1.
一
nhất
(yi)
4E00= số
một
2.
〡
cổn
(kǔn)
4E28=
nét sổ
3.
丶
chủ
(zhǔ)
4E36=
điểm,
chấm
4.
丿
phiệt
(piě)
4E3F=
nét sổ
xiên qua
trái
5.
乙
ất (yī)
4E59= vị
trí thứ
2 trong
thiên
can
6.
亅
quyết
(jué)
4E85=
nét sổ
có móc
7.
二
nhị (ér)
4E8C= số
hai
8.
亠
đầu
(tóu)
4EA0=
(không
có
nghĩa)
9.
人
nhân
(rén)
4EBA (亻4EBB)=
người
10.
儿
nhân
(rén)
513F=
người
11.
入
nhập
(rù)
5165=
vào
12.
八
bát (bā)
516B= số
tám
13.
冂
quynh
(jiǒng)
5182=
vùng
biên
giới xa;
hoang
địa
14.
冖
mịch
(mì)
5196=
trùm
khăn lên
15.
冫
băng
(bīng)
51AB=
nước đá
16.
几
kỷ (jī)
51E0=
ghế dựa
17.
凵
khảm
(kǎn)
51F5= há
miệng
18.
刀
đao
(dāo)
5200 (刂5202)=
con dao,
cây đao
(vũ khí)
19.
力
lực (lì)
529B,
F98A=
sức mạnh
20.
勹
bao (bā)
52F9=
bao bọc
21.
匕
chuỷ
(bǐ)
5315=
cái thìa
(cái
muỗng)
22.
匚
phương
(fāng)
531A= tủ
đựng
23.
匚
hệ (xǐ)
5338=
che đậy,
giấu
giếm
24.
十
thập
(shí)
5341= số
mười
25.
卜
bốc (bǔ)
535C=
xem bói
26.
卩
tiết
(jié)
5369=
đốt tre
27.
厂
hán
(hàn)
5382=
sườn
núi,
vách đá
28.
厶
khư, tư
(sī)
53B6=
riêng tư
29.
又
hựu
(yòu)
53C8=
lại nữa,
một lần
nữa
30.
口
khẩu
(kǒu)
53E3=
cái
miệng
31.
囗
vi (wéi)
56D7=
vây
quanh
32.
土
thổ (tǔ)
571F=
đất
33.
士
sĩ (shì)
58EB= kẻ
sĩ
34.
夂
trĩ
(zhǐ)
5902=
đến ở
phía sau
35.
夊
tuy
(sūi)
590A= đi
chậm
36.
夕
tịch
(xì)
5915=
đêm tối
37.
大
đại (dà)
5927= to
lớn
38.
女
nữ (nǚ)
5973= nữ
giới,
con gái,
đàn bà
39.
子
tử (zǐ)
5B50=
con;
tiếng
tôn
xưng:
«Thầy»,
«Ngài»
40.
宀
miên
(mián)
5B80=
mái nhà
mái che
41.
寸
thốn
(cùn)
5BF8=
đơn vị
«tấc»
(đo
chiều
dài)
42.
小
tiểu
(xiǎo)
5C0F=
nhỏ bé
43.
尢
uông
(wāng)
5C22=
yếu đuối
44.
尸
thi
(shī)
5C38=
xác
chết,
thây ma
45.
屮
triệt
(chè)
5C6E=
mầm non,
cỏ non
mới mọc
46.
山
sơn
(shān)
5C71=
núi non
47.
巛
xuyên
(chuān)
5DDB=
sông
ngòi
48.
工
công
(gōng)
5DE5=
người
thợ,
công
việc
49.
己
kỷ (jǐ)
5DF1=
bản thân
mình
50.
巾
cân
(jīn)
5DFE=
cái khăn
51.
干
can
(gān)
5E72=
thiên
can, can
dự
52.
幺
yêu
(yāo)
4E61,
5E7A=
nhỏ nhắn
53.
广
nghiễm
(ān)
5E7F=
mái nhà
54.
廴
dẫn
(yǐn)
5EF4=
bước dài
55.
廾
củng
(gǒng)
5EFE=
chắp tay
56.
弋
dặc (yì)
5F0B=
bắn,
chiếm
lấy
57.
弓
cung
(gōng)
5F13=
cái cung
(để bắn
tên)
58.
彐
kệ (jì)
5F50=
đầu con
nhím
59 彡 sam
(shān)
5F61=
lông tóc
dài
60. 彳
xích
(chì)
5F73=
bước
chân
trái
61. 心
tâm
(xīn)
5FC3 (忄
5FC4)=
quả tim,
tâm trí,
tấm lòng
62. 戈
qua (gē)
6208=
cây qua
(một thứ
binh khí
dài)
63. 戶 hộ
(hù)
6236=
cửa một
cánh
64. 手
thủ
(shǒu)
624B
(扌624C)=
tay
65. 支
chi
(zhī)
652F=
cành
nhánh
66. 攴
phộc
(pù)
6534
(攵6535)=
đánh khẽ
67. 文
văn
(wén)
6587=
văn vẻ,
văn
chương,
vẻ sáng
68. 斗
đẩu
(dōu)
6597=
cái đấu
để đong
69. 斤
cân
(jīn)
65A4=
cái búa,
rìu
70.
方
phương
(fāng)
65B9=
vuông
71. 无 vô
(wú)
65E0=
không
72. 日
nhật
(rì)
65E5=
ngày,
mặt trời
73.
曰
viết
(yuē)
66F0=
nói rằng
74.
月
nguyệt
(yuè)
6708=
tháng,
mặt
trăng
75. 木
mộc (mù)
6728=
gỗ, cây
cối
76. 欠
khiếm
(qiàn)
6B20=
khiếm
khuyết,
thiếu
vắng
77.
止
chỉ
(zhǐ)
6B62=
dừng lại
78. 歹
đãi
(dǎi)
6B79=
xấu xa,
tệ hại
79. 殳
thù
(shū)
6BB3=
binh khí
dài
80. 毋 vô
(wú)
6BCB=
chớ,
đừng
81. 比 tỷ
(bǐ)
6BD4= so
sánh
82. 毛
mao
(máo)
6BDB=
lông
83. 氏
thị
(shì)
6C0F= họ
84. 气
khí (qì)
6C14=
hơi nước
85. 水
thuỷ
(shǔi)
6C34
(氵6C35)=
nước
86. 火
hỏa
(huǒ)
706B
(灬706C)=
lửa
87. 爪
trảo
(zhǎo)
722A=
móng
vuốt cầm
thú
88. 父
phụ (fù)
7236=
cha
89. 爻
hào
(yáo)
723B=
hào âm,
hào
dương
(Kinh
Dịch)
90. 爿
tường
(qiáng)
723F
(丬4E2C)=
mảnh gỗ,
cái
giường
91. 片
phiến
(piàn)
7247=
mảnh,
tấm,
miếng
92. 牙
nha (yá)
7259=
răng
93. 牛
ngưu
(níu)
725B,
牜725C=
trâu
94. 犬
khuyển
(quản)
72AC
(犭72AD)=
con chó
95. 玄
huyền
(xuán)
7384=
màu đen
huyền,
huyền bí
96. 玉
ngọc
(yù)
7389= đá
quý,
ngọc
97. 瓜
qua
(guā)
74DC=
quả dưa
98. 瓦
ngõa
(wǎ)
74E6=
ngói
99. 甘
cam
(gān)
7518=
ngọt
100. 生
sinh
(shēng)
751F=
sinh đẻ,
sinh
sống
101. 用
dụng
(yòng)
7528=
dùng
102. 田
điền
(tián)
7530=
ruộng
103. 疋
thất
(pǐ)
758B (
匹5339)=đơn
vị đo
chiều
dài, tấm
(vải)
104. 疒
nạch
(nǐ)
7592=
bệnh tật
105. 癶
bát (bǒ)
7676=
gạt
ngược
lại, trở
lại
106. 白
bạch
(bái)
767D=
màu
trắng
107. 皮
bì (pí)
76AE= da
108. 皿
mãnh
(mǐn)
76BF=
bát dĩa
109. 目
mục (mù)
76EE=
mắt
110. 矛
mâu
(máo)
77DB=
cây giáo
để đâm
111. 矢
thỉ
(shǐ)
77E2=
cây tên,
mũi tên
112. 石
thạch
(shí)
77F3= đá
113.
示 thị;
kỳ (shì)
793A
(礻793B)=
chỉ thị;
thần đất
114. 禸
nhựu
(róu)
79B8=
vết
chân,
lốt chân
115. 禾
hòa (hé)
79BE=
lúa
116. 穴
huyệt
(xué)
7A74=
hang lỗ
117. 立
lập (lì)
7ACB=
đứng,
thành
lập
118. 竹
trúc
(zhú)
7AF9=
tre trúc
119. 米
mễ (mǐ)
7C73=
gạo
120. 糸
mịch
(mì)
7CF8
(糹7CF9,
纟7E9F)=
sợi tơ
nhỏ
121. 缶
phẫu
(fǒu)
7F36= đồ
sành
122. 网
võng
(wǎng)
7F51
(罒7F52,
罓7F53)=
cái lưới
123. 羊
dương
(yáng)
7F8A=
con dê
124. 羽
vũ (yǚ)
FA1E
(羽7FBD)=
lông vũ
125. 老
lão
(lǎo)
8001=
già
126. 而
nhi (ér)
800C=
mà, và
127. 耒
lỗi
(lěi)
8012=
cái cày
128. 耳
nhĩ (ěr)
8033=
tai (lỗ
tai)
129. 聿
duật
(yù)
807F=
cây bút
130. 肉
nhục
(ròu)
8089=
thịt
131. 臣
thần
(chén)
81E3=
bầy tôi
132. 自
tự (zì)
81EA= tự
bản
thân, kể
từ
133. 至
chí
(zhì)
81F3=
đến
134. 臼
cữu
(jiù)
81FC=
cái cối
giã gạo
135. 舌
thiệt
(shé)
820C=
cái lưỡi
136. 舛
suyễn
(chuǎn)
821B=
sai
suyễn,
sai lầm
137. 舟
chu
(zhōu)
821F=
cái
thuyền
138. 艮
cấn
(gèn)
826E=
quẻ Cấn
(Kinh
Dịch);
dừng,
bền cứng
139. 色
sắc (sè)
8272=
màu,
dáng vẻ,
nữ sắc
140. 艸
thảo
(cǎo)
8278
(艹8279)=
cỏ
141. 虍
hô (hū)
864D=
vằn vện
của con
hổ
142. 虫
trùng
(chóng)
866B=
sâu bọ
143. 血
huyết
(xuè)
8840=
máu
144. 行
hành
(xíng)
884C,
FA08=
đi, thi
hành,
làm được
145. 衣 y
(yī)
8863
(衤8864)=
áo
146. 襾 á
(yà)
897E,
8980=
che đậy,
úp lên
147. 見
kiến
(jiàn)
898B,
FA0A
(见89C1)=
trông
thấy
148. 角
giác
(jué)
89D2=
góc,
sừng thú
149. 言
ngôn
(yán)
8A00,
8A01,
8BA0=
nói
150. 谷
cốc (gǔ)
8C37=
khe nước
chảy
giữa hai
núi,
thung
lũng
151. 豆
đậu
(dòu)
8C46=
hạt đậu,
cây đậu
152. 豕
thỉ
(shǐ)
8C55=
con heo,
con lợn
153. 豸
trãi
(zhì)
8C78=
loài sâu
không
chân
154. 貝
bối
(bèi)
8C9D
(贝8D1D)=vật
báu
155. 赤
xích
(chì)
8D64=
màu đỏ
156. 走
tẩu
(zǒu)
8D70,
赱8D71=
đi, chạy
157. 足
túc (zú)
8DB3=
chân,
đầy đủ
158. 身
thân
(shēn)
8EAB=
thân
thể,
thân
mình
159. 車
xa (chē)
8ECA,
F902
(车8F66)=
chiếc xe
160. 辛
tân
(xīn)
8F9B=
cay
161.
辰
thần
(chén)
8FB0,
F971=nhật,
nguyệt,
tinh;
thìn (12
chi)
162. 辵
sước
(chuò)
8FB5 (辶
8FB6)=chợt
bước đi
chợt
dừng lại
163. 邑
ấp (yì)
9091(阝+
961D)=
vùng
đất, đất
phong
cho quan
164. 酉
dậu
(yǒu)
9149=
một
trong 12
địa chi
165. 釆
biện
(biàn)
91C6=
phân
biệt
166. 里
lý (lǐ)
91CC,
F9E9=
dặm;
làng xóm
167. 金
kim
(jīn)
91D1,
91D2,
9485,
F90A=
kim
loại;
vàng
168.
長
trường
(cháng)
9577 (镸
9578,
长957F)=
dài; lớn
(trưởng)
169. 門
môn
(mén)
9580
(门95E8)=
cửa hai
cánh
170. 阜
phụ (fù)
961C (阝-
961D)=đống
đất, gò
đất
171. 隶
đãi
(dài)
96B6=
kịp, kịp
đến
172. 隹
truy,
chuy
(zhuī)
96B9=
chim
đuôi
ngắn
173.
雨 vũ
(yǚ)
96E8=
mưa
174. 青
thanh
(qīng)
9752
(靑9751)=
màu xanh
175. 非
phi
(fēi)
975E=
không
176. 面
diện
(miàn)
9762
(靣9763)=
mặt, bề
mặt
177. 革
cách
(gé)
9769= da
thú;
thay
đổi, cải
cách
178. 韋
vi (wéi)
97CB
(韦97E6)=
da đã
thuộc
rồi
179. 韭
phỉ, cửu
(jiǔ)
97ED=
rau phỉ
(hẹ)
180. 音
âm (yīn)
97F3= âm
thanh,
tiếng
181. 頁
hiệt
(yè)
9801
(页9875)=
đầu;
trang
giấy
182. 風
phong
(fēng)
98A8
(凬51EC,
风98CE)=
gió
183. 飛
phi
(fēi)
98DB (飞
98DE)=
bay
184. 食
thực
(shí)
98DF
(飠98E0,
饣
9963)=
ăn
185. 首
thủ
(shǒu)
9996=
đầu
186. 香
hương
(xiāng)
9999=
mùi
hương,
hương
thơm
187. 馬
mã (mǎ)
99AC
(马9A6C)=
con ngựa
188. 骫
cốt (gǔ)
9AAB=
xương
189. 高
cao
(gāo)
9AD8,
9AD9=
cao
190.
髟 bưu,
tiêu
(biāo)
9ADF=
tóc dài;
sam
(shān)=cỏ
phủ mái
nhà
191. 鬥
đấu
(dòu)
9B25=
chống
nhau,
chiến
đấu
192. 鬯
sưởng
(chàng)
9B2F=
rượu
nếp; bao
đựng cây
cung
193. 鬲
cách
(gé)
9B32=tên
một con
sông
xưa;
(lì)=
cái đỉnh
194. 鬼
quỷ
(gǔi)
9B3C=con
quỷ
195. 魚
ngư (yú)
9B5A
(鱼9C7C)=
con cá
196. 鳥
điểu
(niǎo)
9CE5
(鸟9E1F)=
con chim
197. 鹵
lỗ (lǔ)
9E75=
đất mặn
198. 鹿
lộc (lù)
9E7F,
F940=
con hươu
199. 麥
mạch
(mò)
9EA5
(麦9EA6)=
lúa mạch
200. 麻
ma (má)
9EBB=
cây gai
201. 黃
hoàng
(huáng)
9EC3,
9EC4=
màu vàng
202. 黍
thử
(shǔ)
9ECD=
lúa nếp
203. 黑
hắc
(hēi)
9ED1,
9ED2=
màu đen
204. 黹
chỉ
(zhǐ)
9EF9=
may áo,
khâu vá
205. 黽
mãnh
(mǐn)
9EFD,
9EFE=
con ếch;
cố gắng
(mãnh
miễn)
206. 鼎
đỉnh
(dǐng)
9F0E=
cái đỉnh
207. 鼓
cổ (gǔ)
9F13,
9F14=
cái
trống
208. 鼠
thử
(shǔ)
9F20=
con
chuột
209. 鼻
tỵ (bí)
9F3B=
cái mũi
210. 齊
tề (qí)
9F4A (斉
6589, 齐
9F50)=
ngang
bằng,
cùng
nhau
211. 齒
xỉ (chǐ)
9F52
(齿9F7F,
歯 6B6F)=
răng
212. 龍
long
(lóng)
9F8D,
F9C4 (龙
9F99)=
con rồng
213. 龜
quy
(guī)
F907,
F908,
9F9C
(亀4E80,
龟
9F9F)=con
rùa
214. 龠
dược
(yuè)
9FA0=
sáo 3 lỗ
|