Tự học Hán ngữ hiện đại - đáp án bài 6

Vietsciences- Lê Anh Minh      2006

 

< về trang chính > < về bài học 6 >

 

Tuổi tác

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại

1. Cháu lên mấy rồi?

你 幾 歲 了?

你 几 岁 了)?

2. Con 7 tuổi rưỡi.  

.

.

3. Em mấy tuổi?

你 多 大 了?

4. Em mười mấy rồi?

你 十 幾 了?

你 十 几 了?

5. Bạn hăm mấy rồi?

你 二 十 幾 了?

你 二 十 几 了?

6. Thưa ông (bà) bao nhiêu tuổi?

 您 多 大 了?

7. Ba anh (chị) bao nhiêu tuổi?

你 父 親 多 大 年 紀 ?

你 父 亲 多 大 ?

8. anh (chị) bao nhiêu tuổi?

親 多 大 年 紀 ?

亲 多 大 ?

9. Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?

您 高 壽 了?

您 高 寿 了?

10. Ba tôi hơn má tôi hai tuổi; chồng tôi hơn tôi 5 tuổi.

– 我 父 親 我 母 親 大 兩 歲; 愛 人 我 五 歲.

– 我 父 亲 我 母 亲 大 两 岁; 我 五 .

11. Sinh nhật anh (chị) nhằm ngày nào?

– 你 生 日 是 哪 天?

12. Ngày 22 tháng 1.

– 一 月 二 十 二 日.

13. Anh (chị) sinh năm nào?

你 是 什 麼 時 候 生 的?

你 是 什 么 时 候 生 的?

14. Anh (chị) tuổi con gì?

什 麼?

什 么?

15. Tôi tuổi thìn (con rồng).

– 我 是 的.

– 我 是 属 的.

16. Năm 2007 là năm gì?

– 2007 年 是 什 年?

– 2007 年 是 什 么 年?

17. Là năm Đinh Hợi.

.

 

< về trang chính >

           © http://vietsciences.free.fr  http://vietsciences.org  Lê Anh Minh