Danh ngôn: Tình bạn

Vietsciences- Võ Thị Diệu Hằng & Cyclamen Trần     29/08/2005  
 

 

  1. Your friend is the man who knows all about you, and still likes you.
    Bạn của anh là người biết tất cả về anh mà vẫn thích anh.
    -- Elbert Hubbard
     


  2. Who finds a faithful friend, finds a treasure.
    Tìm được một người bạn chân thành là tìm được một kho tàng.
    (Jewish saying)
     


  3. Frienship ísingle soul dwelling in two bodies.
    Tình bạn là một tâm hồn ngự trong hai thể xác.
    -- Aristotle
     


  4. Some people come into our lives and quickly go. Some stay for awhile and leave footprints on our hearts. And we are never, ever the same.
    Có người đến trong đời ta rồi đi qua mau. Có một vài người dừng lại, và để lại dấu trong tim ta. Và sau đó ta không bao giờ giống như trước nữa.
    -- Vô danh
     


  5. "Friendship needs no words..."
    Tình bằng hữu không cần lời ...
    -- Dag Hammarskjold.
     


  6. A friend hears the song in my heart and sings it to me when my memory fails
    Bạn là người nghe được bài ca trong tim tôi, và hát lại cho tôi nghe, khi trí nhớ của tôi đã lụt.
    .-- Vô danh
     


  7. Count your age with friends but not with years
    Nên tính tuổi bằng số bạn, không nên tính bằng năm.
    -- Vô danh
     


  8. "My friend is he who will tell me my faults in private."
    Bạn là người nói riêng cho tôi biết các lỗi lầm của tôi.
    -- Solomon Ibn Gabirol
     


  9. "There can be no Friendship where there is no Freedom."
    Không thể có tình bạn ở những nơi không có tự do.
    -- William Penn
     


  10. A single rose can be my garden... a single friend, my world.Chỉ một cánh hồng cũng đủ là một khu vườn cho tôi, ... một người bạn, là thế giới của tôi.
    -- Leo Buscaglia
     


  11. When it hurts to look back, and you're scared to look ahead, you can look beside you and your best friend will be there .
    Khi ngoái lại sau là cực hình và ta không dám ngó về phía trước, ta vẫn có thể nhìn bên cạnh ta, và người bạn tốt nhất của ta sẽ có mặt ở đó.

    If you think that the world means nothing, think again. You might mean the world to someone else.
    Khi thế giới đối với bạn không còn ý nghĩa gì nữa, nên suy nghĩ lại. Có thể bạn là cả một thế giới dối với một người nào đó.

    Sometimes we expect far too much of the people around us, and because no one can ever live up to those expectations, we are almost always disappointed.
    Ðôi khi chúng ta đòi hỏi quá nhiều nơi những người quanh ta, và vì không ai có thể đáp ứng đầy đủ với các đòi hỏi đó, ta thường hay bị thất vọng.
     


  12. It's much better for our friends and for ourselves if we drop our expectations and illusions, and accept them all just the way they are.
    Thật tốt hơn cho bạn hữu và cho chính chính ta, nếu ta bỏ hết các đòi hỏi và ảo tưởng, mà chấp nhận bạn hữu đúng theo bản chất của họ.
     


  13. Whether we realize it or not, everyone we know is very special to us.
    Ta có thể nhận biết được hay không, nhưng tất cả những người mà ta quen biết đều hết sức đặc biệt đối với ta.
     


  14. Friendship is born at that moment when one person says to another: "What! You, too? Thought I was the only one."
    Tình bạn nảy sinh ngay khi người này nói với người kia : "Ủa ! bạn cũng vậy sao ? Tôi tưởng chỉ có mình tôi mới như thế."
    -- C. S. Lewis



  15. Truth springs from argument amongst friends. .
    Từ những tranh luận giữa bằng hữu mà nảy sinh ra sự thật.
    -- David Hume
     


  16. We are all travelers in the wilderness of the world, and the best that we can find in our travels is an honest friend.
    Chúng ta đều là những người lữ hành trong sự hoang dã của thế giới, và điều tốt đẹp nhất mà chúng ta có thể tìm được trong các chuyến đi này là một người bạn chân chính.
    -- Robert L. Stevenson..

  17. Une amitié peut naître sur la terre la plus aride et la plus improbable.
    Một tình bạn có thể nảy sinh ra từ mảnh đất khô cằn và không chắc chắn nhất .
    (Maeve Binchy) .

  18. L'amitié est une forme d'égalité comparable à la justice. Chacun rend à l'autre des bienfaits semblables à ceux qu'il a reçus.
    Tình bạn là một hình thức công bằng có thể so sánh với công lý. Họ hoàn trả cho bạn họ tất  cả những lợi ích mà họ đã nhận được từ bạn họ
    (Aristote).
     

  19. La littérature ne console guère. Elle donne juste la douce illusion de l'amitié ressuscitée.
    Văn chương không an ủi chút nào hết mà chỉ cho cáo ảo tưởng của tình bạn được khơi lại.
    (Christian Authier).

  20. La grande différence entre l'amour et l'amitié, c'est qu'il ne peut y avoir d'amitié sans réciprocité.
    Sự khác biệt lớn giữa tình yêu và tình bạn, là không thể có tình bạn một chiều

    (Michel Tournier).

  21. Vieille amitié ne craint pas la rouille.
    Tình bạn lâu dài không sợ rỉ sét
    (Proverbe français).

  22.  Le premier mérite qu'il faut chercher dans votre ami, c'est la vertu, c'est ce qui nous assure qu'il est capable d'amitié, et qu'il en est digne. N'espérez rien de vos liaisons lorsqu'elles n'ont pas ce fondement.
    Giá trị hàng đầu phải tìm nơi bạn ta, là đức hạnh, chính đức tính này bảo đảm là người đó có thể làm bạn với ta và xứng đáng với tình bạn . Đừng hy vọng gì ở các sự quan hệ khác nếu những mối quan hệ đó không có nền tảng trên
    (Madame de Lambert).

  23. Nous ne pouvons rien aimer que par rapport à nous, et nous ne faisons que suivre notre goût et notre plaisir quand nous préférons nos amis à nous-mêmes; c'est néanmoins par cette préférence seule que l'amitié peut être parfaite.
    Ta chỉ có thể yêu thích một cái gì đó theo ý ta mà thôi, và ta chỉ theo sở thích và sự vui thích của ta khi ta thích bạn ta hơn ta; chính cái sự ưu tiên đó mới làm cho tình bạn được hoàn hảo
    (La Rochefoucauld) .

  24. L'amitié n'était-elle pas une forme de la musique ?
    Tình bạn phải chăng là một dạng của âm nhạc
    (Erik Orsenna).

  25. Nous perdons toujours l'amitié de ceux qui perdent notre estime. 
    Ta luôn luôn mất tình bạn vói những người ta mất lòng quý mến

    (Joseph Joubert).

  26. À chacun sa vie : c'est le secret de l'amitié. (Daniel Pennac).

    Mỗi người một cuộc sống : đó chính là bí quyết của tình bạn
    L'amitié se nourrit de communication.
    Tình bạn được nuôi dưỡng bằng sự liên lạc trao đổi nhau
    .
    (Montaigne).

  27. La politique dénature et ruine l'amitié.
    Chính trị làm biến tính và hủy hoại tình bạn
    (Tahar Ben Jelloun).

  28. Le temps est le meilleur bâtisseur de l'amitié. Il est aussi son témoin et sa conscience. Les chemins se séparent, puis se croisent.
    Thời gian là yếu tố xây dựng tình bạn tốt nhất và cũng là chứng nhân và lương tâm của tình bạn. Những con đường tách rời ra rồi lại giao nhau.
    (Tahar Ben Jelloun).

  29. L'amitié est une vertu démocratique et républicaine.
    Tình bạn là đạo đức dân chủ và cộng hòa
    (Francesco Alberoni) .

  30. L'amitié peut se passer longtemps de preuves.Il y a toujours un peu de vide dans les amitiés les plus pleines, comme dans les oeufs.
    Tình bạn có thể không cần chứng cớ trong thời gian dài. Luôn luôn có một khoảng trống nhỏ trong những tình bạn đầy đủ nhất, như trong cái trứng vậy.

     
    (Jules Renard).

  31. Il ne faut pas confondre amitié et besoin de confidences.
    Không nên  lẫn lộn giữa tình bạn và nhu cầu tâm sự
    (Erik Orsenna) .

  32. L'amitié est le seul sentiment plus fort que l'amour, même s'il ressemble à l'amour dépouillé de l'attirance physique. 
    Tình bạn là tình càm duy nhất mạnh hơn tình yêu, dẫu rằng nó giống với  tình yêu thiếu sự lôi cuốn  vật chất.
    (Nicolas Hulot).


  33. Amitié vaut plus que parenté.
    Tình bạn có giá trị hơn bà con họ hàng
     
    (Proverbe corse).

  34.  Dans la vie politique, on ne se fait pas, on ne se crée pas de véritables amitiés. On a quelques bons compagnons.
    Trong đời sống chính trị, ta không có, ta không tạo ra tình bạn thực thụ. Ta có vài bạn đồng hành tốt
    (François Mitterrand).

  35.  Avec une femme, l'amitié ne peut être que le clair de lune de l'amour. 
    Với một người đàn bà, tình bạn chỉ là  ánh trăng của tình yêu

    (Jules Renard).

  36. L'amitié diminue lorsqu'il y a trop de bonheur d'un côté et trop de malheur de l'autre.
    Tình bạn giảm khi (người này) một bên có quá nhiều hạnh phúc và (người) bên kia thì quá nhiều bất hạnh

    (Carmen Sylva).

  37. L'admiration se passe de l'amitié. Elle se suffit à elle-même.
    Lòng khâm phục không  cần tình bạn. Một mình cũng đủ.
     (Jules Renard).

  38. Les blessures d'amitié sont inconsolables.
    Những xúc phạm tình bạn không thể khuây khỏa được
    (Tahar Ben Jelloun).

  39. L'amitié entre une femme et un homme s'arrête au seuil de la chambre.
    Tình bạn giữa một người đàn bà và một người đàn ông ngừng lại tại ngưỡng cửa phòng ngủ
    (Grégoire Lacroix).

  40. La véritable amitié ne gèle pas en hiver.
    Tình bạn thực thụ không  đông cứng vào mùa Đông
    (Proverbe allemand) .

  41. En amour on est un contre un, en amitié nous sommes deux.
    Trong tình yêu, một chọi một; trong tình bạn, ta là hai

    (Nicolas Hulot).

  42. C'est ce que les hommes aiment ensemble qui fait l'amitié.
    Chính cái mà người ta thích
    cùng  với nhau, tạo ra tình bạn
    (Nicolas Hulot).

  43. Les amitiés d'enfance résistent parfois au temps, jamais à la distance.
    Tình bạn thời niên thiếu có khi chịu đựng được với thời gian, không  bao giờ với khoảng cách
     
    (Fatou Diome).

  44. L'amitié n'a de sens que si elle prête à se prouver par un sacrifice.
    Tình bạn chỉ có  nghĩa khi nó có thể  chứng tỏ bằng một sự hy sinh.
    (Sully Prudhomme).

  45. L'amitié, c'est d'abord être lâche : il faut fermer sa gueule sans cesse.
    Tình bạn, trước tiên là hèn nhát : phải câm miệng luôn luôn.
    (Maurice Pialat).

  46. Les amitiés les plus sincères sont souvent celles que l'on ne soupçonne pas. 
    Những tình bạn chân thật nhất thường là những tình bạn mà ta không ngờ đến.

    (Vincent Gury).

     

  47. En amitié, on progresse, en amour, on décroît.  
    Ta thăng tiến trong tình bạn, và giảm dần trong tình yêu.

    (Jules Renard).

  48. Entre un homme et une femme, l'amitié ne peut être que la passerelle qui mène à l'amour.
    Giữa một người đàn ông và một người đàn bà, tình bạn chỉ có thể là nhịp cầu dẫn đến tình yêu.
    (Jules Renard) .

  49. Les vieilles amitiés s'improvisent.
    Tình bạn lâu dài ngẫu nhiên mà thành

    (Georges Courteline) .

     

  50. En amitié, quand on s'est confié ses secrets d'argent, ça tourne mal.
    Khi người ta thố lộ những bí mật về tiền bạc trong tình bạn, mọi sự sẽ xấu đi.

    (Jules Renard).

  51. Amitié : mariage de deux êtres qui ne peuvent pas coucher ensemble
    Tình bạn là sự phối hợp của hai người không ngủ chung với nhau được.

    (Jules Renard) .

     

  52. L'avantage des amitiés platoniques, c'est qu'elles ne vous deçoivent jamais.
    Tình bạn tinh khiết có cái lợi là không bao giờ làm cho ta thất vọng.

    (David E. Kelley).

  53. Une fausse amitié est comme un banc de sable (mouvant ?).
    Tình bạn giả dối giống như một bãi cát lún.  (tiếng miền Nam : sình đất võng)
    (Proverbe indien).

     

  54. La véritable amitié commence quand les silences ne pèsent plus.
    Tình bạn chân thật bắt đầu khi những lúc yên lặng không làm ta cảm thấy nặng nề.

    (Romain Werlen).

  55.  Offrir l'amitié à qui veut l'amour, c'est donner du pain à qui meurt de soif.
    Ðem tình bạn cho một người đang cần tình yêu, là đem bánh mì cho một kẻ đang chết khát.
    (Proverbe espagnol) .

  56. L'amitié naît quant une personne dit à une autre "Quoi ! Vous aussi ? Je croyais que j'étais le seul".
    Tình bạn nảy sinh khi người này nói với người kia "Sao!  bạn cũng vậy sao ?  Tôi cứ ngỡ là chỉ có độc một mình tôi."
    (C.S. Lewis).

  57. Mieux vaut perdre un peu d'argent qu'un peu d'amitié. 
    Thà mất ít tiền còn hơn mất một chút tình bạn.
    (Proverbe malgache).

  58. Une vie sans amour humain peut se concevoir - par exemple chez les religieux et les prêtres... traditionnels. Une vie sans amitié serait horriblement désertique.
    Đời không tình yêu có thể hình dung được- thí dụ như nơi các nhà tu hay tu sĩ ... theo truyền thống.  Đời không tình bạn sẽ trống vắng kinh khủng..
    (Paul Guimard).

  59. Une haie de séparation garde verte l'amitié.
    Một hàng rào ngăn cách sẽ giữ tình bạn xanh tươi.

    (Proverbe allemand).

  60. N'empruntez rien de votre ami, si vous souhaitez que son amitié continue.
    Không nên mượn bất cứ gì của bạn mình, nếu muốn giữ tình bạn bền lâu.
    (Proverbe oriental).

  61. Le respect est le lien de l'amitié.
    Sự kính trọng lẫn nhau là giềng mối của tình bạn.
    (Proverbe oriental) .

  62. Si nos amis nous rendent des services, nous pensons qu'à titre d'amis ils nous les doivent, et nous ne pensons pas du tout qu'ils ne nous doivent pas leur amitié. 
    Khi bạn bè giúp ta một vài điều nào đó, ta có thể nghĩ là vì họ là bạn nên họ phải giúp ta.  Và ta toàn toàn không nghĩ là họ chẳng cần gì đến tình bạn của ta cả
    (Vauvenargues).

  63. Les amis sont les anges qui nous soulèvent quand nos ailes n'arrivent plus à se rappeller comment voler.
    Bạn hữu là những thiên thần nâng đỡ ta khi ta quên không biết vỗ cánh thế nào để bay lên.

  64. Si vous connaissez un ami qui ne vous accepte pas tel que vous êtes, c'est qu'il n'est pas votre ami.
    Nếu ta quen với một người mà họ không chấp nhận con người thật của ta thì họ không phải là bạn ta..

  65.  L'amitié authentique est un trésor de très grande valeur qui ne peut absolument pas se trouver le long des routes par hasard.
    Tình bạn chân thật là một kho tàng quí giá mà ta không thể nào ngẫu nhiên tìm thấy dọc đường..

  66.  L'amitié est le sel de la vie.
    Tình bạn là gia vị của cuộc đời.

  67.  Un ami, c'est comme un gâteau au chocolat, dur au coeur tendre.
    Một người bạn giống như một cái bánh sô cô la : bên ngoài cứng, bên trong mềm.

  68.  Il arrive que la route de l'amitié conduise à l'auberge de l'amour.
    Ðôi khi con đường của tình bạn dẫn đến quán tình yêu..

  69. Il est bon de traiter l'amitié comme les vins et de se méfier des mélanges.
    Nên xem tình bạn như rượu vang, và nên dè chừng các pha trộn.

  70. Un ami... rien n'est plus commun que le nom, rien n'est plus rare que la chose.
    Một người bạn, danh xưng thì không gì thông thường hơn, mà sự vật thì không gì hiếm hơn..

  71.  La terre nous fait attendre ses présents à chaque saison, mais on recueille à chaque instant les fruits de l'amitié.
    Ta phải chờ theo mùa mới có hoa quả do đất cho ta, nhưng lúc nào ta cũng nhận được các thành quả của tình bạn..

  72. Pouvoir s'asseoir ou marcher avec un ami pendant une heure sans avoir à s'occuper de sa présence... voilà l'amitié.
    Có thể ngồi hay  đi bên cạnh một người bạn hằng giờ mà không phải chú tâm đến sự hiện diện của người đó ... đó là tình bạn..

  73. Un ami c'est quelqu'un qui laisse ta liberté intacte mais qui t'oblige à être toi-même.
    Người bạn là người không đụng chạm đến tự do của ta, nhưng lại buộc ta phải là con người thực của ta..

  74. Un jour l'amour demande à l'amitié:
    -À quoi es-tu censé servir?
    -Je sèche les larmes que tu as fait couler.
    Một ngày tình yêu hỏi tình bạn :
    - Anh làm gì ở đời ?
    - Tôi lau khô những giọt lệ mà anh làm ứa ra..

  75. Il faut choisir ses amis comme des objets précieux; peu nombreux mais de qualité.
    Nên chọn bạn như chọn những món đồ quí, ít nhưng phẩm chất cao..

  76.  Une véritable amitié, c'est comme une étoile.  Elle ne brille vraiment que lorsque nous traversons les périodes sombres de notre vie.
    Tình bạn chân chính giống như một ngôi sao. Nó chỉ thật sự chiếu sáng khi ta trải qua những giai đoạn đen tối của cuộc đời..

  77. Les meilleurs amis sont souvent ceux qui comprennent votre besoin de solitude et de silence.
    Những người bạn tốt nhất thường là những người thông hiểu nhu cầu biệt lập và yên lặng của ta..

  78. Ne te hâte ni de faire des amis nouveaux, ni de quitter ceux que tu as.
    Đừng hấp tấp kết bạn mới, cũng như đừng vội vã bỏ bạn cũ..

 

© http://vietsciences.net   và  http://vietsciences.free.fr Võ Thị Diệu Hằng & Cyclamen Trần