1. Bây giờ
là mùa đông
rồi. Trời
lạnh.
–
現 在 冬
天
了.
天 氣 冷 了.
–
现 在
冬
天
了.
天 气 冷 了.
2. Bây giờ
là mùa thu
rồi. Trời
không nóng.
–
現 在 秋
天
了.
天 氣 不 熱 了.
–
现 在
秋
天
了.
天 气 不 热 了.
3. Hôm nay
trời rất
nóng.
–
今 天 天 氣
很
熱.
–
今 天 天 气
很
热.
4. Ngày mai
có lẽ càng
thêm nóng.
– 明 天 也 許 更
熱.
– 明 天
也 许 更 热.
5. Ngày mốt
có thể sẽ
mát mẻ một
chút.
– 後 天 可 能 凉
快 一 點.
– 后 天 可 能 凉
快 一 点.
6. Hôm nay
bao nhiêu
độ?
– 今 天 氣 溫 多
少 度?
–
今 天 气 温 多 少
度?
7. Hôm nay
25 độ.
– 今 天 二 十 五
度.
8.
Nhiệt
độ
là
5 độ
âm.
–
零 下
五
度.
9. Hôm nay
thời tiết
thế nào?
–
今 天 天 氣 怎
麼
樣?
–
今 天 天 气
怎
么
样?
10. Thời
tiết xấu,
tôi vừa nóng
vừa mệt.
–
天 氣
不 好, 我 又 熱 又
累.
–
天 气
不 好, 我 又 热 又
累.
11.
Mùa thu thời
tiết rất đẹp.
–
秋 天 天 氣 很 好.
–
秋 天 天
气
很 好.
12. Mưa to,
tôi không
thể ra khỏi
nhà.
– 天 下 大 雨, 我
不 能 出 去.
13. Trời sắp
mưa rồi. Anh
có áo mưa
không?
– 天 要 下 雨, 你
有 雨 衣 嗎?
– 天 要 下 雨, 你
有 雨 衣 吗?
14. Trời mưa
to rồi. Anh
không có áo
mưa, cũng
không có ô
dù, làm sao
có thể về
nhà được?
– 下 大 雨 了. 你
没 有 雨 衣, 也 没
有 傘. 怎 能 回 家
去?
– 下 大 雨 了. 你
没 有 雨 衣, 也 没
有 伞. 怎 能 回 家
去?