |
五万 |
60 000 |
roku
man |
六万 |
70 000 |
nana
man |
七万 |
80 000 |
hachi
man |
八万 |
90 000 |
kjū
man |
九万 |
II) Các phép tính
1
+
1
=
2
|
ichi
tasu
ichi
wa
ni |
2
-
5 =
-3
|
ni
hiku
go wa
mainasu san |
6
× 9 = 54 |
roku
kakeru
kyû wa gojûyon |
3
÷ 2
=
1.5
|
san
waru
ni wa
itten
go |
7÷
3
= 2
, dư
1 |
nana waru
san wa ni,
amari ichi |
1.75
|
it
ten
nana go |
1/4 |
yon
bun no
ichi |
13.5 |
jû
san
ten
go
|
1/2
|
ni bun
no
ichi |
0.52 |
rei
ten
go
jû ni |
3/4 |
yon
bun no
san |
1¼ |
ichi to
(hay ikka)
yon bun no
ichi |
3/5 |
go
bun no san |
1001 |
sen ichi |
4/9
|
kyuu
bun no yon |
|
ni no go jô |
|
ekkusu no wai jô |
|
yon no san jô |
1 3/4 |
ichi to yon bun no san |
99,999 =
kyû
man
kyû sen
kyû hyaku
kyû jû
kyû (9 vạn 9
ngàn 9 trăm 9 mười 9)
|
man |
|
oku |
|
chô |
|
kei |
|
gai |
|
jo |
|
jô |
|
kô |
|
kan |
|
sei |
|
sai |
|
goku |
|
gôgasha |
|
asôgi |
|
nayuta |
|
fukashigi |
Các số lớn được
gom thành nhóm 4 số (10 000) thay vì
3 (1000) như chúng ta thường dùng)
50
3.654
2.801 :
Năm mươi trăm
ngàn - ba ngàn sáu trăm năm mười bốn
vạn - hai ngàn tám trăm một
五十億三千六百五十四二万千八百一
(go jū oku,
san
zen rop
pyaku go
jū shi
man ni sen
hap pyaku
ichi)
1 vạn |
104 |
man |
まん |
万 |
|
108 |
oku |
おく |
憶 |
|
1012 |
chō |
ちょう |
兆 |
|
1016 |
kei |
けい |
京 |
|
1020 |
gai |
がい |
垓 |
Có nhưng ít dùng,
chỉ dùng để chỉ lãi suất ngân hàng
hay hàng giảm giá
phần
mười |
10-1 |
wari |
わり |
割 |
phần
trăm |
10-2 |
bu |
ぶ |
分 |
phần
ngàn |
10-3 |
rin |
りん |
厘 |
phần vạn |
10-4 |
mō |
もう |
毛 |
Thí dụ:
- 三割五分引き (san-wari go-bu
biki) : « 35%
ít hơn »
- ba phần mười
năm phần trăm ít
1 hơn
Những đơn vị gồm
1, 10, 100, 1000, 10 000, 100 000
000 . Nghĩa là giữa 10 000 và 100
000 000 không có đơn vị.
Cách đếm số y như
tiếng Việt, nghĩa là theo nguyên tắc
thập phân toán học:
Số bốn, し (shi)
ít được dùng vì nó
còn có nghĩa là chết
死.
Thí dụ : 1350 =
1*1000 + 3*100 + 5*10 =
千三百五十
1 ngàn |
3
trăm |
5
mươi
|
sen |
san
hyaku |
go jū
|
- 15 : 十五 (jū go)
, 11: 十一
(jū ichi),
17:
十七 (jū
nana, jū shichi)
- 137 : 百三七 (hyaku san-jū
nana)
, 151:
百五十一 (hyaku
go-jū ichi)
- 1975 : 千九百七十五 (sen
kyū-hyaku nana-jū go)
- 2006:
二千六
(ni-sen
roku)
- 150 000 : 十五万 (jū go
man)
15 vạn chớ không phải một trăm
năm mươi ngàn 百五十千
Ngày nay chữ số Ả
Rập được dùng rộng rãi trong tiếng
Nhật. Các số được viết theo tiếng
Anh, thí dụ 100,000 (1 trăm ngàn)
oku
[億] |
sen
[千] |
hyaku
[百] |
jū [十] |
man
[万] |
sen
[千] |
hyaku
[百] |
jū [十] |
(ichi) |
Thí dụ:
với 134
792 352
oku
[億] |
sen
[千] |
hyaku
[百] |
jū [十] |
man
[万] |
sen
[千] |
hyaku
[百] |
jū [十] |
(ichi) |
1 |
3 |
4 |
7 |
9 |
2 |
3 |
5 |
2 |
ichi-oku |
san-zen |
yon-hyaku |
nana-jū |
kjū-man |
ni-sen |
san-byaku |
go-jū |
ni |
Số
134 792
352 đọc là:
1
3.479
2.352
một trăm triệu
ba ngàn
bốn trăm bảy mươi chín vạn
hai ngàn ba
trăm năm mười hai
ichi-oku
san-zen
yon-hyaku nana-jū
kjū-man
ni-sen
san-byaku go-jū ni
và
viết là 一億三千四百七十九万二千三百五十二
VI) Nhận xét:
Tiếng Nhật không
dùng zéro cho những số nguyên lớn
hơn không (khác với tiếng Việt và
tiếng Tàu).
Thí dụ 303: tiếng Việt: "ba
trăm lẻ ba" , tiếng Tàu:
三百零三
, tiếng Nhật 三百三
B) Ngày tháng năm
I) Tháng
thêm chữ gatsu
sau các số => tháng tương ứng
tháng |
tsuki |
つき |
月 |
tháng
này |
kongetsu |
こんげつ |
今月 |
tháng
trước |
sengetsu |
せんげつ |
先月 |
tháng
tới |
raigetsu |
らいげつ |
来月 |
tháng 1 |
ichigatsu |
いちがつ |
一月 |
tháng 2 |
nigatsu |
にがつ |
二月 |
tháng 3 |
sangatsu |
さんがつ |
三月 |
tháng 4 |
shigatsu* |
しがつ |
四月 |
tháng 5 |
gogatsu |
ごがつ |
五月 |
tháng 6 |
rokugatsu |
ろくがつ |
六月 |
tháng 7 |
shichigatsu* |
しちがつ |
七月 |
tháng 8 |
hachigatsu |
はちがつ |
八月 |
tháng 9 |
kugatsu* |
くがつ |
九月 |
tháng 10 |
jūgatsu |
じゅうがつ |
十月 |
tháng 11 |
jūichigatsu |
じゅういちがつ |
十一月 |
tháng 12 |
jūnigatsu |
じゅうにがつ |
十二月 |
*
Người ta
không
dùng những chữ
yon, nana
và
kyū
Giống như
lịch Cộng hòa Pháp,
lịch Nhật trước năm
1873 tên
tháng trong lịch
Nhật lúc đầu không
theo cách đếm số mà
theo mùa màng hay
công việc đồng áng.
tháng 1 |
mutsuki |
睦月 |
mùa xuân
thái hòa |
tháng 2 |
kisaragi |
如月 ou 衣更着 |
mặc
nhiều áo quần
|
tháng 3 |
yayoi |
弥生 |
mùa
xuân, tháng
cỏ mọc xanh |
tháng 4 |
uzuki |
卯月 |
tháng
du lapin |
tháng 5 |
satsuki |
皐月 ou 早月 ou 五月 |
tháng
cấy lúa |
tháng 6 |
mina
tzuki |
水無月 |
tháng tưới
nước (đưa nước vào ruộng) |
tháng 7 |
fumi
tzuki |
文月 |
tháng
chữ viết |
tháng 8 |
ha
tzuki |
葉月 |
tháng lá cây |
tháng 9 |
naga
tsuki |
長月 |
tháng dài |
tháng 10 |
kanna
tzuki
hay kaminashi
tzuki |
神無月 |
tháng
không có các
vị thần |
tháng 11 |
shimo
tsuki |
霜月 |
tháng
tuyết |
tháng 12 |
shiwasu |
師走 |
thầy tu chạy
(rất bận vì làm lễ cho dân) |
*KaNa
Tzuki tháng của các
vị thần
vì
theo truyền thuyết
hàng năm
các thần về họp mặt
tại đền Izumo trong
phủ Shimane
nên
người ta vẫn coi
tháng 10 là tháng
không có thần thánh
bảo hộ ở các phủ
khác.
II) Ngày:
1) Ngày trong tuần:
Tuần |
shû |
しゅう |
週 |
|
ngày trong
tuần |
yôbi |
ようび |
曜日 |
|
thứ hai |
getsuyôbi |
げつようび |
月曜日 |
月 =
nguyệt,
trăng |
thứ ba |
kayôbi |
かようび |
火曜日 |
火 =
hỏa, lửa |
thứ tu |
suiyôbi |
すいようび |
水曜日 |
水 =
thủy, nước |
thứ năm |
mokuyôbi |
もくようび |
木曜日 |
木 =
thảo, cây |
thứ sáu |
kin'yôbi |
きんようび |
金曜日 |
金 = lkim,
vàng |
thứ bảy |
doyôbi |
どようび |
土曜日 |
土 =
thổ = đất |
chúa nhật |
nichiyôbi |
にちようび
|
日曜日 |
日 =
nhật = mặt
trời |
Người ta cũng có
thể thấy trong những cuốn lịch ghi
(agenda) hay những cuốn lịch thường,
tên rút gọn không có chữ "bi" ,thí
dụ
getsuyô
月曜
và loại rút gọn hơn nữa không có chữ
yobi thí dụ
getsu , 月
2)
Ngày trong
tháng
1 |
tsuitachi |
ついたち |
一日 |
2 |
futsuka |
ふつか |
二日 |
3 |
mikka |
みっか |
三日 |
4 |
yokka |
よっか |
四日 |
5 |
itsuka |
いつか |
五日 |
6 |
muika |
むいか |
六日 |
7 |
nanoka |
なのか |
七日 |
8 |
yôka |
ようか |
八日 |
9 |
kokonoka |
ここのか |
九日 |
10 |
tôka |
とおか |
十日 |
11 |
jûichinichi |
じゅういちにち |
十一日 |
12 |
jûninichi |
じゅうににち |
十二日 |
13 |
jûsannichi |
じゅうさんにち |
十三日 |
14 |
jûyokka |
じゅうよっか |
十四日 |
15 |
jûgonichi |
じゅうごにち |
十五日 |
16 |
jûrokunichi |
じゅうろくにち |
十六日 |
17 |
jûshichinichi |
じゅうしちにち |
十七日 |
18 |
jûhachinichi |
じゅうはちにち |
十八日 |
19 |
jûkunichi |
じゅうくにち |
十九日 |
20 |
hatsuka |
はつか |
二十日 |
21 |
nijûichinichi |
にじゅういちにち |
二十一日 |
22 |
nijûninichi |
にじゅうににち |
二十二日 |
23 |
nijûsannichi |
にじゅうさんにち |
二十三日 |
24 |
nijûyokka |
にじゅうよっか |
二十四日 |
25 |
nijûgonichi |
にじゅうごにち |
二十五日 |
26 |
nijûrokunichi |
にじゅうろくにち |
二十六日 |
27 |
nijûshichinichi |
にじゅうしちにち |
二十七日 |
28 |
nijûhachinichi |
にじゅうはちにち |
二十八日 |
29 |
nijûkunichi |
にじゅうくにち |
二十九日 |
30 |
sanjûnichi |
さんじゅうにち |
三十日 |
31 |
sanjûichinichi |
さんじゅういちにち |
三十一日 |
II) Năm
Năm |
toshi |
とし |
年 |
năm
nay |
kotoshi |
ことし |
今年 |
năm
qua |
kyonen |
きょねん |
去年 |
năm
tới |
rainen |
らいねん |
来年 |
năm1
|
ichinen |
いちねん |
一年 |
năm
2 |
ninen |
にねん |
二年 |
năm
3 |
sannen |
さんねん |
三年 |
năm
4 |
yonen |
よねん |
四年 |
năm
5 |
gonen |
ごねん |
五年 |
năm
6 |
rokunen |
ろくねん |
六年 |
năm
7 |
shichinen |
しちねん |
七年 |
năm
8 |
hachinen |
はちねん |
八年 |
năm
9 |
kyûnen |
6 きゅうねん |
九年 |
năm
10 |
jûnen |
じゅうねん |
十年 |
năm
100 |
hyakunen |
ひゃくねん |
百年 |
năm
1000 |
sennen |
せんねん |
千年 |
năm
2000 |
nisennen |
にせんねん |
二千年 |
năm
2006 |
nisenrokunen |
にせんろくねん |
二千六年 |
III)
Thí dụ
ta ở
ngày
nào
trong
tuần
? |
kyô
wa
nan
yôbi
desu
ka |
きょうはなにょうびですか
|
今日は何曜日ですか |
Ngày
nào
(trong
tuần)
là
ngày
10
? |
tôka
wa
nan'yôbi
desu
ka |
とおかはなんようびですか |
十日は何曜日ですか |
là
thứ
hai |
getsuyôbi
desu |
げつようびです |
月曜日です |
tháng
nào
? |
nangatsu
desu
ka |
なんがつですか |
何月ですか |
Tháng
1 |
ichigatsu
desu |
いちがつです |
一月です |
là
ngày
nào
(của
tháng)? |
kyô
wa
nan
nichi
desu
ka |
きょうはなんにちですか
|
今日は何日ですか |
là
ngày
22 |
nijûninichi
desu |
にじゅうににち
|
二十二日 |
là
ngày
nào
của
năm? |
nan
nen
desu
ka |
なんねんですか |
何年ですか |
là
năm
2006 |
nisenrokunen
desu |
にせんよねんで
す |
二千四年です
2004年です |
La
date
de
naissance |
seinengappi |
せいねんがっぴ
|
生年月日 |
Quel
jour
sommes-nous
(date
complète)? |
nannen
nangatsu
nannichi
desu
ka |
なんねんなんがつなんにちですか
|
何年何月何日ですか |
là
ngày
15 tháng
4
2006. |
nisenrokunen
shigatsu
jûgonichi
desu
** |
にせんろくねんさんがつふつかです |
二千六年三月二日です
2006年3月2日です |
** Thứ tự: Năm +
Tháng + Ngày
năm
845 |
hap
pyaku
yonjûgonen
(tám
trăm
bốn
mười
lăm
năm) |
1950s |
senkyûhyakugojûnendai
(ngàn
9trăm
5mươi
niên đại) |
IV) Những chữ
dùng để hỏi:
Nan, Nani
|
なに
|
Cái gì ?
(1) |
Dare |
だれ |
Ai
?. |
Donata |
どなた |
Thưa ai
? (lễ phép) |
Doko |
どこ
|
ở
đâu? |
Ikura |
いくら
|
giá bao nhiêu?
(7) |
Ikutsu |
いくつ
|
Có bao nhiêu (đồ vật)? |
Itsu |
いつ
|
Khi nào
? |
http://fr.wikipedia.org/wiki/Numération_japonaise
http://lovelyangel.over-blog.net/categorie-329891.html
|