Bài 3 – Chào hỏi  3課 挨拶

Vietsciences- Nguyễn Đức Hùng   (阮 徳雄)  28/07/2005  

 

Học tiếng Nhật

日本語を習う

  Chương trình tiếng Nhật :

 Download chương trình để đọc và nghe tiếng Nhật

 Nhật văn - Bài 1: Hiragana và Katakana
Nhật văn - Bài 2: Phát âm tiếng Nhật
Nhật văn - Bài 3: Chào hỏi (Nghe, Đàm thoại, Bài tập)

   

Tóm tắt bài 3:

  • 1. Hội thoại 1:  Hội thoại hàng ngày
  • 2. Số đếm かず(数)
  • 3. Mẫu câu ぶんけい (文型)
  • 4. Hội thoại 2  会話2
  • 5. Hội thoại 3 : Ở nhà hàng (会話3 みせで)
  • 6. 新しい言葉 Từ mới
  • 7. Ngữ pháp ぶんぽう(文法)
  • 8. かんじ(漢字 – Hán Tự) Chữ Hán
  • 9. Bài tập / Luyện tập
  • I. Luyện nói các mẫu câu sau. Thay thế các từ gạch chân bằng các từ cho dưới và tập nói.
  • II. Hoàn thành các hội thoại sau:
  • III. Dịch Hội thoại 3 sang tiếng Việt
  • IV. Dịch những câu sau sang tiếng Nhật
  • 10. Dịch sang tiếng Việt (dùng để tham khảo)
  • 11. Tài liệu tham khảo
  • 12. Phụ lục 1 - Giới thiệu về chữ Hán
  • 13. Phụ lục 2 - Bộ gõ tiếng Nhật Unicode dùng trong Windows tiếng Anh
  • 14.  ききとりれんしゅう Luyện nghe
  • 15. 文型 Mẫu câu
  • 16. ようてん) (yếu điểm) Điểm quan trọng
  • I. ~さん
  • II お~
  • III  ~(danh từ)は。
  • IV ~どこですか。
  • 17. 練習(れんしゅう)   (RealAudio) Luyện tập
  • 18. 聴解(ちょうかい)  (RealAudio)  Nghe hiểu
  • 19.  日本(にほん)のお(かね) Tiền Nhật

Bài này có phần thực tập, xin bấm vào để

  1. ** Nghe

  2. ** Hội thoại

  3. ** Bài tập

 

1. Hội thoại 1:  Hội thoại hàng ngày

会話1 生活会話

 

Ở nhà ga Mitaka (*) みたかえきで(三鷹駅で)

Sáng あさ(朝)

A :おはようございます。

B :おはようございます。

(*) Mitaka là một nhà ga tàu điện ở Tokyo.

 

Trưa ひる(昼)

A:こんにちは。

B :こんにちは。

 

5 giờ chiều (chia tay sau giờ làm việc) ごご5じ(午後5時)

A :さようなら。

B :さようなら。

 

Tối - ばん(晩)

A :こんばんは。

B :こんばんは。

 

Ở trên tàu, nữ A giẫm lên chân nam B.

(電車で女Aは男Bの足に踏む)

A :すみません。

B:いいえ。

Nữ A : Em xin lỗi anh.

Nam B : Không sao đâu chị !

 

Ở nhà hàng, nữ A đưa lọ shoyu cho nữ B(レストランで女Aは女Bに醤油を渡す)

A:どうぞ。

B:ありがとうございます。

A:いいえ。

 

Khi vào phòng thày cô giáo (教官室に入る時)

A(ノックをしながら):失礼します。

先生B:どうぞ。お入りください。

 

Khi trao đổi cạc (ネームカードを交換する時)

A:はじめまして。田中です。どうぞよろしく。

B:はじめまして。佐藤です。どうぞよろしくお願いします。

 

2. Số đếm かず(数)

0          ゼロ/れい(零又は〇)

1       いち(一)

2       に(二)

3       さん(三)

4       よん/し(四)

5       ご(五)

6       ろく(六)

7       なな/しち(七)

8       はち(八)

9       きゅう/く(九)

10        じゅう(十)

 

Chú ý : Các số 0, 4, 7 và 9 có hai cách đọc.

 

11        じゅういち(十一)

12        じゅうに(十二)

13  じゅうさん(十三)

14        じゅうよん / じゅうし(十四)

15        じゅうご(十五)

16        じゅうろく(十六)

17     じゅうなな / じゅうしち(十七)

18        じゅうはち(十八)

19        じゅうきゅう / じゅうく(十九)

20        にじゅう(二十)

30        さんじゅう(三十)

40        よんじゅう(四十)

50        ごじゅう(五十)

60        ろくじゅう(六十)

70        ななじゅう / しちじゅう(七十)

80        はちじゅう(八十)

90        きゅうじゅう(九十)

100     ひゃく(百)

200     にひゃく(二百)

300 さんびゃく(三百)

400     よんひゃく(四百)

500 ごひゃく(五百)

600     ろっぴゃく(六百)

700     ななひゃく(七百)

800     はっぴゃく(八百)

900     きゅうひゃく(九百)

1,000  せん(千)

2,000  にせん(二千)

3,000  さんぜん(三千)

4,000  よんせん(四千)

5,000  ごせん(五千)

6,000  ろくせん(六千)

7,000  ななせん(七千)

8,000  はっせん(八千)

9,000  きゅうせん(九千)

10,000            いちまん(一万)

100,000          じゅうまん(十万)

1,000,000      ひゃくまん(百万)

10,000,000    せんまん(千万)

100,000,000  いちおく(一億)

1,000,000,000           じゅうおく(十億)

125     ひゃく にじゅうご

849     はっぴゃく よんじゅうきゅう

3,562  さんぜん ごひゃくろくじゅうに

18,793いちまん はっせん ななひゃく きゅうじゅうさん

 

Chú ý : các viết số trong tiếng Nhật giống tiếng Anh, dấu phảy (,) dùng phân cách ba chữ số, dấu (.) dùng làm dấu thập phân.

 

Bao nhiêu tiền?

いくらですか。

 

Tiền Nhật Bản にほんのおかね(日本のお金)

1円                        いちえん

5円                        ごえん

10円                         じゅうえん

50円                         ごじゅうえん

100                         ひゃくえん

500円                   ごひゃくえん

1,000円                   せんえん(千円)

5,000円                   ごせんえん(五千円)

10,000円                 いちまんえん(1万円)

 

3. Mẫu câu ぶんけい (文型)

1.わたしはナムです。

2.ナイロンさんは日本人ではありません。

3.アリさんは研修生です。

 

れいぶん(例文) Câu ví dụ

1. あなたはナムさんですか。

はい、(わたしは)ナムです。

いいえ、(わたしは)ナムではありません。

 

2. ナイロンさんはベトナム人ですか。

いいえ。ベトナム人ではありません。タイ人です。

 

3. マリオさんもタイ人ですか。

いいえ、マリオさんはフィリピン人です。

 

4. あの人はだれですか。

ラオさんです。

 

5. ラオさんは研修生ですか。

はい、東京電気の研修生です。

 

7. 田中さんは何歳ですか。

…28歳です。

 

8. ハンバーガーはいくらですか。

            ラーメン

            そば

            スパゲッティ

9. コーヒーをください。

            ハンバーガー

            アイスクリーム

            こうちゃ

 

4. Hội thoại 2  会話2

田中:皆さん、おはようございます。わたしは田中です。どうぞよろしく。

ナム:初めまして。わたしはベトナムのナムです。東京電気の研修生です。専門はコンピューターです。どうぞよろしく。

 

5. Hội thoại 3 : Ở nhà hàng (会話3 みせで)

A ハンバーガーはいくらですか。

B200円です。

A:ハンバーガーとコーヒーをください。

B:はい。

A :いくらですか。

B350円です。

 

6. 新しい言葉 Từ mới

 

あいさつ(挨拶)chào hỏi

たなか(田中) Tanaka (tên người)

さとう(佐藤)Satou (tên người)

けんしゅうせい(研修生)thực tập sinh (tu nghiệp sinh)

とうきょう(東京) Tokyo (Đông Kinh), thủ đô của Nhật Bản

でんき(電気)điện lực (điện khí)

東京電気  Công ti điện lực Tokyo (Đông Kinh điện khí)

しょうゆ(醤油)nước tương (mắm Nhật, soy sauce) (tương du)

わたす(渡す) đưa cho, chuyển cho

にほんじん(日本人) người Nhật (Nhật Bản nhân)

ひと(人) người

あのひと(あの人) người kia

みせ(店) cửa hàng, quán

ハンバーガー hamburger (hăm-ba-gờ, món ăn nhà hàng MacDonolds)

サンドイッチ sandwich (bánh mì kẹp)

アイスクリーム kem

カレー ca-ri (curry)

スパゲッティ xư-pa-ghết-tì (mì Italia)

ラーメン mì (dạng mì chan nước)

サラダ ra xa-lát

うどん phở Nhật (Udon)

そば mì (soba thường dùng chỉ loại mì luộc chấm với nước mắm tsuyu hoặc mì xào)

ていしょく(定食) cơm định suất

コーヒー cà phê

こうちゃ(紅茶) chè đỏ (hồng trà)

ぎゅうにゅう(牛乳) sữa

コーラ cô ca

ジュース nước hoa quả

みず(水) nước

なんさい(何歳) bao nhiêu tuổi (dùng để hỏi tuổi, chú ý khi tiếp xúc với phụ nữ Nhật, tránh hỏi tuổi)

おいくつ bao nhiêu tuổi? (giống なんさい nhưng dùng lịch sự hơn)

だれ(誰)ai? (câu hỏi)

どなた ai? (giống だれ, nhưng lịch sự hơn)

 

7. Ngữ pháp ぶんぽう(文法)

1. …. です。

đóng vai trò trợ từ, được dùng để phân biệt chủ ngữ và vị ngữ, và được dịch ‘là’.

 

2. … です。

đóng vai trò trợ từ giống nhưng mang nghĩa là ‘cũng’.

 

3. … をください。

đóng vai trò trợ từ dùng để phân biện giữa động từ và tân ngữ. Câu này ở trong bài có nghĩa là ‘Hãy cho tôi (mua)…’

 

4. …か。

đặt cuối câu để hỏi. Thường khi hỏi lên giọng cuối câu.

 

5. Aさんは何歳ですか。

Anh/chị A bao nhiêu tuổi?

 

6. あの人はだれですか。

Người kia là ai?

 

7. ハンバーガーはいくらですか。

Hamburger bao nhiêu tiền?

 

8. かんじ(漢字 – Hán Tự)

8. Chữ Hán

Chữ Hán        Âm Hán Việt              Nghĩa tiếng Việt (nghĩa chung)

                   Nhất                            một

                    Nhị                              hai

                    Tam                            ba

                    Tứ                               bốn

                    Ngũ                             năm

                    Lục                              sáu

                    Thất                             bẩy, bảy

                    Bát                              tám

                    Cửu                            chín

                    Thập                           mười

                    Hội                              hội, gặp gỡ

                    Thoại                          nói

                    Đông                           phương đông

                    Kinh                            thủ đô

                    Điện                            điện

                    Khí                               khí

 

Chú ý : Trong tiếng Nhật, một chữ Hán thường có ít nhất hai cách đọc : おんよみ (音読 Âm Độc) – on’yomi (âm Hán) và くんよみ (訓読 – Huấn Độc) – kun’yomi (âm Nhật). Giống như trong tiếng Việt, một chữ Hán cũng có ít nhất hai cách đọc âm Hán Việtâm thuần Việt. Một số chữ Hán do người Nhật sáng tạo ra chỉ có cách đọc âm Nhật (kunyomi). Trong từ điển chữ Hán được dùng ở Nhật, thông thường âm Hán (on’yomi) được cho bằng Katakana, âm Nhật (kun’yomi) thì được cho bằng Hiragana.

Ví dụ :

会    on’yomi : カイ

            kun’yomi :

 

9. Bài tập / Luyện tập

 

I. Luyện nói các mẫu câu sau. Thay thế các từ gạch chân bằng các từ cho dưới và tập nói.

 

1. わたしはナムです。

ベトナム人

けんしゅうせい

 

2. わたしはたなかではありません。

にほんじん

せんせい

 

3. あのひとはすずきさんですか。

リーさん

ハンさん

だれ(どなた)

 

4. わたしもけんしゅうせいです。

あのひと

ナムさん

 

5. あのひとは21さいです。

35さい

49さい

なんさい(おいくつ)

 

6. ハンバーガーはいくらですか。

            アイスクリーム

            そば

            うどん

 

7. コーヒー200円です。

            紅茶、150円

            サラダ、200円

            ラーメン、500円

 

II. Hoàn thành các hội thoại sau:

 

1.

A :こんにちは。

B : …………………

 

2.

A :さようなら。

B : ………………....

 

3.

A :アイスクリームは…………………..

B :250円です。

A :アイスクリークとこうちゃをください。

B :はい。

A :いくらですか。

B :…………………………………………(紅茶:150円)

 

III. Dịch Hội thoại 3 sang tiếng Việt.

 

IV. Dịch những câu sau sang tiếng Nhật:

 

1.

A : Xin chào anh. Tôi là Tanaka, tôi làm cho công ty Toyota Việt Nam ở Hà Nội. Tôi rất hân hạnh được gặp anh.

B : Xin chào anh. Tôi là Minh, tôi làm cho công ty vận tải Vân Nam ở Hải Phòng. Tôi rất hân hạnh được gặp anh.

 

2.

A : Chị ơi, phở giá bao nhiêu tiền?

B : Mười ngàn đồng.

A : Chị cho tôi bát phở và một cốc cà phê đá.

B : Vâng ạ.

A : Hết bao nhiêu tiền?

B : Hết 12 nghìn đồng anh ạ.

 

10. Dịch sang tiếng Việt (dùng để tham khảo)

(Mẫu câu)

1. Tôi là Nam.

2. Anh Nairon không phải là người Nhật.

3. Anh Ali là thực tập sinh.

 

(Hội thoại 2)

Tanaka : Xin chào các anh chị. Tôi là Tanaka. Rất hân hạnh gặp các bạn.

Nam :      Xin chào (các anh chị). Tôi là Nam, từ Việt Nam đến. Tôi là thực tập sinh của Công ty Điện lực Tokyo. Chuyên môn của tôi là máy tính. Rất hân hạnh được làm quen với thày và các bạn.

 

11. Tài liệu tham khảo

1. 新日本語の基礎 I (Shin Nihongo no kiso I)

2. 新文化初級日本語I (Shin bunka shokyuu Nihongo I)

 

12. Phụ lục 1 - Giới thiệu về chữ Hán

Các bạn quan tâm tới chữ Hán vào địa chỉ sau :

http://vietsciences.free.fr/lichsu/lichsuchuhan.htm

(Thông tin về chữ Hán sẽ được cập nhật)

http://vietsciences.free.fr/design/cht_hannom.htm

 

13. Phụ lục 2 - Bộ gõ tiếng Nhật Unicode dùng trong Windows tiếng Anh

Để gõ tiếng Nhật trong Windows tiếng Anh ngoài WindowsXP, bạn cần phải nạp bộ gõ tiếng Nhật Microsoft Global IME 5.02 (dùng cho Windows 32-bit). Bạn có thể tải xuống bộ gõ tiếng Nhật này miễn phí từ trang web của Microsoft tại địa chỉ sau:

http://www.microsoft.com/windows/ie/downloads/recommended/ime/install.mspx

Các Windows không hỗ trợ Unicode bạn cần phải tải xuống bộ gõ tiếng Nhật có kèm theo bộ font tiếng Nhật (Microsoft Global IME 5.02 with Japanese Language Pack). Sau khi tải xuống bộ gõ tiếng Nhật, bạn theo chỉ dẫn cài đặt vào máy tính. Sau khi cài đặt xong bạn sẽ có bộ gõ tiếng Nhật trong Windows.

Đối với WindowsXP, bạn muốn có bộ gõ này bạn làm như sau:

Chọn Control Panel, chọn Date, Time, Language and Regional Options và chọn Add other languages, bạn sẽ có hộp hội thoại sau:

Chọn Install files for East Asian languages và nhấn nút OK. WindowsXP sẽ nạp những bộ font cho các thứ tiếng vùng Đông Á như Nhật Bản, Triều Tiên, Việt Nam và Trung Quốc. Sau khi nạp xong các font chữ tiếng Đông Á trên Windows của bạn sẽ xuất hiện Language bar (nếu không xuất hiện trên Taskbar của Windows,  bạn chuyển chuột chỉ vào Taskbar, rồi nhấn chuột phải, chọn Tool bars và chọn Language bar) như hình sau:

 

Thanh ngôn ngữ (Language bar)

Muốn gõ tiếng Nhật, bạn nhấn chuột vào EN chuyển sang JP. Hoặc bạn có thể thiết trí tiếng Nhật làm ngôn ngữ default bằng cách nhấn chuột phải vào Language bar, và nhấn Settings, sẽ xuất hiện một hộp hội thoại sau:

3課 挨拶

(つづき)

Tiếp theo

 

聞き取り練習

ききとりれんしゅう 

14. Luyện nghe

 

会話(かいわ)  (RealAudio)

Hội thoại

 

高橋(たかはし):キムさん、こちらは山田(やまだ)さんです。

   山田(やまだ)さん、こちらはキムさんです。

山田(やまだ)山田(やまだ)です。はじめまして、どうぞよろしく。

キム:(わたし)はキムミンスクです。

   こちらこそ、どうぞよろしくお(ねが)いいたします。

山田(やまだ):キムさん、お仕事(しごと)は。

キム:学生(がくせい)です。

山田(やまだ)大学(だいがく)は。

キム:早稲田(わせだ)大学(だいがく)です。

   山田(やまだ)さんのお仕事(しごと)(なん)ですか。

山田(やまだ)銀行員(ぎんこういん)です。

 

文型

1 キムさんの大学(だいがく)はどこですか。

       Đại học của anh Kim ở đâu?

2 山田(やまだ)さんの仕事(しごと)(なん)ですか。

       Nghề nghiệp của anh Yamada là gì ạ?

 

ことば Từ

たかはし(高橋)= Takahashi (tên người)

やまだ(山田)= Yamada (tên người)

こちら = vị này, anh/chị này, đây là

キムミンスク = Kim Ming-Suku (tên người Hàn Quốc)

こちらこそ = rất hân hạnh (câu nói khi chào nhau lần đầu, nghĩa trong bài)

しごと(仕事) = công việc, nghề nghiệp

がくせい(学生) = sinh viên (học sinh)

わせだいだいがく(早稲田大学) = Đại học Waseda (ở Tokyo)

ぎんこういん(銀行員) = nhân viên ngân hàng (ngân hàng viên)

 

文型

15. Mẫu câu

1 キムさん、こちらは山田(やまだ)さんです。

        Anh Kim, đây là anh Yamada.

2 キムさん、お仕事(しごと)は。

       Anh Kim, anh làm nghề gì ạ?

 

要点(ようてん) (yếu điểm)

16. Điểm quan trọng

I. ~さん

San dùng sau một tên người để gọi người nói chuyện một cách kính trọng, giống như ông, bà, anh chị… trong tiếng Việt. Ví dụ:

1 スミスさんは英語(えいご)先生(せんせい)です。

       Anh Smith là giáo viên tiếng Anh.

2 正子(まさこ)さんは医者(いしゃ)です。

       Chị Masako là bác sĩ

3 ホンさんは韓国人(かんこくじん)です。

       Anh Hong là người Hàn Quốc.

II お~

O đứng trước một từ để diễn đạt cách nói lịch sự (khi dịch sang tiếng Việt, tùy theo tình huống mà sử dùng nhữ từ diễn đạt cách nói lịch sự thích hợp). Ví dụ:

1 (おとうと)さんの名前(なまえ)(なん)ですか。

        Tên em trai (anh chị) là gì ?

2 先生(せんせい)すまいはどこですか。

        Nhà của thày giáo ở đâu ?

3 電話(でんわ)番号(ばんごう)何番(なんばん)ですか。

        Số điện thoại của anh/chị là số bao nhiêu ? (ý muốn đề nghị “Xin anh/chị cho biết số điện thoại .” )

 

III  ~(danh từ)は。

Cách nói ngắn gọn dùng để hỏi mà không muốn lặp lại cả câu hỏi đã hỏi trước. Giống “How about ~?” trong tiếng Anh. Ví dụ:

  お名前(なまえ)は。    山田(やまだ)です。

         Tên anh/chị là gì ạ?    Tên tôi là Yamada.

  お仕事(しごと)は。    エンジニアです。

          Anh/chị làm gì ạ?  Tôi làm kĩ sư.

  お(くに)は。     中国(ちゅうごく)です。

         Đất nước anh là gì/ở đâu ạ? Đất nước tôi là Trung Quốc.

 

IV ~どこですか。

Câu hỏi này có nghĩa là “… ở đâu?” (bao hàm cả ý công ty nào, công ty ở đâu). Ví dụ:

1 あなたの会社(かいしゃ)はどこですか。

  トヨタです。

        Công ti của anh/chị ở đâu ạ.

        Công ti tôi là Toyota.

2 あなたの会社(かいしゃ)はどこですか。

  新宿(しんじゅく)です。

        Công ty anh/chị ở đâu ạ?

        Công ty tôi ở Shinjuku. (Shinjuku là một địa danh ở Tokyo)

 

練習(れんしゅう)   (RealAudio)

17. Luyện tập

 

1 山田(やまだ)さん→     キムさん、こちらは山田(やまだ)さんです。

2 (わたし)(はは)→      (わたし)(はは)です。よろしくお(ねが)いします。

3 仕事(しごと)→       キムさん、お仕事(しごと)は。

 

ことば

はは(母)

わたし(私)

 

聴解(ちょうかい)  (RealAudio)

18. Nghe hiểu

 

 

   (こた)

会話(かいわ)

1 早稲田(わせだ)大学(だいがく)です。

2 銀行員(ぎんこういん)です。

練習(れんしゅう)

1 山田(やまだ)さん→     キムさん、こちらは山田(やまだ)さんです。

  大川(おおかわ)さん→     キムさん、こちらは大川(おおかわ)さんです。

  友達(ともだち)のスミスさん→ キムさん、こちらは友達(ともだち)のスミスさんです。

  日本語(にほんご)先生(せんせい)→   キムさん、こちらは日本語(にほんご)先生(せんせい)です。

2 (わたし)(はは)→      (わたし)(はは)(*)です。よろしくお(ねが)いします。

  (ちち)→         (ちち)です。よろしくお(ねが)いします。

  (あに)→         (あに)です。よろしくお(ねが)いします。

(いもうと)→        (いもうと)です。よろしくお(ねが)いします。

 

こたえ(答え)= trả lời

ともだち(友達) = bạn

はは = mẹ tôi (mẹ anh/chị: おかあさん)

ちち = bố tôi (bố anh/chị: おとうさん)

あに = anh tôi (anh của anh/chị: あにさん)

いもうと = em gái tôi (em gái anh/chị: いもうとさん)

 

(*) người Nhật thường nói はは để chị “mẹ tôi” thay cho cách nói わたしのはは.

 

3 仕事(しごと)→        キムさん、お仕事(しごと)は。

  (くに)→         キムさん、お(くに)は。

  電話(でんわ)番号(ばんごう)→      キムさん、お電話(でんわ)番号(ばんごう)は。

学校(がっこう)→        キムさん、学校(がっこう)は。

会社(かいしゃ)→        キムさん、会社(かいしゃ)は。

 

くに (国)= nước, đất nước (quốc)

でんわばんごう (電話番号)= số điện thoại

がっこう (学校)= trường học

かいしゃ (会社)= công ty

 

聴解(ちょうかい)

1 はい、そうです。

2 いいえ、((ちが)います。)お(とう)さんはインド(じん)です。

3 会社員(かいしゃいん)です。

4 「トモダチ」です。

5 自動車(じどうしゃ)会社(かいしゃ)です。

6 医者(いしゃ)です。

アリさんはイギリス(じん)です。アリさんのお(とう)さんはインド人です。アリさんは会社員(かいしゃいん)です。会社(かいしゃ)は「トモダチ」です。「トモダチ」は自動車(じどうしゃ)会社(かいしゃ)です。お(とう)さんは医者(いしゃ)です。

1 アリさんはイギリス(じん)ですか。

2 アリさんのお(とう)さんもイギリス(じん)ですか。

3 アリさんの仕事(しごと)(なん)ですか。

4 アリさんの会社(かいしゃ)はどこですか。

5 アリさんの会社(かいしゃ)(なん)会社(かいしゃ)ですか。

6 お(とう)さんの仕事(しごと)(なん)ですか。

 

トモダチ = Tomodachi (tên công ty)

ちがいます(違います) = không phải, không đúng

じどうしゃ(自動車) = xe đạp

かいしゃいん(会社員) = nhân viên công ty

いしゃ(医者) = bác sĩ

イギリスじん(イギリス人) = người Anh

インドじん(インド人) = người Ấn Độ

おとうさん(お父さん) = bố anh/chị (bố tôi: ちち)

 

3(だいさんか) 挨拶(あいさつ)(つづき)Tiếp theo

19. 日本(にほん)のお(かね) Tiền Nhật

               

Text Box: 一円(いちえん)
Text Box: 10(じゅう)円(えん)
Text Box: 五円(ごえん)

 

 

 

              

Text Box: 50(ごじゅう)円(えん)
Text Box: 500(ごひゃく)円(えん)
Text Box: 100(ひゃく)円(えん)

 

 

 
 

千円(せんえん)

 

5千円(ごせんえん)

 

一万円(いちまんえん)

練習A いくらですか。

ほうれんそう         198

りんご                     500

Tシャツ                      2,980

国語辞典                    3,000

はくばん                    37,000

ラジオ                        27,000

ペン                            100

Text Box: BUNKAMART
03-3377-3111
お買い上げ
ありがとうございます
99-08-05
アイスクリーム ★450
くだもの    ★203
牛乳      ★198
パン      ★128
小計      ★979
外税       48
現計     ★1027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

いちえん(一円) 1 yên

じゅうえん(10円) 10 yên

ごじゅうえん(50円) 50 yên

ひゃくえん(100円) 100 yên

ごひゃくえん(500円) 500 yên

せんえん(せんえん) 1.000 yên

ごせんえん(5千円) 5.000 yên

いちまんえん(一万円) 10.000 yên  (một vạn yên)

ほうれんそうloại rau giống rau cải nhưng mềm hơn (spinach)

りんご  táo

Tシャツ áo phông

国語(こくご)辞典(じてん) từ điển quốc ngữ

ラジオ đài ra-đi-ô

ペン bút

はくばん bảng trắng

()()げありがとうございます。

アイスクリーム kem

くだもの hoa quả

牛乳(ぎゅうにゅう) sữa

パン bánh mì

小計(しょうけい) tổng số (chưa thuế)

外税(がいぜい) thuế (tiêu dùng)

現計(げんけい) tổng số (cả thuế)

 

Tài liệu tham khảo:

Nguồn Internet: http://www.japanese-nihongo.com/

 

© http://vietsciences.net   và  http://vietsciences.free.fr Nguyễn Đức Hùng