500 CHỮ HÁN CƠ BẢN
HÌNH – ÂM – NGHĨA – TẢ PHÁP
< về trang chính >
Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản (gồm cả chữ phồn thể lẫn giản thể), xếp thứ tự theo phiên âm Pinyin. Mỗi chữ Hán được giải rõ về HÌNH–ÂM–NGHĨA và cách viết (tả pháp). Cách trình bày mỗi chữ Hán như sau: (1) âm Pinyin, (2) chữ Hán phồn thể (và giản thể của nó – nếu có – đặt trong ngoặc tròn ngay sau nó), (3) âm Hán Việt (trong ngoặc nhọn), và (4) ý nghĩa thông thường nhất. Quý vị click chuột vào một chữ Hán thì sẽ thấy cách viết chữ theo đúng thứ tự các nét của nó. Phần này phát triển từ: Learn to Write Characters của Dr. Tim Xie 謝天蔚 (Tạ Thiên Uý), California State University, Long Beach (trong đó có một vài chữ Hán phiên âm Pinyin bị đánh máy nhầm thanh điệu, nay đã được hiệu đính đúng thanh điệu ở đây, căn cứ Tân Hoa Tự Điển của Bắc Kinh).
QUI TẮC VIẾT CHỮ HÁN
Trừ vài ngoại lệ, qui tắc chung là từ trái qua phải; từ trên xuống dưới; từ ngoài vào trong. 1. Ngang trước sổ sau: 十 , 丁 , 干 , 于 , 斗 , 井 . 2. Phết (ノ) trước, mác ( 乀 ) sau: 八 , 人 , 入 , 天 . 3. Từ trái qua phải: 州 , 划 , 外 , 辦 , 做 , 條 , 附 , 謝 . 4. Từ trên xuống dưới: 三 , 合 , 念 , 志 , 器 , 意 . 5. Từ ngoài vào trong: 司 , 向 , 月 , 同 , 風 , 风 , 周 . 6. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng: 这 , 还 , 选 , 遊 , 道 , 建 . |
KẾT CẤU CHỮ HÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
O |
A (3 chữ)
ǎi 矮 <ải/nụy> lùn.
ān 安 <an> yên ổn.
B (30 chữ)
bā
八
<bát>
8.
bǎ
把
<bả>
quai
cầm, cán.
bà
爸
<bá>
tiếng gọi cha.
bái
白
<bạch>
trắng.
bǎi
百
<bách>
100.
bài
拜
<bái>
lạy.
bān
般
<ban>
bộ phận, loại.
bàn
半
<bán>
phân nửa.
bàn
辦
(
办
)
<bạn/biện>
làm việc.
bāo
包
<bao>
bọc lại.
bǎo
保
<bảo>
bảo vệ.
bào
報
(
报
)
<báo>
báo
cáo, tờ báo.
běi
北
<bắc>
phía bắc.
bèi
備
(
备
)
<bị>
đầy đủ, chuẩn bị.
běn
本
<bản>
gốc.
bǐ
比
<tỉ>
so sánh.
bǐ
筆
(
笔
)
<bút>
cây bút.
bì
必
<tất>
ắt hẳn.
biān
編
(
编
)
<biên>
biên soạn.
biàn
便
<tiện>
tiện lợi.
biàn
變
(
变
)
<biến>
biến đổi.
biāo
標
(
标
)
<tiêu>
mốc,
mục tiêu.
biǎo
表
<biểu>
biểu lộ.
bié
別
<biệt>
ly biệt, đừng.
bīng
兵
<binh>
lính, binh khí.
bìng
病
<bệnh>
bịnh tật.
bō
波
<ba>
sóng nước.
bù
不
<bất>
không.
bù
布
<bố>
vải.
bù
部
<bộ>
bộ phận.
C (25 chữ)
cài
菜
<thái>
rau.
céng
層
(
层
)
<tằng>
tầng lớp.
chá
查
<tra>
kiểm tra.
chǎn
產
(
产
)
<sản>
sinh sản, sản xuất.
cháng
常
<thường>
thường hay.
cháng
長
(
长
)
<trường/trưởng>
dài,
lớn.
chǎng
場
(
场
)
<trường>
bãi đất rộng.
chē
車
(
车
)
<xa>
xe.
chéng
城
<thành>
thành trì.
chéng
成
<thành>
trở thành.
chéng
程
<trình>
hành trình, trình
độ.
chéng
乘
<thừa/thặng>
đi (xe/ngựa), cỗ xe.
chǐ
齒
(
齿
)
<xỉ>
răng.
chí
持
<trì>
cầm giữ.
chóng
蟲
(
虫
)
<trùng>
côn trùng.
chū
出
<xuất>
xuất ra.
chú
除
<trừ>
trừ bỏ.
chù
處
(
处
)
<xứ>
nơi chốn.
chūn
春
<xuân>
mùa xuân.
cí
詞
(
词
)
<từ>
từ ngữ.
cǐ
此
<thử>
này.
cì
次
<thứ>
lần, thứ.
cōng
聰
(
聪
)
<thông>
thông minh.
cóng
從
(
从
)
<tòng/tùng>
theo.
cuì
存
<tồn>
còn
lại, giữ lại.
D (43 chữ)
dǎ
打
<đả>
đánh.
dà
大
<đại>
lớn.
dāi
呆
<ngai>
đần độn.
dài
帶
(
带
)
<đái>
đeo, mang.
dài
代
<đại>
đời, thế hệ.
dàn
但
<đãn>
nhưng.
dāng
當
(
当
)
<đáng/đương>
đáng.
dǎng
黨
(
党
)
<đảng>
đảng phái.
dāo
刀
<đao>
con dao.
dǎo
倒
<đảo>
lộn ngược.
dǎo
導
(
导
)
<đạo>
dẫn
dắt, lãnh đạo.
dào
道
<đạo>
con đường; đạo lý.
dào
到
<đáo>
tới.
dé
德
<đức>
đức tính.
dé
得
<đắc>
được.
de
的
<đích>
mục đích.
děi
得
<đắc>
(trợ từ).
dēng
燈
(
灯
)
<đăng>
đèn.
děng
等
<đẳng>
bằng nhau; chờ đợi.
dí
敵
(
敌
)
<địch>
kẻ địch.
dǐ
底
<để>
đáy, nền.
dì
地
<địa>
đất.
dì
第
<đệ>
thứ tự.
dì
弟
<đệ>
em trai.
diǎn
點
(
点
)
<điểm>
điểm, chấm.
diàn
電
(
电
)
<điện>
điện lực.
diào
調
(
调
)
<điều/điệu>
điều, điệu.
dīng
丁
<đinh>
con
trai (tráng đinh),
can thứ 4 trong 10
can.
dǐng
頂
(
顶
)
<đỉnh>
đỉnh đầu.
dìng
定
<định>
cố định, yên định.
dōng
東
(
东
)
<đông>
hướng đông.
dōng
冬
<đông>
mùa đông.
dǒng
懂
<đổng>
hiểu rõ.
dòng
動
(
动
)
<động>
hoạt động.
dōu
都
<đô>
đều.
dǒu
斗
<đẩu>
cái đấu.
dū
都
<đô>
kinh đô.
dū
督
<đốc>
xét việc của cấp
dưới.
dù
度
<độ>
mức độ.
dù
肚
<đỗ>
cái bụng.
duì
隊
(
队
)
<đội>
đội ngũ.
duì
對
(
对
)
<đối>
đối
đáp; đúng; đôi.
duō
多
<đa>
nhiều.
E (4 chữ)
ér
而
<nhi>
mà.
ér
兒
(
儿
)
<nhi>
trẻ
con.
ér
爾
(
尔
)
<nhĩ>
mi, mày, ngươi.
èr
二
<nhị>
2, số
hai.
F (15 chữ)
fā
發
(
发
)
<phát>
phát ra.
fǎ
法
<pháp>
phép tắc.
fǎn
反
<phản>
trở
lại; trái ngược.
fāng
方
<phương>
cách, phép tắc.
fáng
房
<phòng>
gian phòng.
fàng
放
<phóng>
thả
ra, đặt để, bỏ đi.
fēi
非
<phi>
sai, trái.
fèi
費
(
费
)
<phí>
hao
phí, phí tổn.
fēn
分
<phân>
phân chia.
fèn
分
<phận>
chức
phận; thành phần.
fēng
風
(
风
)
<phong>
gió.
fó
佛
<phật>
bậc giác ngộ, «bụt».
fú
服
<phục>
y phục; phục tùng.
fù
附
<phụ>
nương vào, phụ
thuộc.
fù
付
<phó>
giao phó.
fù
復
(
复
)
<phục>
trở
lại, báo đáp.
G (27 chữ)
gǎi
改
<cải>
cải cách, sửa đổi.
gài
概
<khái>
bao quát, đại khái.
gàn
乾
(
干
)
<can>
khô ráo.
gē
哥
<ca>
anh (tiếng gọi anh
ruột).
gé
格
<cách>
cách thức, xem xét.
gé
革
<cách>
da, bỏ đi, cách
mạng.
gè
個
(
个
)
<cá>
cái, chiếc, cá lẻ.
gè
各
<các>
mỗi một.
gēn
根
<căn>
rễ, gốc gác.
gēng
更
<canh>
canh (=1/5 đêm).
gèng
更
<cánh>
càng thêm.
gōng
工
<công>
người thợ, công tác.
gōng
功
<công>
công phu, công hiệu.
gōng
公
<công>
chung, công cộng.
gòng
共
<cộng>
cộng lại, gộp chung.
gǒu
狗
<cẩu>
chó.
gù
固
<cố>
kiên cố, cố nhiên.
guǎi
拐
<quải>
lừa dối; cây gậy.
guān
觀
(
观
)
<quan/quán>
quan
sát.
guān
關
(
关
)
<quan>
quan
hệ.
guǎn
管
<quản>
ống quản; quản lý.
guāng
光
<quang>
ánh
sáng,
quang.
guǎng
廣
(
广
)
<quảng>
rộng.
guī
規
(
规
)
<quy>
quy
tắc.
guó
國
(
国
)
<quốc>
nước, quốc gia.
guǒ
果
<quả>
trái cây; kết quả.
guò
過
(
过
)
<quá>
vượt quá; lỗi.
H (27 chữ)
hái
還
(
还
)
<hài>
còn hơn, cũng.
hǎi
(
海
)
<hải>
biển.
hàn
漢
(
汉
)
<hán>
Hán tộc.
hǎo
好
<hảo>
tốt đẹp.
hào
號
(
号
)
<hiệu>
số
hiệu.
hào
浩
<hạo>
lớn; mênh mông.
hé
和
<hoà>
hoà hợp.
hé
合
<hợp>
hợp lại, phù hợp;
hěn
很
<ngận>
rất, lắm.
hóng
紅
(
红
)
<hồng>
màu đỏ.
hóu
猴
<hầu>
con khỉ.
hòu
後
(
后
)
<hậu>
ở sau, phía sau.
hǔ
虎
<hổ>
cọp.
huá
華
(
华
)
<hoa>
đẹp; Trung Hoa.
huà
畫
(
画
)
<hoạ>
tranh, vẽ tranh.
huà
劃
(
划
)
<hoạch>
kế hoạch; phân chia;
nét bút (của chữ
Hán).
huà
化
<hoá>
biến hoá.
huà
話
(
话
)
<thoại>
lời nói;
huài
壞
(
坏
)
<hoại>
hư, xấu.
huán
還
(
还
)
<hoàn>
trở lại, trả lại.
huàn
換
(
换
)
<hoán>
thay đổi, tráo;
huí
回
<hồi>
trở
lại, một hồi, một
lần.
huì
會
(
会
)
<hội>
tụ
hội, dịp, có thể,
hiểu.
hūn
婚
<hôn>
hôn nhân.
huó
活
<hoạt>
sống; hoạt động.
huǒ
火
<hoả>
lửa.
huò
或
<hoặc>
hoặc là.
J (43 chữ)
jī
基
<cơ>
nền,
cơ bản, cơ sở.
jī
機
(
机
) <cơ>
máy
móc; cơ hội.
jī
雞
(
鸡
) <kê>
con
gà.
jí
極
(
极
) <cực>
rất,
lắm; cùng tận.
jí
及
<cập>
đến;
kịp; cùng.
jí
級
(
级
) <cấp>
cấp bậc.
jǐ
幾
(
几
) <kỷ>
mấy?
<cơ>
cơ
hồ.
jǐ
己
<kỷ>
bản
thân; can thứ 6.
jì
計
(
计
) <kế>
kế
toán; mưu kế.
jì
記
(
记
) <ký>
ghi
chép.
jiā
家
<gia>
nhà.
jiā
加
<gia>
thêm
vào.
jiā
嘉
<gia>
tốt
đẹp; khen.
jiān
間
(
间
) <gian>
ở
giữa; gian nhà.
jiàn
見
(
见
) <kiến>
thấy;
kiến thức.
jiàn
件
<kiện>
món,
(điều) kiện.
jiàn
建
<kiến>
xây
dựng, kiến trúc.
jiāng
將
(
将
) <tương>
sắp,
sẽ.
jiào
叫
<khiếu>
kêu,
gọi.
jiào
教
<giáo>
dạy;
tôn giáo.
jiào
較
(
较
) <giảo>
so
sánh.
jiē
接
<tiếp>
tiếp
nhận; tiếp xúc.
jiē
街
<nhai>
đường
phố.
jiē
階
<giai>
bậc
thềm.
jié
結
(
结
) <kết>
kết
quả; liên kết; hết.
jiě
解
<giải>
giải
thích; cởi; giải
thoát.
jiě
姐
<thư>
tiếng
gọi chị, tiểu thư.
jīn
斤
<cân>
một
cân (=16 lạng).
jīn
金
<kim>
vàng;
kim loại.
jǐn
緊
(
紧
) <khẩn>
gấp,
khẩn cấp.
jìn
進
(
进
) <tiến>
tiến
tới.
jìn
近
<cận>
gần.
jīng
京
<kinh>
kinh
đô.
jīng
經
(
经
)
<kinh>
trải
qua; kinh điển.
jǐng
井
<tỉnh>
cái
giếng.
jiū
究
<cứu>
nghiên
cứu; truy cứu.
jiǔ
九
<cửu>
9.
jiù
舊
(
旧
)
<cựu>
xưa cũ; cố cựu.
jiù
就
<tựu>
tựu
thành, nên việc.
jù
具
<cụ>
đủ,
dụng cụ.
jué
覺
(
觉
) <giác>
cảm
giác, giác ngộ.
jué
決
(
决
) <quyết>
quyết
định.
jūn
軍
(
军
) <quân>
quân
đội.
K (13 chữ)
kǎ
卡
<ca>
phiên âm
«car, card».
kāi
開
(
开
) <khai>
mở
ra.
kàn
看
<khan, khán>
xem.
kǎo
考
<khảo>
khảo
cứu; sống lâu.
ke
軻
<kha>
tên thầy Mạnh Tử.
kě
可
<khả>
có
thể.
kè
克
<khắc>
khắc
phục.
kè
客
<khách>
khách khứa.
kè
課
(
课
) <khoá>
bài
học.
kǒng
孔
<khổng>
cái
lỗ; họ Khổng.
kǒng
恐
<khủng>
sợ hãi, làm cho ai
sợ.
kuài
快
<khoái>
nhanh; vui; sắc bén.
kuǎn
款
<khoản>
khoản
đãi; khoản tiền.
L (32 chữ)
lā
拉
<lạp>
kéo.
lái
來
(
来
) <lai>
đến.
lán
籃
(
篮
) <lam>
cái
giỏ xách.
làng
浪
<lãng>
sóng
nước.
láo
勞
(
劳
) <lao>
vất
vả; lao động.
lǎo
老
<lão>
già
nua.
lè
樂
(
乐
) <lạc>
vui
vẻ, khoái lạc.
le
了
<liễu>
trợ
từ;
liǎo
xong,
rõ ràng.
léi
雷
<lôi>
sấm
nổ.
lǐ
理
<lý>
lý
lẽ, đạo lý.
lǐ
里
<lý>
dặm;
bên trong.
lǐ
裡
<lý>
bên
trong.
lǐ
禮
(
礼
) <lễ>
lễ
phép, nghi lễ.
lì
利
<lợi>
lợi ích, sắc bén.
lì
立
<lập>
đứng;
lập thành.
lì
力
<lực>
sức
lực.
lì
厲
(
厉
) <lệ>
hung ác; mạnh dữ,
lián
連
(
连
) <liên>
liền
nhau; liên kết.
liáng
良
<lương>
tốt lành; lương hảo.
liǎng
兩
(
两
) <lưỡng>
2;
một lạng.
liàng
量
<lượng>
đo
lường; sức chứa.
liào
料
<liệu>
tính
toán; tài liệu; vật
liệu.
lín
林
<lâm>
rừng.
lǐng
領
(
领
)
<lãnh, lĩnh>
cổ
áo; lãnh đạo.
liú
流
<lưu>
trôi
chảy.
liù
六
<lục>
6.
lóng
龍
(
龙
) <long>
con
rồng.
lóu
樓
(
楼
) <lâu>
cái lầu.
lǚ
旅
<lữ>
đi
chơi xa; quân lữ.
lǜ
綠
(
绿
) <lục>
màu
xanh lá.
lù
路
<lộ>
đường
đi.
lùn
論
(
论
) <luận>
bàn
luận, thảo luận
M (23 chữ)
mā
媽
(
妈
) <ma>
tiếng
gọi mẹ.
má
麻
<ma>
cây
gai.
mǎ
馬
(
马
)
<mã>
ngựa.
ma
嗎
(
吗
) <ma>
trợ
từ nghi vấn.
māo
貓
<miêu>
con
mèo.
máo
毛
<mao>
lông.
mào
冒
<mạo>
trùm
lên; mạo phạm.
me
麼
(
么
) <ma>
trợ
từ nghi vấn.
méi
霉
<mai>
nấm
mốc.
méi
煤
<môi>
than
đá.
méi
沒
<mộ>
không
có; mất đi.
měi
每
<mỗi>
mỗi
một.
měi
美
<mỹ>
đẹp.
mèi
妹
<muội>
em gái.
mén
們
(
们
) <môn>
ngữ
vĩ (chỉ số nhiều),
thí dụ như
wǒmen
我們
<ngã
môn>
(chúng tôi).
mèng
夢
(
梦
) <mộng>
giấc
mộng.
mǐ
米
<mễ>
lúa
gạo.
miàn
面
<diện>
mặt.
mín
民
<dân>
dân
chúng.
míng
明
<minh>
sáng.
mìng
命
<mệnh>
mệnh
lệnh, số mệnh.
mó
摩
<ma>
ma
sát, chà xát.
mò
末
<mạt>
ngọn,
cuối chót.
N (17 chữ)
nǎ
哪
<nả>
nào?:
nǎli
哪里
<nả
lý>
ở
đâu?
nà
那
<ná>
kia,
đó, ấy.
nài
耐
<nại>
chịu
đựng
nán
南
<nam>
hướng nam.
nán
男
<nam>
con
trai, đàn ông.
nǎo
腦
(
脑
) <não>
não,
bộ óc.
ne
呢
<ni>
trợ từ (tiếng đệm).
nèi
內
<nội>
bên
trong.
néng
能
<năng>
năng
lực; tài cán; có
thể.
nǐ
你
<nễ>
mày,
mi, anh/chị (xưng hô
thân mật như «you»
tiếng Anh).
nǐn
您
<nâm>
ông/bà (tôn kính hơn
你).
nián
年
<niên>
năm.
niàn
念
<niệm>
nhớ
tưởng, đọc.
niú
牛
<ngưu>
con
trâu; sao Ngưu.
nóng
農
(
农
) <nông>
nghề
nông.
nǔ
努
<nỗ>
cố gắng, nỗ lực.
nǚ
女
<nữ>
đàn
bà, con gái, phụ nữ.
P (9 chữ)
pái
排
<bài>
bày
ra; hàng dãy; bài
trừ.
pàng
胖
<bạng>
mập
béo (dáng người).
péng
朋
<bằng>
bạn
bè.
pī
批
<phê>
vả;
đánh bằng tay; phê
bình.
pí
脾
<tỳ>
lá
lách.
pián
便
<tiện>
tiện
nghi, tiện lợi.
pīn
拼
<bính>
ghép
lại; liều lĩnh.
píng
平
<bình>
bằng
phẳng; hoà bình.
pò
破
<phá>
phá
vỡ, rách.
Q (17 chữ)
qī
期
<kỳ>
kỳ
hạn, thời kỳ.
qī
七
<thất>
7.
qí
其
<kỳ>
(của)
nó/chúng nó; ấy; đó.
qǐ
起
<khởi>
nổi dậy, bắt đầu.
qì
器
<khí>
đồ dùng, máy móc.
qì
氣
(
气
)
<khí>
hơi
thở, khí.
qián
前
<tiền>
trước.
qíng
情
<tình>
tình cảm.
qǐng
請
(
请
) <thỉnh>
mời
mọc.
qiú
球
<cầu>
hình cầu, quả banh.
qū
區
(
区
) <khu>
vùng,
khu vực.
qǔ
取
<thủ>
lấy; đạt được; chọn.
qǔ
曲
<khúc>
khúc
hát; cong; gẫy.
qù
趣
<thú>
thú vị, hứng thú.
qù
去
<khứ>
đi; đã qua; khử bỏ.
quán
全
<toàn>
trọn
vẹn, cả thảy.
qún
群
<quần>
bầy đoàn; quần thể.
R (8 chữ)
rán
然
<nhiên>
tự nhiên; đúng.
rè
熱
(
热
) <nhiệt>
nóng,
nhiệt độ.
rén
人
<nhân>
người.
rèn
任
<nhiệm/nhậm>
nhiệm vụ; nhận.
rèn
認
(
认
) <nhận>
nhận thức.
rì
日
<nhật>
mặt
trời; ngày.
rú
如
<như>
y
như, nếu như.
rù
入
<nhập>
vào.
S (43 chữ)
sài
賽
(
赛
) <tái/trại>
thi
đua.
sān
三
<tam>
3.
shān
山
<sơn/san>
núi.
shàn
善
<thiện>
lành,
tốt.
shàng
上
<thượng>
trên;
<thướng>
lên.
shāo
燒
(
烧
) <thiêu>
đốt.
shǎo
少
<thiếu/thiểu>
nhỏ;
ít.
shé
蛇
<xà>
con
rắn.
shè
社
<xã>
thần
đất; hội; xã hội.
shēn
深
<thâm>
sâu;
kín; sẫm; lâu dài.
shén
什
<thập>
10;
nào? gì?
shēng
生
<sinh>
sống;
mới; sinh ra.
shéi
誰
(
谁
) <thuỳ>
ai?
người nào?
shī
師
(
师
) <sư>
thầy;
đông đúc; noi
theo.
shí
十
<thập>
10.
shí
石
<thạch>
đá.
shí
實
(
实
) <thực>
thật;
đầy đủ; trái cây.
shí
時
(
时
) <thời>
thời gian; thời vận.
shǐ
使
<sử/sứ>
sai
khiến; sử dụng; sứ
giả.
shì
識
(
识
) <thức>
hiểu
biết; kiến thức.
shì
式
<thức>
phép; công thức;
hình thức.
shì
示
<thị>
bảo
cho biết; cáo thị.
shì
是
<thị>
đúng; tiếng «vâng»
đồng ý; đó.
shì
室
<thất>
nhà; đơn vị công
tác; vợ (chính thất:
vợ chính thức).
shì
事
<sự>
sự
việc; phục vụ.
shì
世
<thế>
đời;
đời người; thế giới.
shì
試
(
试
) <thí>
thử;
thi cử (khảo thí).
shōu
收
<thâu/thu>
thu
vào; thu thập.
shǒu
手
<thủ>
tay; người gây ra
(hung
thủ).
shòu
壽
<thọ>
sống
lâu.
shòu
瘦
<sấu/sậu>
gầy
ốm; (thịt) nạc;
chật.
shū
舒
<thư>
duỗi
ra; dễ chịu; thư
thả.
shǔ
鼠
<thử>
con
chuột (lão thử).
shǔ
屬
(
属
) <thuộc>
thuộc
về; thân
thuộc.
shù
數
(
数
) <số>
số
mục;
shǔ
<sổ>
đếm.
shuǐ
水
<thuỷ>
nước;
sông ngòi.
shuō
說
(
说
)
<thuyết>
nói;
thuyết phục.
sī
思
<tư/tứ>
ý
nghĩ; suy nghĩ; nghĩ
đến.
sī
私
<tư>
riêng
tư; chiếm làm của
riêng.
sī
司
<tư/ty>
quản
lý; nha môn; công
ty.
sì
四
<tứ>
4.
suàn
算
<toán>
tính
toán; kể đến.
suǒ
所
<sở>
nơi
chốn; sở dĩ; sở hữu.
T (27 chữ)
tā
他
<tha>
nó,
hắn; (kẻ/việc) khác.
tā
它
<tha>
cái
đó (chỉ đồ vật).
tā
她
<tha>
cô/bà
ấy.
tài
太
<thái>
rất,
quá; rất lớn.
tán
談
(
谈
) <đàm>
nói
chuyện.
táng
堂
<đường>
sảnh
đường; rực rỡ.
táng
糖
<đường>
đường
(chất ngọt).
tè
特
<đặc>
đặc
biệt; đặc sắc.
téng
疼
<đông>
đau
đớn; thương xót.
tī
梯
<thê>
cái
thang.
tí
提
<đề>
nâng
lên (đề bạt, đề
cao).
tí
題
(
题
) <đề>
chủ
đề, vấn đề.
tǐ
體
(
体
) <thể>
thân
thể; dáng vẻ.
tiān
天
<thiên>
ông
Trời; bầu trời;
ngày.
tiáo
條
(
条
) <điều>
cành;
điều khoản.
tīng
聽
(
听
) <thính>
nghe;
nghe lời.
tíng
停
<đình>
dừng
lại; đình trệ.
tíng
庭
<đình>
cái
sân; nhà lớn.
tōng
通
<thông>
thông
suốt; giao thông.
tóng
同
<đồng>
cùng
nhau.
tǒng
統
(
统
) <thống>
nối
tiếp (truyền thống);
thống nhất.
tóu
頭
(
头
) <đầu>
đầu;
đứng đầu.
tú
圖
(
图
) <đồ>
đồ
hoạ; toán tính (ý
đồ).
tǔ
土
<thổ>
đất.
tù
兔
<thố>
con
thỏ.
tuán
團
(
团
)
<đoàn>
bầy
đoàn; đoàn thể.
tuì
退
<thoái>
lùi
lại (thoái lui);
kém; cùn.
W (15 chữ)
wài
外
<ngoại>
bên
ngoài.
wán
完
<hoàn>
xong
(hoàn tất); đủ.
wàn
萬
(
万
) <vạn>
10000; nhiều; rất.
wáng
王
<vương>
vua
(gồm
|
và
三,
ý nói
vua phải thông
suốt
«thiên–địa–nhân»).
wǎng
往
<vãng>
đã
qua (≠
lái
來
<lai>
lại).
wàng
望
<vọng>
vọng trông; 15 âm
lịch.
wěi
委
<uỷ>
giao
việc (uỷ thác);
nguồn cơn.
wèi
為
(
为
)
<vi>
làm;
<vị>
vì
(ai/cái gì).
wèi
位
<vị>
chỗ;
vị trí; (các/chư)
vị.
wén
文
<văn>
vẻ
sáng đẹp (văn vẻ).
wèn
問
(
问
) <vấn>
hỏi
han.
wǒ
我
<ngã>
tôi;
bản ngã.
wú
無
(
无
) <vô>
không.
wǔ
五
<ngũ>
5.
wù
物
<vật>
đồ
vật; sự vật; vật
chất.
X (33 chữ)
xī
西
<tây>
hướng
tây.
xī
希
<hi/hy>
ít có (hy hữu); hy
vọng.
xī
息
<tức>
hơi
thở; tin tức; dừng;
tiền lãi.
xí
席
<tịch>
chỗ
ngồi; cái chiếu.
xí
習
(
习
) <tập>
rèn
luyện, tập tành.
xì
系
<hệ>
cùng
một mối (hệ thống).
xià
下
<hạ>
dưới;
<há>
đi
xuống.
xiān
先
<tiên>
trước
(tiên sinh
先生);
đã
mất
(tiên đế
先帝,
tiên phụ
先父).
xiǎn
險
(
险
) <hiểm>
nguy
hiểm.
xiàn
現
(
现
) <hiện>
hiện
ra; hiện tại.
xiàn
綫
(
线
) <tuyến>
sợi; tuyến đường.
xiāng
相
<tương>
lẫn
nhau;
xiàng
<tướng>
tướng
mạo; quan tướng.
xiǎng
想
<tưởng>
nghĩ
ngợi; muốn.
xiàng
像
<tượng>
hình;
hình vẽ; giống.
xiàng
向
<hướng>
hướng
về; hướng.
xiàng
象
<tượng>
con
voi; biểu tượng.
xiǎo
小
<tiểu>
nhỏ.
xiē
些
<ta>
một
vài.
xiè
謝
(
谢
) <tạ>
cám
ơn; héo tàn (tàn
tạ); từ chối khách
(tạ khách); chia tay
(tạ từ).
xīn
新
<tân>
mới
mẻ.
xīn
心
<tâm>
quả
tim; tấm lòng; tâm
trí.
xīng
興
(
兴
) <hưng>
thịnh
vượng;
xìng
<hứng>
hứng
khởi, hứng thú.
xíng
行
<hành>
đi;
được;
háng
<hàng>
giòng, hàng lối; cửa
tiệm.
xíng
型
<hình>
khuôn
đúc; mô hình.
xíng
形
<hình>
hình
dáng, hình thức.
xìng
姓
<tính>
họ;
(bách tính: 100 họ).
xìng
性
<tính/tánh>
bản
tính; giới tính.
xiōng
兄
<huynh>
anh
(ruột); anh.
xiū
休
<hưu>
nghỉ ngơi; về hưu;
bỏ vợ; đừng, chớ;
tốt lành (cát
khánh).
xiū
修
<tu>
xây
dựng; sửa chữa (tu
lý).
xuǎn
選
(
选
) <tuyển>
chọn
lựa.
xué
學
(
学
) <học>
học
hỏi, học tập.
xuě
雪
<tuyết>
tuyết
lạnh; rửa (tuyết
sỉ
雪恥
:
rửa
sạch mối nhục).
Y (47 chữ)
yā
壓
(
压
) <áp>
ép;
sức nén (áp lực).
yà
亞
(
亚
) <á>
thứ 2
(á hậu); châu Á.
yán
研
<nghiên>
nghiên cứu; mài nhẹ.
yán
嚴
(
严
) <nghiêm>
nghiêm khắc.
yàn
驗
(
验
) <nghiệm>
thí
nghiệm; kinh
nghiệm; hiệu nghiệm.
yáng
羊
<dương>
con
dê.
yáng
陽
<dương>
khí
dương (≠ âm); nam;
mặt trời; cõi sống
(dương thế).
yàng
樣
(
样
)
<dạng>
hình
dạng.
yào
要
<yếu>
quan
trọng; cần phải;
muốn.
yě
也
<dã>
cũng; «vậy» (hư từ).
yè
業
(
业
) <nghiệp>
nghề;
sự nghiệp.
yī
一
<nhất>
một;
cùng (nhất tâm, nhất
trí)
yí
移
<di>
dời,
biến đổi.
yí
宜
<nghi>
nên,
phải; thích nghi.
yǐ
已
<dĩ>
đã
rồi.
yǐ
以
<dĩ>
để
mà; làm; xem như (dĩ
vi).
yì
意
<ý>
ý
tưởng; ý kiến.
yì
義
(
义
) <nghĩa>
ý
nghĩa; việc nghĩa.
yīn
因
<nhân>
nguyên nhân; vì bởi.
yīn
音
<âm>
âm
thanh; tin tức (âm
hao)
yīn
陰
<âm>
khí âm (≠ dương);
nữ; bóng râm; cõi âm
(âm ty, âm phủ).
yīng
鷹
(
鹰
) <ưng>
chim
ưng.
yīng
應
(
应
) <ưng>
cần
phải;
yìng
<ứng>
trả
lời, đáp ứng; ưng
chịu.
yíng
贏
(
赢
) <doanh>
có lợi; đánh bạc ăn
(≠
輸
thâu:
thua bạc).
yòng
用
<dụng>
dùng;
áp dụng.
yóu
由
<do>
do
bởi; tự do.
yóu
猶
(
犹
) <do>
cũng
như, giống như.
yóu
油
<du>
dầu;
thoa dầu.
yóu
遊
<du>
đi
chơi; bất định.
yóu
游
<du>
bơi
lội; =
遊
<du>
(du
lịch).
yǒu
有
<hữu>
có;
đầy đủ.
yǒu
友
<hữu>
bạn
bè (bằng hữu).
yòu
又
<hựu>
lại
nữa.
yú
于
<vu>
đi
(vu quy); =
於
<ư>
ở,
tại.
yú
与
<dữ>
cùng
với; cho, tặng; dự
vào.
yǔ
雨
<vũ>
mưa.
yǔ
語
(
语
) <ngữ>
lời
nói; từ ngữ; ngôn
ngữ;
yù
<ngứ>
nói.
yù
預
(
预
) <dự>
dự
tính; sẵn (dự bị).
yù
育
<dục>
sinh
sản; nuôi nấng.
yuán
原
<nguyên>
nguồn; bằng phẳng.
yuán
元
<nguyên>
nguồn; đầu; đồng
($).
yuán
員
(
员
) <viên>
nhân
viên.
yuè
樂
(
乐
) <nhạc>
âm
nhạc.
yuè
越
<việt>
vượt
qua.
yuè
粵
<việt>
dân
Việt (Quảng Đông).
yuè
月
<nguyệt>
tháng; mặt trăng.
yùn
運
(
运
) <vận>
thời
vận, vận động.
Z (48 chữ)
zài
再
<tái>
thêm
lần nữa.
zài
在
<tại>
ở;
đang có; hiện tại.
zào
造
<tạo>
chế
tạo.
zé
則
(
则
) <tắc>
phép
tắc; ắt là.
zēng
增
<tăng>
tăng
thêm.
zhǎn
展
<triển>
mở rộng, khai triển.
zhàn
站
<trạm>
đứng;
trạm xe.
zhàn
戰
(
战
) <chiến>
đánh
nhau.
zhāng
章
<chương>
chương sách; vẻ sáng.
zhāng
張
(
张
) <trương>
giương lên.
zhě
者
<giả>
kẻ,
(học giả: người
học).
zhè
這
(
这
) <giá>
này,
cái này.
zhe
着
<trước>
trợ
từ;
zhuó
<trước>
mặc.
zhēn
真
<chân>
đúng;
chân chính.
zhēng
爭
(
争
) <tranh>
giành
giật.
zhèng
正
<chính>
chính
thức.
zhèng
政
<chính>
chính
trị.
zhī
支
<chi>
chi
xài; chi nhánh.
zhī
之
<chi>
đi;
trợ từ; nó; ấy.
zhí
直
<trực>
ngay;
thẳng.
zhǐ
指
<chỉ>
ngón
tay; chỉ điểm.
zhǐ
只
<chỉ>
chỉ
có.
zhì
志
<chí>
ý
chí.
zhì
制
<chế>
chế
tạo.
zhì
質
(
质
) <chất>
bản
chất; chất vấn.
zhì
治
<trị>
cai
trị.
zhōng
中
<trung>
giữa;
<trúng>
trúng vào.
zhǒng
種
(
种
) <chủng>
loại;
trồng cây.
zhòng
重
<trọng/trùng>
nặng;
lặp lại.
zhòng
眾
(
众
) <chúng>
đông
người.
zhōu
週
<chu>
một
tuần lễ.
zhōu
周
<chu>
chu
đáo; nhà Chu.
zhōu
州
<châu>
châu
(đơn vị hành chánh).
zhū
猪
<trư>
con
heo.
zhǔ
主
<chủ>
chủ;
chúa.
zhù
住
<trụ/trú>
ở, cư
trú.
zhuān
專
(
专
) <chuyên>
chuyên biệt.
zhuàn
轉
(
转
) <chuyển>
xoay;
1 vòng.
zī
資
(
资
) <tư>
tiền
của; vốn (tư bản).
zǐ
子
<tử>
con;
ngài; thầy;
<tý>
giờ
tý.
zì
自
<tự>
tự
bản thân; từ đó.
zǒng
總
(
总
) <tổng>
cả
thảy.
zū
租
<tô>
thuế đất; thuế thóc;
cho thuê.
zú
足
<túc>
chân;
đầy đủ.
zǔ
組
(
组
) <tổ>
nhóm,
tổ.
zuì
最
<tối>
cùng
tột, rất lắm.
zuò
做
<tố>
làm
việc.
zuò
作
<tác>
làm
việc, chế tạo.
< về trang chính >
© http://vietsciences.free.fr và http://vietsciences.org Lê Anh Minh