-
Your
friend is the man who knows all about you,
and still likes you.
Bạn của anh là người biết tất cả về anh mà
vẫn thích anh.
-- Elbert Hubbard
-
Who finds a faithful friend, finds a
treasure.
Tìm được một người bạn chân thành là tìm
được một kho tàng.
(Jewish saying)
-
Frienship ísingle soul dwelling in two
bodies.
Tình bạn là một tâm hồn ngự trong hai thể
xác.
-- Aristotle
-
Some people come into our lives and quickly
go. Some stay for awhile and leave
footprints on our hearts. And we are never,
ever the same.
Có người đến trong đời ta rồi đi qua mau. Có
một vài người dừng lại, và để lại dấu trong
tim ta. Và sau đó ta không bao giờ giống như
trước nữa.
-- Vô danh
-
"Friendship needs no words..."
Tình bằng hữu không cần lời ...
-- Dag Hammarskjold.
-
A friend hears the song in my heart and
sings it to me when my memory fails
Bạn là người nghe được bài ca trong tim tôi,
và hát lại cho tôi nghe, khi trí nhớ của tôi
đã lụt.
.-- Vô danh
-
Count your age with friends but not with
years
Nên tính tuổi bằng số bạn, không nên tính
bằng năm.
-- Vô danh
-
"My friend is he who will tell me my faults
in private."
Bạn là người nói riêng cho tôi biết các lỗi
lầm của tôi.
-- Solomon Ibn Gabirol
-
"There can be no Friendship where there is
no Freedom."
Không thể có tình bạn ở những nơi không có
tự do.
-- William Penn
-
A single rose can be my garden... a single
friend, my world.Chỉ một cánh hồng cũng đủ
là một khu vườn cho tôi, ... một người bạn,
là thế giới của tôi.
-- Leo Buscaglia
-
When it hurts to look back, and you're
scared to look ahead, you can look beside
you and your best friend will be there .
Khi ngoái lại sau là cực hình và ta không
dám ngó về phía trước, ta vẫn có thể nhìn
bên cạnh ta, và người bạn tốt nhất của ta sẽ
có mặt ở đó.
If you think that the world means nothing,
think again. You might mean the world to
someone else.
Khi thế giới đối với bạn không còn ý nghĩa
gì nữa, nên suy nghĩ lại. Có thể bạn là cả
một thế giới dối với một người nào đó.
Sometimes we expect far too much of the
people around us, and because no one can
ever live up to those expectations, we are
almost always disappointed.
Ðôi khi chúng ta đòi hỏi quá nhiều nơi những
người quanh ta, và vì không ai có thể đáp
ứng đầy đủ với các đòi hỏi đó, ta thường hay
bị thất vọng.
-
It's much better for our friends and for
ourselves if we drop our expectations and
illusions, and accept them all just the way
they are.
Thật tốt hơn cho bạn hữu và cho chính chính
ta, nếu ta bỏ hết các đòi hỏi và ảo tưởng,
mà chấp nhận bạn hữu đúng theo bản chất của
họ.
-
Whether we realize it or not, everyone we
know is very special to us.
Ta có thể nhận biết được hay không, nhưng
tất cả những người mà ta quen biết đều hết
sức đặc biệt đối với ta.
-
Friendship is born at that moment when one
person says to another: "What! You, too?
Thought I was the only one."
Tình bạn nảy sinh ngay khi người này nói với
người kia : "Ủa ! bạn cũng vậy sao ? Tôi
tưởng chỉ có mình tôi mới như thế."
-- C. S. Lewis
-
Truth springs from argument amongst friends.
.
Từ những tranh luận giữa bằng hữu mà nảy
sinh ra sự thật.
-- David Hume
-
We are all travelers in the wilderness of
the world, and the best that we can find in
our travels is an honest friend.
Chúng ta đều là những người lữ hành trong sự
hoang dã của thế giới, và điều tốt đẹp nhất
mà chúng ta có thể tìm được trong các chuyến
đi này là một người bạn chân chính.
-- Robert L. Stevenson..
-
Une amitié peut naître sur la
terre la plus aride et la plus
improbable.
Một tình bạn có thể nảy sinh ra
từ mảnh đất khô cằn và không
chắc chắn nhất .
(Maeve Binchy) .
-
L'amitié est une
forme d'égalité comparable à la
justice. Chacun rend à l'autre
des bienfaits semblables à ceux
qu'il a reçus.
Tình bạn là một hình thức công
bằng có thể so sánh với công lý.
Họ hoàn trả cho bạn họ tất cả
những lợi ích mà họ đã nhận được
từ bạn họ
(Aristote).
-
La littérature
ne console guère. Elle donne
juste la douce illusion de
l'amitié ressuscitée.
Văn chương không
an ủi chút nào hết mà chỉ cho
cáo ảo tưởng của tình bạn được
khơi lại.
(Christian Authier).
-
La grande
différence entre l'amour et
l'amitié, c'est qu'il ne peut y
avoir d'amitié sans réciprocité.
Sự
khác biệt lớn giữa tình yêu và
tình bạn, là không thể có tình
bạn một chiều
(Michel Tournier).
-
Vieille amitié
ne craint pas la rouille.
Tình bạn lâu dài không sợ rỉ sét
(Proverbe français).
-
Le
premier mérite qu'il faut
chercher dans votre ami, c'est
la vertu, c'est ce qui nous
assure qu'il est capable
d'amitié, et qu'il en est digne.
N'espérez rien de vos liaisons
lorsqu'elles n'ont pas ce
fondement.
Giá trị hàng đầu phải tìm nơi
bạn ta, là đức hạnh, chính đức
tính này bảo đảm
là người đó có thể làm bạn với
ta và xứng đáng với tình bạn .
Đừng hy vọng gì ở các sự quan hệ
khác nếu những mối quan hệ đó
không có nền tảng trên
(Madame de Lambert).
-
Nous ne pouvons
rien aimer que par rapport à
nous, et nous ne faisons que
suivre notre goût et notre
plaisir quand nous préférons nos
amis à nous-mêmes; c'est
néanmoins par cette préférence
seule que l'amitié peut être
parfaite.
Ta chỉ có thể yêu thích một cái
gì đó theo ý ta mà thôi, và ta
chỉ theo sở thích và sự vui
thích của ta khi ta thích bạn ta
hơn ta; chính cái sự ưu tiên đó
mới làm cho tình bạn được hoàn
hảo
(La Rochefoucauld) .
-
L'amitié
n'était-elle pas une forme de la
musique ?
Tình bạn phải chăng là một dạng
của âm nhạc
(Erik Orsenna).
-
Nous perdons
toujours l'amitié de ceux qui
perdent notre estime.
Ta luôn luôn mất tình bạn vói
những người ta mất lòng quý mến
(Joseph Joubert).
-
À
chacun sa vie : c'est le secret
de l'amitié. (Daniel Pennac).
Mỗi người một cuộc sống : đó
chính là
bí quyết của tình bạn
L'amitié se nourrit de communication.
Tình bạn được nuôi dưỡng bằng sự
liên lạc trao đổi nhau.
(Montaigne).
-
La politique
dénature et ruine l'amitié.
Chính trị làm biến tính và hủy
hoại tình bạn
(Tahar Ben Jelloun).
-
Le temps est le
meilleur bâtisseur de l'amitié.
Il est aussi son témoin et sa
conscience. Les chemins se
séparent, puis se croisent.
Thời gian là yếu tố xây dựng
tình bạn tốt nhất và cũng là
chứng nhân và lương tâm của tình
bạn. Những con đường tách rời ra
rồi lại giao nhau.
(Tahar Ben Jelloun).
-
L'amitié est une
vertu démocratique et
républicaine.
Tình bạn là đạo đức dân chủ và
cộng hòa
(Francesco Alberoni) .
-
L'amitié peut se
passer longtemps de preuves.Il y
a toujours un peu de vide dans
les amitiés les plus pleines,
comme dans les oeufs.
Tình bạn có thể không cần chứng
cớ trong thời gian dài. Luôn
luôn có một khoảng trống nhỏ
trong những tình bạn đầy đủ
nhất, như trong cái trứng vậy.
(Jules Renard).
-
Il ne faut pas
confondre amitié et besoin de
confidences.
Không nên lẫn lộn giữa tình bạn
và nhu cầu tâm sự
(Erik Orsenna) .
-
L'amitié est le
seul sentiment plus fort que
l'amour, même s'il ressemble à
l'amour dépouillé de l'attirance
physique.
Tình bạn là tình càm duy nhất
mạnh hơn tình yêu, dẫu rằng nó
giống với tình yêu thiếu sự lôi
cuốn vật chất.
(Nicolas Hulot).
-
Amitié vaut plus
que parenté.
Tình bạn có giá
trị hơn bà con họ hàng
(Proverbe
corse).
-
Dans la vie
politique, on ne se fait pas, on
ne se crée pas de véritables
amitiés. On a quelques bons
compagnons.
Trong đời sống chính trị, ta
không có, ta không tạo ra tình
bạn thực thụ. Ta có vài bạn
đồng
hành tốt
(François
Mitterrand).
-
Avec une
femme, l'amitié ne peut être que
le clair de lune de l'amour.
Với một người đàn bà, tình bạn
chỉ là ánh trăng của tình yêu
(Jules Renard).
-
L'amitié diminue
lorsqu'il y a trop de bonheur
d'un côté et trop de malheur de
l'autre.
Tình bạn giảm khi (người này)
một bên có quá nhiều hạnh
phúc và (người) bên kia thì quá
nhiều bất hạnh
(Carmen Sylva).
-
L'admiration se
passe de l'amitié. Elle se
suffit à elle-même.
Lòng khâm phục không cần tình
bạn. Một mình
nó cũng đủ.
(Jules Renard).
-
Les blessures
d'amitié sont inconsolables.
Những xúc phạm
tình bạn không thể khuây khỏa
được
(Tahar Ben Jelloun).
-
L'amitié entre
une femme et un homme s'arrête
au seuil de la chambre.
Tình bạn giữa
một người đàn bà và một
người đàn ông ngừng lại tại
ngưỡng cửa phòng ngủ
(Grégoire Lacroix).
-
La véritable
amitié ne gèle pas en hiver.
Tình bạn thực thụ không đông
cứng vào mùa Đông
(Proverbe
allemand) .
-
En amour on est
un contre un, en amitié nous
sommes deux.
Trong tình yêu, một chọi một;
trong tình bạn, ta là hai
(Nicolas Hulot).
-
C'est ce que les hommes aiment
ensemble qui fait l'amitié.
Chính cái mà người ta thích
cùng
với
nhau, tạo ra tình bạn
(Nicolas Hulot).
-
Les amitiés
d'enfance résistent parfois au
temps, jamais à la distance.
Tình bạn thời niên thiếu có khi
chịu đựng được với thời gian,
không bao giờ với khoảng cách
(Fatou Diome).
-
L'amitié n'a de
sens que si elle prête à se
prouver par un sacrifice.
Tình bạn chỉ có nghĩa khi nó có
thể chứng tỏ bằng một sự hy
sinh.
(Sully
Prudhomme).
-
L'amitié, c'est
d'abord être lâche : il faut
fermer sa gueule sans cesse.
Tình bạn, trước tiên là hèn nhát
: phải câm miệng luôn luôn.
(Maurice Pialat).
-
Les amitiés les
plus sincères sont souvent
celles que l'on ne soupçonne
pas.
Những tình bạn chân thật nhất
thường là những tình bạn mà ta
không ngờ đến.
(Vincent Gury).
-
En amitié, on
progresse, en amour, on décroît.
Ta thăng tiến trong tình bạn, và
giảm dần trong tình yêu.
(Jules Renard).
-
Entre un homme
et une femme, l'amitié ne peut
être que la passerelle qui mène
à l'amour.
Giữa một người
đàn ông và một người đàn bà,
tình bạn chỉ có thể là nhịp cầu
dẫn đến tình yêu.
(Jules Renard) .
-
Les vieilles
amitiés s'improvisent.
Tình bạn lâu dài ngẫu nhiên mà
thành
(Georges
Courteline) .
-
En amitié, quand
on s'est confié ses secrets
d'argent, ça tourne mal.
Khi người ta thố lộ những bí mật
về tiền bạc trong tình bạn, mọi
sự sẽ xấu đi.
(Jules Renard).
-
Amitié : mariage
de deux êtres qui ne peuvent pas
coucher ensemble
Tình bạn là sự phối hợp của hai
người không ngủ chung với nhau
được.
(Jules Renard) .
-
L'avantage des
amitiés platoniques, c'est
qu'elles ne vous deçoivent
jamais.
Tình bạn tinh khiết có cái lợi
là không bao giờ làm cho ta thất
vọng.
(David E.
Kelley).
-
Une fausse
amitié est comme un banc de
sable (mouvant ?).
Tình bạn giả dối giống như một
bãi cát lún. (tiếng miền Nam :
sình đất võng)
(Proverbe
indien).
-
La véritable
amitié commence quand les
silences ne pèsent plus.
Tình bạn chân thật bắt đầu khi
những lúc yên lặng không làm ta
cảm thấy nặng nề.
(Romain Werlen).
-
Offrir
l'amitié à qui veut l'amour,
c'est donner du pain à qui meurt
de soif.
Ðem tình bạn cho một người đang
cần tình yêu, là đem bánh mì cho
một kẻ đang chết khát.
(Proverbe espagnol) .
-
L'amitié naît
quant une personne dit à une
autre "Quoi ! Vous aussi ? Je
croyais que j'étais le seul".
Tình bạn nảy sinh khi người này
nói với người kia "Sao! bạn
cũng vậy sao ? Tôi cứ ngỡ là
chỉ có độc một mình tôi."
(C.S. Lewis).
-
Mieux vaut
perdre un peu d'argent qu'un peu
d'amitié.
Thà mất ít tiền còn hơn mất một
chút tình bạn.
(Proverbe
malgache).
-
Une vie sans
amour humain peut se concevoir -
par exemple chez les religieux
et les prêtres... traditionnels.
Une vie sans amitié serait
horriblement désertique.
Đời không tình yêu có thể hình
dung được- thí dụ như nơi các
nhà tu hay tu sĩ ... theo truyền
thống. Đời không tình bạn sẽ
trống vắng kinh khủng..
(Paul Guimard).
-
Une haie de
séparation garde verte l'amitié.
Một hàng rào ngăn cách sẽ giữ
tình bạn xanh tươi.
(Proverbe
allemand).
-
N'empruntez rien
de votre ami, si vous souhaitez
que son amitié continue.
Không nên mượn bất cứ gì của bạn
mình, nếu muốn giữ tình bạn bền
lâu.
(Proverbe
oriental).
-
Le respect est
le lien de l'amitié.
Sự kính trọng lẫn nhau là giềng
mối của tình bạn.
(Proverbe
oriental) .
-
Si nos amis nous
rendent des services, nous
pensons qu'à titre d'amis ils
nous les doivent, et nous ne
pensons pas du tout qu'ils ne
nous doivent pas leur amitié.
Khi bạn bè giúp ta một vài điều
nào đó, ta có thể nghĩ là vì họ
là bạn nên họ phải giúp ta. Và
ta toàn toàn không nghĩ là họ
chẳng cần gì đến tình bạn của ta
cả
(Vauvenargues).
-
Les amis sont
les anges qui nous soulèvent
quand nos ailes n'arrivent plus
à se rappeller comment voler.
Bạn hữu là những
thiên thần nâng đỡ ta khi ta
quên không biết vỗ cánh thế nào
để bay lên.
-
Si vous
connaissez un ami qui ne vous
accepte pas tel que vous êtes,
c'est qu'il n'est pas votre ami.
Nếu ta quen với một người mà họ
không chấp nhận con người thật
của ta thì họ không phải là bạn
ta..
-
L'amitié
authentique est un trésor de
très grande valeur qui ne peut
absolument pas se trouver le
long des routes par hasard.
Tình bạn chân thật là một kho
tàng quí giá mà ta không thể nào
ngẫu nhiên tìm thấy dọc đường..
-
L'amitié est le
sel de la vie.
Tình bạn là gia vị của cuộc đời.
-
Un ami, c'est
comme un gâteau au chocolat, dur
au coeur tendre.
Một người bạn giống như một cái
bánh sô cô la : bên ngoài cứng,
bên trong mềm.
-
Il arrive que
la route de l'amitié conduise à
l'auberge de l'amour.
Ðôi khi con đường của tình bạn
dẫn đến quán tình yêu..
-
Il est bon de
traiter l'amitié comme les vins
et de se méfier des mélanges.
Nên xem tình bạn như rượu vang,
và nên dè chừng các pha trộn.
-
Un ami... rien
n'est plus commun que le nom,
rien n'est plus rare que la
chose.
Một người bạn, danh xưng thì
không gì thông thường hơn, mà sự
vật thì không gì hiếm hơn..
-
La terre nous
fait attendre ses présents à
chaque saison, mais on recueille
à chaque instant les fruits de
l'amitié.
Ta phải chờ theo mùa mới có hoa
quả do đất cho ta, nhưng lúc nào
ta cũng nhận được các thành quả
của tình bạn..
-
Pouvoir
s'asseoir ou marcher avec un ami
pendant une heure sans avoir à
s'occuper de sa présence...
voilà l'amitié.
Có thể ngồi hay đi bên
cạnh một người bạn hằng giờ mà
không phải chú tâm đến sự hiện
diện của người đó ... đó là tình
bạn..
-
Un ami c'est
quelqu'un qui laisse ta liberté
intacte mais qui t'oblige à être
toi-même.
Người bạn là người không đụng
chạm đến tự do của ta, nhưng lại
buộc ta phải là con người thực
của ta..
-
Un jour l'amour
demande à l'amitié:
-À quoi es-tu censé servir?
-Je sèche les larmes que tu as
fait couler.
Một ngày tình yêu hỏi tình bạn :
- Anh làm gì ở đời ?
- Tôi lau khô những giọt lệ mà
anh làm ứa ra..
-
Il faut choisir
ses amis comme des objets
précieux; peu nombreux mais de
qualité.
Nên chọn bạn như chọn những món
đồ quí, ít nhưng phẩm chất cao..
-
Une véritable
amitié, c'est comme une étoile.
Elle ne brille vraiment que
lorsque nous traversons les
périodes sombres de notre vie.
Tình bạn chân chính giống như
một ngôi sao. Nó chỉ thật sự
chiếu sáng khi ta trải qua những
giai đoạn đen tối của cuộc đời..
-
Les meilleurs
amis sont souvent ceux qui
comprennent votre besoin de
solitude et de silence.
Những người bạn tốt nhất thường
là những người thông hiểu nhu
cầu biệt lập và yên lặng của ta..
-
Ne te hâte ni de
faire des amis nouveaux, ni de
quitter ceux que tu as.
Đừng hấp tấp kết bạn mới, cũng
như đừng vội vã bỏ bạn cũ..