Cách viết Chữ Số - Năm - Tháng - Ngày

Vietsciences- Võ Thị Diệu Hằng    15/04/2006

 

Chương trình tiếng Nhật

A) Số
  I) Các con số
  II) Các phép tính
  III) Các số lũy thừa:
  IV) Các số thập phân
  V) Cách đọc số:
  VI) Nhận xét:
B) Ngày tháng năm
  I) Tháng
  II) Ngày:
     1) Ngày trong tuần:
     2) Ngày trong tháng
  II) Năm
  III) Thí dụ
  IV) Những chữ dùng để hỏi:

 

A) Số

I) Các con số

  cách nói Rōmaji Hiragana Kanji
0 không zero/rei ゼロ/れい 〇/零
1 một ichi いち
2 hai ni
3 ba san さん
4 bốn yon , shi よん/し
5 năm go
6 sáu roku ろく
7 bảy nana , shichi なな/しち
8 tám hachi はち
9 chín kyūku きゅう/く
10 mười じゅう
11 mười một jū ichi じゅういち
12 mười hai jū ni じゅうに 十二
13 mười ba jū san じゅうさん 十三
14 mười bốn jū yon じゅうよん 十四
15 mười năm jū go じゅうご 十五
16 mười sáu jū roku じゅうろく 十六
17 mười bảy jū shichi じゅうしち 十七
18 mười tám jū hachi じゅうはち 十八
19 mười chín jū ku じゅうく 十九
20 hai mươi ni jū にじゅう
100 trăm hyaku ひゃく
1000 ngàn sen せん
10,000 vạn man まん
1,000,000 trăm vạn hyaku man  ひゃくまん 百万 
10,000,000 ngàn vạn issen man いっせんまん 一千万 
100,000,000 trăm triệu (ichi) oku いちおく 一億 
1,000,000,000   oku  じゅう いちおく 十億 
10,000,000,000   Hyaku Oku ひゃく いちおく 百億
100,000,000,000 trăm tỉ Man Oku まん いちおく 万億
1000,000,000,000 một ngàn tỉ chō ちょう
10,000,000,000,000,000 mười triệu tỉ kei けい
100,000,000,000,000,000,000 1 trăm tỉ tỉ gai がい
1/10 10-1 wari わり
1/100 10-2 bu
1/1000 10-3 rin りん
1/10000 10-4 もう

 

100 hyaku 1000 sen 千 
200 ni hyaku 二百 2000 ni sen 二千
300 san byaku 三百 3000 san zen 三千
400 yon hyaku 四百 4000 yon sen 四千
500 go hyaku 五百 5000 go sen 五千
600 rop pyaku 六百 6000 roku sen 六千
700 nana hyaku 七百 7000 nana  sen 七千
800 hap pyaku 八百  8000 has sen 八千
900 kjū hyaku 九百  9000 kjū sen 九千
10 000 ichi man  一万 
20 000 ni man  二万 
30 000 san man  三万 
40 000 yon man  四万 
50 000 go man  五万 
60 000 roku man  六万 
70 000 nana man  七万 
80 000 hachi man  八万 
90 000 kjū man  九万 

 

II) Các phép tính

1 + 1 = 2 ichi tasu ichi wa ni
2 - 5 = -3 ni hiku go wa mainasu san
6 × 9 = 54 roku kakeru kyû wa gojûyon
3 ÷ 2 = 1.5 san waru ni wa itten go
7÷ 3 = 21 nana waru san wa ni, amari ichi
1.75 it ten nana go 1/4 yon bun no ichi
13.5 san ten go 1/2 ni bun no ichi
0.52 rei ten go jû ni 3/4 yon bun no san
 ichi to (hay ikka) yon bun no ichi 3/5 go bun no san
1001 sen ichi 4/9 kyuu bun no yon
25 ni no go xy ekkusu no wai jô
43 yon no san 1 3/4 ichi to yon bun no san

99,999 =  kyû man kyû sen kyû hyaku kyû kyû (9 vạn 9 ngàn 9 trăm 9 mười 9)

 104 man 108 oku 1012 chô 1016 kei
1020 gai 1024 jo 1028 1032
1036 kan 1040 sei 1044 sai 1048 goku
1052 gôgasha 1056 asôgi 1060 nayuta 1064 fukashigi

Các số lớn được gom thành nhóm 4 số (10 000) thay vì 3 (1000) như chúng ta thường dùng)

50 3.654 2.801 : Năm mươi trăm ngàn - ba ngàn sáu trăm năm mười bốn vạn - hai ngàn tám trăm một

十億三千六百五十四二万千八百一 (go jū oku, san zen rop pyaku go shi man ni sen hap pyaku ichi)

1 vạn 104 man まん
  108 oku おく
  1012 chō ちょう
  1016 kei けい
  1020 gai がい

 

 

Có nhưng ít dùng, chỉ dùng để chỉ lãi suất ngân hàng hay hàng giảm giá

phần mười 10-1 wari わり
phần trăm 10-2 bu
phần ngàn 10-3 rin りん
phần vạn 10-4 もう

Thí dụ:

  • 三割五分引き (san-wari go-bu biki) : « 35% ít hơn »
  • ba phần mười năm phần trăm  ít 1 hơn

Những đơn vị gồm 1, 10, 100, 1000, 10 000, 100 000 000 . Nghĩa là giữa 10 000 và 100 000 000 không có đơn vị.

Cách đếm số y như tiếng Việt, nghĩa là theo nguyên tắc thập phân toán học:

Số bốn, し (shi) ít được dùng vì nó còn có nghĩa là chết 死.

Thí dụ : 1350 = 1*1000 + 3*100 + 5*10 =  千三百五十

1 ngàn 3 trăm 5 mươi
sen san hyaku go jū
  • 15 : 十五 (jū go) , 11: 十一 (jū ichi), 17: 十七 (jū nana, jū shichi)
  • 137 : 百三七 (hyaku san-jū nana) , 151: 百五十一 (hyaku go-jū ichi)
  • 1975 : 千九百七十五 (sen kyū-hyaku nana-jū go)
  • 2006: 二千  (ni-sen roku)
  • 150 000 : 十五万 (jū go man) 15 vạn chớ không phải một trăm năm mươi ngàn 百五十千

Ngày nay chữ số Ả Rập được dùng rộng rãi trong tiếng Nhật. Các số được viết theo tiếng Anh, thí dụ 100,000 (1 trăm ngàn)

oku [億] sen [千] hyaku [百] [十] man [万] sen [千] hyaku [百] [十] (ichi)
 

Thí dụ: với 134 792 352

oku [億] sen [千] hyaku [百] [十] man [万] sen [千] hyaku [百] [十] (ichi)

1

3

4

7

9

2

3

5

2

ichi-oku

san-zen

yon-hyaku

nana-jū

kjū-man

ni-sen

san-byaku

go-jū

ni

 

Số 134 792 352 đọc là:  1 3.479 2.352

một trăm triệu  ba ngàn bốn trăm bảy mươi chín vạn hai ngàn ba trăm năm mười hai

ichi-oku san-zen yon-hyaku nana-jū kjū-man ni-sen san-byaku go-jū ni

và viết là    一億三千四百七十二千三百五十二 

 

VI) Nhận xét:

Tiếng Nhật không dùng zéro cho những số nguyên lớn hơn không (khác với tiếng Việt và tiếng Tàu).

Thí dụ 303: tiếng Việt:  "ba trăm lẻ ba" , tiếng Tàu: 三百 , tiếng Nhật 三百三

 

B) Ngày tháng năm

I) Tháng

thêm chữ gatsu sau các số => tháng tương ứng

tháng tsuki つき  
tháng này kongetsu こんげつ   今月
tháng trước sengetsu

せんげつ  

先月
tháng tới raigetsu らいげつ   来月
tháng 1 ichigatsu いちがつ 一月
tháng 2 nigatsu にがつ 二月
tháng 3 sangatsu さんがつ 三月
tháng 4 shigatsu* しがつ 四月
tháng 5 gogatsu ごがつ 五月
tháng 6 rokugatsu ろくがつ 六月
tháng 7 shichigatsu* しちがつ 七月
tháng 8 hachigatsu はちがつ 八月
tháng 9 kugatsu* くがつ 九月
tháng 10 jūgatsu じゅうがつ 十月
tháng 11 jūichigatsu じゅういちがつ 十一月
tháng 12 jūnigatsu じゅうにがつ 十二月

 

* Người ta không dùng những chữ yon, nana  kyū

Giống như lịch Cộng hòa Pháp, lịch Nhật trước năm 1873 tên tháng trong lịch Nhật lúc đầu không theo cách đếm số mà theo mùa màng hay công việc đồng áng.

tháng 1 mutsuki 睦月 mùa xuân thái hòa
tháng 2 kisaragi 如月 ou 衣更着  mặc nhiều áo quần
tháng 3 yayoi 弥生 mùa xuân, tháng cỏ mọc xanh
tháng 4 uzuki 卯月 tháng du lapin
tháng 5 satsuki 皐月 ou 早月 ou 五月 tháng cấy lúa
tháng 6 mina tzuki 水無月 tháng tưới nước (đưa nước vào ruộng)
tháng 7 fumi tzuki 文月 tháng chữ viết
tháng 8 ha tzuki 葉月 tháng lá cây
tháng 9 naga tsuki 長月 tháng dài
tháng 10 kanna tzuki hay kaminashi tzuki 神無月 tháng không có các vị thần
tháng 11 shimo tsuki 霜月 tháng tuyết
tháng 12 shiwasu 師走 thầy tu chạy (rất bận vì làm lễ cho dân)

*KaNa Tzuki tháng của các vị thần vì theo truyền thuyết hàng năm các thần về họp mặt tại đền Izumo trong phủ Shimane nên người ta vẫn coi tháng 10 là tháng không có thần thánh bảo hộ ở các phủ khác.

 

II) Ngày:

1) Ngày trong tuần:

Tuần shû しゅう    
ngày trong tuần yôbi ようび    曜日  
thứ hai getsuyôbi げつようび  月曜日 月 = nguyệt, trăng
thứ ba kayôbi かようび   火曜日 火 = hỏa, lửa
thứ tu suiyôbi すいようび     水曜日 水 = thủy, nước
thứ năm mokuyôbi もくようび  木曜日 木 = thảo, cây
thứ sáu kin'yôbi きんようび   金曜日 金 = lkim, vàng
thứ bảy doyôbi どようび   土曜日 土 = thổ = đất
chúa nhật nichiyôbi にちようび   日曜日 日 = nhật = mặt trời

Người ta cũng có thể thấy trong những cuốn lịch ghi (agenda) hay những cuốn lịch thường, tên rút gọn không có chữ "bi" ,thí dụ getsuyô  月曜 và loại rút gọn hơn nữa không có chữ yobi thí dụ getsu , 月

 

2) Ngày trong tháng

 

 1 tsuitachi ついたち    一日
2 futsuka ふつか      二日
3 mikka みっか     三日
4 yokka  よっか   四日
5 itsuka いつか   五日
6 muika むいか   六日
7 nanoka なのか    七日
8 yôka ようか   八日
9 kokonoka ここのか   九日
10 tôka とおか   十日
11 jûichinichi じゅういちにち   十一日
12 jûninichi じゅうににち   十二日
13 jûsannichi じゅうさんにち    十三日
14 jûyokka じゅうよっか    十四日
15 jûgonichi じゅうごにち     十五日
16 jûrokunichi じゅうろくにち    十六日
17 jûshichinichi じゅうしちにち     十七日
18  jûhachinichi じゅうはちにち   十八日
19 jûkunichi じゅうくにち    十九日
20 hatsuka はつか    二十日
21 nijûichinichi にじゅういちにち   二十一日
22 nijûninichi にじゅうににち     二十二日
23 nijûsannichi にじゅうさんにち   二十三日
24 nijûyokka にじゅうよっか     二十四日
25 nijûgonichi にじゅうごにち    二十五日
26 nijûrokunichi にじゅうろくにち   二十六日
27 nijûshichinichi にじゅうしちにち   二十七日
28 nijûhachinichi にじゅうはちにち    二十八日
29 nijûkunichi にじゅうくにち     二十九日
30 sanjûnichi さんじゅうにち    三十日
31 sanjûichinichi さんじゅういちにち    三十一日
 

 

II) Năm

Năm toshi とし  
năm nay kotoshi  ことし   今年
năm qua kyonen  きょねん   去年
năm tới rainen  らいねん   来年
năm1 ichinen  いちねん   一年
năm 2 ninen にねん   二年
năm 3 sannen さんねん   三年
năm 4 yonen よねん   四年
năm 5 gonen ごねん  五年
năm 6 rokunen ろくねん  六年
năm 7 shichinen しちねん   七年
năm 8 hachinen はちねん   八年
năm 9 kyûnen 6 きゅうねん   九年
năm 10 jûnen じゅうねん   十年
năm 100 hyakunen ひゃくねん   百年
năm 1000 sennen せんねん  千年
năm 2000 nisennen にせんねん   二千年
năm 2006 nisenrokunen にせんろくねん   二千六年
 

 

III) Thí dụ

ta ở ngày nào trong tuần ? kyô wa nan yôbi

desu ka

きょうはなにょうびですか  今日は何曜日ですか
Ngày nào (trong tuần) là ngày 10 ? tôka wa nan'yôbi

desu ka

とおかはなんようびですか 十日は何曜日ですか
 thứ hai getsuyôbi desu げつようびです 月曜日です
tháng nào ? nangatsu desu ka なんがつですか 何月ですか
Tháng 1 ichigatsu desu いちがつです 一月です
là ngày nào (của tháng)? kyô wa nan nichi

desu ka

きょうはなんにちですか

 

今日は何日ですか
ngày 22 nijûninichi desu にじゅうににち

 

二十二日
là ngày nào của năm? nan nen desu ka  なんねんですか 何年ですか
năm 2006 nisenrokunen desu にせんよねんで す 二千四年です

2004年です

La date de naissance seinengappi せいねんがっぴ

 

生年月日
Quel jour sommes-nous (date complète)? nannen nangatsu

nannichi desu ka

なんねんなんがつなんにちですか

 

何年何月何日ですか
là ngày 15 tháng 4 2006. nisenrokunen shigatsu

jûgonichi desu **

にせんろくねんさんがつふつかです 二千六年三月二日です

2006年3月2日です

** Thứ tự: Năm + Tháng + Ngày

năm 845 hap pyaku yonjûgonen (tám trăm bốn mười lăm năm)
1950s senkyûhyakugojûnendai (ngàn 9trăm 5mươi niên đại)

 

IV) Những chữ dùng để hỏi:

Nan, Nani
 なに  
Cái gì ? (1)
Dare だれ Ai ?.
Donata どなた Thưa ai ? (lễ phép)
Doko  どこ đâu?
Ikura いくら giá bao nhiêu?  (7)
Ikutsu いくつ Có bao nhiêu (đồ vật)?
Itsu いつ Khi nào ?

 

http://fr.wikipedia.org/wiki/Numération_japonaise

http://lovelyangel.over-blog.net/categorie-329891.html

 

© http://vietsciences.org  và http://vietsciences2.free.fr http://vietsciences.net   và  http://vietsciences.free.fr Võ Thị Diệu Hằng